Đề kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 chương 1

Đề kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 chương 1

Câu1/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng

 A. 9y2 B. 3y2

 C. 6y2 D. y2

 Câu2/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng

 A. (x+z)(y+7) B. (x-z)(y+7)

 C. (x-z)(y-7) D. (x+z)(y-7)

Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là

 A. x = -2 ; x =10 B. x = 5 ; x =10

 C. x = 3 ; x = 12 D. x = 2 ; x = 10

Câu4/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là

 A. x2 + 4x + 4 B. x2 -2x - 4

 C. x2 + 2x + 4 D. x2 - 2x + 4

Câu 5/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là

 A. -3xyz B. -36xyz

 C. -3xy2z D. 3xyz

Câu6/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là

 A. 125 B. -125

 C. 225 D. -225

Câu7/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là

 A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x

 C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x

 

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I
 ******************************
A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng
Câu1/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng
 A.	9y2	 B.	3y2
 C.	6y2	 	D.	 y2
 Câu2/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng
 A.	 (x+z)(y+7) B.	 (x-z)(y+7)
 C.	(x-z)(y-7) D.	(x+z)(y-7)
Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là
 A.	x = -2 ; x =10 B.	x = 5 ; x =10
 C.	x = 3 ; x = 12 D.	x = 2 ; x = 10
Câu4/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là
 A.	x2 + 4x + 4 B.	x2 -2x - 4
 C.	x2 + 2x + 4 D.	x2 - 2x + 4
Câu 5/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là
 A.	-3xyz B.	-36xyz
 C.	-3xy2z D.	3xyz
Câu6/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là
 A.	 125 B.	-125
 C.	225 D.	-225
Câu7/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là 
 A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x 
 C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x 
Câu8/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....)
 (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu9/ Thực hiện các phép tính sau
 a) 4(x-3y)(x+3y) + (2x - y)2
 b) (6m3 +m2 -29m +21) : (2m -3)
Câu10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 a) 16 - a2 + 2ab - b2
 b) 27 - (x-1)3
Câu 11/ Tìm x biết 
 x2 -25 -(x +5) =0
Câu12/ Tìm x để giá trị của biểu thức 1+ 4x - x2 là lớn nhất
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I
A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng
Câu1/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là
A.	x2 -2x - 4 B.	x2 + 2x + 4
C.	x2 - 2x + 4 D.	x2 + 4x + 4
Câu2/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là 
A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x 
C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x 
Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là
A.	x = 2 ; x = 10 B.	 x = 3 ; x = 12
C.	x = -2 ; x =10 D. 	x = 5 ; x =10
Câu4/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là
A.	225 B.	 125
C.	-225 D.	-125
Câu5/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là
A.	-3xyz B.	 3xyz
C.	-3xy2z D.	-36xyz
Câu6/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng
A.	6y2 B.	 y2
C.	9y2 D.	3y2
Câu7/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng
A.	 (x+z)(y+7) B.	 (x-z)(y+7)
C.	(x-z)(y-7) D.	(x+z)(y-7)
Câu8/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....)
 (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu9/ Thực hiện các phép tính sau
a) (a - 5)2 + 2(a -2)(a +2)
b) (a3 +2a2 -22a +21) : (a -3) 
Câu 10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x2 -4xy -8y2
b) 8 + (x - 2)3
Câu 11/ Tìm x biết (2x-3)2 = (x +5)2
Câu 12/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B= 5 -4x2 + 4x
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I
 A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu1/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng
