Câu1/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng
A. 9y2 B. 3y2
C. 6y2 D. y2
Câu2/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng
A. (x+z)(y+7) B. (x-z)(y+7)
C. (x-z)(y-7) D. (x+z)(y-7)
Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là
A. x = -2 ; x =10 B. x = 5 ; x =10
C. x = 3 ; x = 12 D. x = 2 ; x = 10
Câu4/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là
A. x2 + 4x + 4 B. x2 -2x - 4
C. x2 + 2x + 4 D. x2 - 2x + 4
Câu 5/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là
A. -3xyz B. -36xyz
C. -3xy2z D. 3xyz
Câu6/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là
A. 125 B. -125
C. 225 D. -225
Câu7/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là
A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x
C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I ****************************** A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng Câu1/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng A. 9y2 B. 3y2 C. 6y2 D. y2 Câu2/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng A. (x+z)(y+7) B. (x-z)(y+7) C. (x-z)(y-7) D. (x+z)(y-7) Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là A. x = -2 ; x =10 B. x = 5 ; x =10 C. x = 3 ; x = 12 D. x = 2 ; x = 10 Câu4/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là A. x2 + 4x + 4 B. x2 -2x - 4 C. x2 + 2x + 4 D. x2 - 2x + 4 Câu 5/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là A. -3xyz B. -36xyz C. -3xy2z D. 3xyz Câu6/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là A. 125 B. -125 C. 225 D. -225 Câu7/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x Câu8/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....) (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 B. Phần tự luận (6 điểm) Câu9/ Thực hiện các phép tính sau a) 4(x-3y)(x+3y) + (2x - y)2 b) (6m3 +m2 -29m +21) : (2m -3) Câu10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 16 - a2 + 2ab - b2 b) 27 - (x-1)3 Câu 11/ Tìm x biết x2 -25 -(x +5) =0 Câu12/ Tìm x để giá trị của biểu thức 1+ 4x - x2 là lớn nhất ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng Câu1/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là A. x2 -2x - 4 B. x2 + 2x + 4 C. x2 - 2x + 4 D. x2 + 4x + 4 Câu2/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là A. x = 2 ; x = 10 B. x = 3 ; x = 12 C. x = -2 ; x =10 D. x = 5 ; x =10 Câu4/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là A. 225 B. 125 C. -225 D. -125 Câu5/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là A. -3xyz B. 3xyz C. -3xy2z D. -36xyz Câu6/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng A. 6y2 B. y2 C. 9y2 D. 3y2 Câu7/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng A. (x+z)(y+7) B. (x-z)(y+7) C. (x-z)(y-7) D. (x+z)(y-7) Câu8/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....) (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 B. Phần tự luận (6 điểm) Câu9/ Thực hiện các phép tính sau a) (a - 5)2 + 2(a -2)(a +2) b) (a3 +2a2 -22a +21) : (a -3) Câu 10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4x2 -4xy -8y2 b) 8 + (x - 2)3 Câu 11/ Tìm x biết (2x-3)2 = (x +5)2 Câu 12/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B= 5 -4x2 + 4x ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu1/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng A. (x-z)(y-7) B. (x-z)(y+7) C. (x+z)(y-7) D. (x+z)(y+7) Câu2/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là A. x = -2 ; x =10 B. x = 5 ; x =10 C. x = 2 ; x = 10 D. x = 3 ; x = 12 Câu3/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng A. 6y2 B. 3y2 C. y2 D.9y2 Câu4/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x Câu5/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là A. -225 B. 125 C. 225 D. -125 Câu6/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....) (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 Câu7/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là A. -36xyz B. 3xyz C. -3xyz D. -3xy2z Câu8/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là A. x2 -2x - 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 2x + 4 D. x2 - 2x + 4 B. Phần tự luận (6 điểm) Câu9/ Thực hiện các phép tính sau a) (x + 2)(x2 -2x +4) - (x3 +5) b) (3x3 +3x2 -1) : (3x +1) Câu10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) ab -b2 - a +b b) x -x4 Câu11/ Tìm x biết x(x-3) -2x+6 =0 Câu 12/ Tìm số nguyên n sao cho 2n2 +n - 7 chia hết cho n -2 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I Mã đề 04 A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu1/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là A. 3xyz B. -36xyz C. -3xy2z D. -3xyz Câu2/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng A. y2 B. 6y2 C. 9y2 D. 3y2 Câu3/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là A. -225 B. -125 C. 225 D. 125 Câu4/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là A. x2 -2x - 4 B. x2 + 2x + 4 C. x2 - 2x + 4 D. x2 + 4x + 4 Câu 5/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là A, x = -2 ; x =10 B. x = 3 ; x = 12 C. x = 5 ; x =10 D. x = 2 ; x = 10 Câu6/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng A. (x-z)(y+7) B. (x+z)(y-7) C. (x-z)(y-7) D. (x+z)(y+7) Câu7/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là A. 2x4 +x3 +x2 -x B. 2x4 - x2 +1 C.2x4 +x3 +x2 +x D. 2x4 +x3 +3x2 +x Câu8/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....) (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 B. Phần tự luận (6 điểm) Câu9/ Thực hiện các phép tính sau a) (x+5)(2x-3) -2x(x+3) - x +3 b) (3x3 + x2 -13x + 5 ) : (x2 +2x -1) Câu10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xy +y2 - x -y b) x2 -y2 -6y -9 Câu11/ Tìm x biết (x4 -2x2 -8) : (x -2) =0 Câu12/ Tìm số a để đa thức 3x3 +2x2 -7x+ a chia hết cho 3x-1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I Mã đề 05 A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu1/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng A. 6y2 B. 3y2 C. y2 D. 9y2 Câu2/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là A. 125 B. -125 C. 225 D. -225 Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là A. x = -2 ; x =10 B. x = 2 ; x = 10 C. x = 3 ; x = 12 D. x = 5 ; x =10 Câu4/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là A. 3xyz B. -3xy2z C. -3xyz D. -36xyz Câu5/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là A. 2x4 +x3 +x2 -x B. 2x4 - x2 +1 C.2x4 +x3 +x2 +x D. 2x4 +x3 +3x2 +x Câu6/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....) (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 Câu7/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng A. (x+z)(y+7) B. (x+z)(y-7) C. (x-z)(y-7) D. (x-z)(y+7) Câu8/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là A. x2 -2x - 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 - 2x + 4 D. x2 + 2x + 4 B. Phần tự luận (6 điểm) Câu9/ Thực hiện các phép tính sau a) 27 + (x +3)(x2 +3x + 9) b) (x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 -1) Câu 10/ Phân tich các đa thức sau thành nhân tử a) x2 + 4x + 4 - 9x2 b) 5x2 - 45y2 -30y -5 Câu 11/ Tìm x biết 2(x +5) -x2 -5x Câu 12/ Tìm số nguyên n sao cho 2n2 + n -7 chia hết cho n-2
Tài liệu đính kèm: