Đề kiểm tra 45 phút - Tiếng Việt lớp 8

Đề kiểm tra 45 phút - Tiếng Việt lớp 8

Đề bài:

I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Hãy chon phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Trong các từ ngữ: trường, bàn, ghế, người bạn, lớp từ ngữ nào có ý nghĩa khái quát hơn?

 A. Trường B. Bàn ghế C. Lớp D. Người bạn

Câu 2: Trong các từ sau từ nào là từ tượng thanh?

 A. Rũ rượi B. Hu hu C. Xộc xệch D. Vật vã

Câu 3: Chọn điền trợ từ: chỉ là, thực ra, chính, đến ( đến là ) thích hợp vào mỗi chỗ trống:

- Đó .chuyện vặt.

- tôi không có ý từ chối. - Lũ trẻ con xóm này nghịch.

- . tôi cũng không biết nó đi đâu.

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút - Tiếng Việt lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mã đề
Tieng viet 8-045-1211-0359-1004-4
Ma trận đề kiểm tra tiếng việt lớp 8 
 Mức độ
 Nội dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dung cấp cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấp độ K/q của nghĩa từ ngữ
1
1
Từ tượng hình, từ tượng thanh
1
1
Trợ từ, thán từ
1
1
Tình thái từ
1
1
Nói giảm, nói tránh
1
1
Câu ghép
1
1
1
1
Trường từ vựng
1
 1
Dấu hai chấm, dấu ngoặc kép
1
1
Tổng số câu
4
2
2
1
6
 3
Tổng số điểm
1
1,5
4
4
 2 8
Mã đề
Tieng viet 8-045-1211-0359-1004-4
 đề kiểm tra tiếng việt lớp 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Hãy chon phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trong các từ ngữ: trường, bàn, ghế, người bạn, lớp từ ngữ nào có ý nghĩa khái quát hơn?
 A. Trường
 B. Bàn ghế
 C. Lớp
 D. Người bạn
Câu 2: Trong các từ sau từ nào là từ tượng thanh?
 A. Rũ rượi
 B. Hu hu
 C. Xộc xệch
 D. Vật vã
Câu 3: Chọn điền trợ từ: chỉ là, thực ra, chính, đến ( đến là ) thích hợp vào mỗi chỗ trống:
- Đó.chuyện vặt.
- tôi không có ý từ chối.
- Lũ trẻ con xóm nàynghịch.
- .tôi cũng không biết nó đi đâu.
Câu 4: Tình thái từ trong câu: Thầy mệt ạ? Biểu thị điều gì?
 A. Nghi vấn bình thường.
 B. Nghi vấn kính trọng.
 C. Cảm thán bình thường.
 D. Cầu khiến kính trọng.
Câu 5: Dòng nào nêu đúng bản chất của cách nói giảm nói tránh?
 A. Là biện pháp tu từ nhằm phóng đại sự việc hiện tượng để gây ấn tượng mạnh.
 B. Là biện pháp tu từ dùng cách nói thẳng, nói thật để gây sự chú ý của người đối thoại.
 C. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển tránh gây cảm giác mạnh và thô thiển.
 D. Là biện pháp tu từ nhằm tránh nói thẳng vào vấn đề đang trao đổi.
Câu 6: Thế nào là câu ghép?
 A. Là câu có 2 cụm C-V
 B. Là câu có 1 cụm C-V
C. Là câu có hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau
Câu 7: Trong văn bản dấu ngoặc đơn được dùng để làm gì?
A. Chú thích những chỗ cần thiết.
B. Báo hiệu lời giải thích của người viết.
C. Đánh dấu phần chú thích.
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 diểm ) Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
 Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức loẻo khoẻo của anh chàng nghiện không chạy kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.
	 a. Thống kê trường từ vựng về người.
	 b. Thống kê trường từ vựng về hoạt động con người.
Câu 2: ( 4 diểm ) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( 3 - 5 câu ) chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
Câu 3: ( 2 diểm )
 a. Đặt một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
 b. Đặt một câu ghép có quan hệ tăng tiến.
* Ghi chú:
 + Học sinh không được sử dụng tài liệu trong khi làm bài. 
 + Người coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề
Tieng viet 8-045-1211-0359-1004-4
Đáp án - biểu điểm đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiêm: ( 2 điểm )
Câu 1: ( 0,25 điểm ) Chọn A.
Câu 2: ( 0,25 điểm ) Chọn B.
Câu 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Câu 4: ( 0,25 điểm ) Chọn B.
Câu 5: ( 0,25 điểm ) Chọn C.
Câu 6: ( 0,25 điểm ) Chọn C.
Câu 7: ( 0,25 điểm ) Chọn C.
II. Tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) đúng mỗi ý cho 1 điểm.
a. Trường từ vựng về người: Miệng, cổ.
b. Trường từ vựng về hành động của người: Túm, ấn dúi, thét, chạy.
Câu 2: ( 4 điểm ) Bài làm trình bày thành một đoạn ngắn có đủ nội dung trọn vẹn trong đó sử dụng đúng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
Câu 3: Đặt đúng mỗi câu ghép cho 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on thi Van 8.doc