A.	(x-z)(y-7) B.	 (x-z)(y+7)
C.	(x+z)(y-7) D. (x+z)(y+7)
Câu2/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là
A.	x = -2 ; x =10 B.	x = 5 ; x =10
C.	x = 2 ; x = 10 D.	x = 3 ; x = 12
Câu3/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng
A.	6y2 B.	3y2
C. y2 D.9y2
Câu4/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là 
A. 2x4 +x3 +3x2 +x B. 2x4 +x3 +x2 +x 
C.2x4 - x2 +1 D. 2x4 +x3 +x2 -x 
 Câu5/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là
A.	-225 B.	 125
C.	225 D.	-125
Câu6/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....)
 (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 
Câu7/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là
A.	-36xyz B.	3xyz
C.	-3xyz D.	-3xy2z
Câu8/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là
A.	x2 -2x - 4 B.	x2 + 4x + 4
C.	x2 + 2x + 4 D.	x2 - 2x + 4
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu9/ Thực hiện các phép tính sau
a) (x + 2)(x2 -2x +4) - (x3 +5)
b) (3x3 +3x2 -1) : (3x +1)
Câu10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
 a) ab -b2 - a +b 
 b) x -x4
Câu11/ Tìm x biết x(x-3) -2x+6 =0
Câu 12/ Tìm số nguyên n sao cho 2n2 +n - 7 chia hết cho n -2
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I
 Mã đề 04
A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu1/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là
A.	3xyz B.	-36xyz
C.	-3xy2z D.	-3xyz
Câu2/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng
A.	 y2 B.	6y2
C.	9y2 D.	3y2
Câu3/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là
A.	-225 B.	-125
C.	225 D.	 125
Câu4/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là
A.	x2 -2x - 4 B.	x2 + 2x + 4
C.	x2 - 2x + 4 D.	x2 + 4x + 4
 Câu 5/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là
A,	x = -2 ; x =10 B.	x = 3 ; x = 12
C.	x = 5 ; x =10 D.	x = 2 ; x = 10
Câu6/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng
A.	 (x-z)(y+7) B.	(x+z)(y-7)
C.	(x-z)(y-7) D.	 (x+z)(y+7)
Câu7/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là 
A. 2x4 +x3 +x2 -x B. 2x4 - x2 +1 
C.2x4 +x3 +x2 +x D. 2x4 +x3 +3x2 +x 
Câu8/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....)
 (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu9/ Thực hiện các phép tính sau
a) (x+5)(2x-3) -2x(x+3) - x +3
b) (3x3 + x2 -13x + 5 ) : (x2 +2x -1)
Câu10/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) xy +y2 - x -y
b) x2 -y2 -6y -9
Câu11/ Tìm x biết (x4 -2x2 -8) : (x -2) =0
Câu12/ Tìm số a để đa thức 3x3 +2x2 -7x+ a chia hết cho 3x-1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 8 - CHƯƠNG I
 Mã đề 05
A. Phần trắc nghiệm.(4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu1/ Đa thức 16x2 +24xy + *là bình phương của một tổng khi *bằng
A.	6y2 B.	3y2
C.	 y2 D.	9y2
Câu2/ Biểu thức x3 - 9x2 + 27x - 27 với x= -10 có giá trị là
A.	 125 B.	-125
C.	225 D.	-225
Câu3/ Khi (x-4)2 -36 =0 thì x có giá trị là
A.	x = -2 ; x =10 B.	x = 2 ; x = 10
C.	x = 3 ; x = 12 D.	x = 5 ; x =10
Câu4/ Kết quả phép chia 9x2y4z :( -3xy3) là
A.	3xyz B.	-3xy2z
C.	-3xyz D.	-36xyz
Câu5/Kết quả phép tính (2x2 - x )(x2 +x + 1) là 
A. 2x4 +x3 +x2 -x B. 2x4 - x2 +1 
C.2x4 +x3 +x2 +x D. 2x4 +x3 +3x2 +x 
Câu6/ Điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm (....)
 (.....)( x2 + x + 1) = x3 +3x2 + 3x +2 
Câu7/ Đa thức y(x-z)+7(z-x) được phân tích nhân tử bằng
A.	 (x+z)(y+7) B.	(x+z)(y-7)
C.	(x-z)(y-7) D.	 (x-z)(y+7)
Câu8/ Kết quả phép chia (x3 -8) : (x-2) có kết quả là
A.	x2 -2x - 4 B.	x2 + 4x + 4
C.	x2 - 2x + 4 D.	x2 + 2x + 4
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu9/ Thực hiện các phép tính sau
a) 27 + (x +3)(x2 +3x + 9) 
b) (x4 - 2x3 + 2x -1) : (x2 -1)
Câu 10/ Phân tich các đa thức sau thành nhân tử 
a) x2 + 4x + 4 - 9x2 
b) 5x2 - 45y2 -30y -5
Câu 11/ Tìm x biết 2(x +5) -x2 -5x
Câu 12/ Tìm số nguyên n sao cho 2n2 + n -7 chia hết cho n-2

Tài liệu đính kèm:

  • docBo de kiem tra chuong I dai 8 dao de(1).doc