I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x+3>0 B. x2+1>0 C. <0>0>
D. <>
Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 6
A. x+1 7
B. x+1 7
C. x+1 <7 d.="" x+1="">77>
Câu 3: Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10="" d.="" x=""><>
Câu 4: Các giá tri của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = - 3 B. x = 3 C. x = 1 D. x = -2
Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là:
Câu 6: Cho a > b. Khi đó:
A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b="" +="" 1="" d.="" 5a="" +="" 3="">< 5b="" +="" 3="">
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 5 <>
b) 3x -3 9;
Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);
d) .
TIẾT 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV A. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho học sinh về các kién thức của phương trình, giai phương trình, định nghĩa phương trình tương đương, giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra (hoặc phát đề) C. Hình thức kiểm tra : TNKQ và tự luận (3 – 7) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lhệ giữa ttự p cộng, p.nhân lhệ thứ tự và p. cộng Số câu Số điểm 1 (C6) 0,5 1 0,5 Bất phương trình một ẩn Nhận diện 1 số là nghiệm Số câu Số điểm 1 (C4) 0,5 1 0,5 BPT bậc nhất một ẩn BPT bậc nhất một ẩn Biểu diễn tập nghiệm Tìm được nghiệm Số câu Số điểm 1 (C1) 0,5 2 (C2,3) 1,0 1 (C5) 0,5 4 2,0 BPT đưa đc về bPT bậc nhất một ẩn. Giải được BPT Số câu Số điểm 4 6.0 4 6,0 Bất đẳng thức C/m được BĐ T đơn giản Số câu Số điểm 1 1,0 1 1,0 T.Số câu T.Số điểm 2 1,0 3 1,5 1 0,5 4 6.0 1 1,0 11 10,0 Trường THCS Hïng Th¾ng Lớp:................................................ Họ v tên:........................................ KIỂM TRA CHƯƠNG IV Môn: Hình 8 – Thời gian 45 phút (Không kể phát đề) ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA: I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái của ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x+3>0 B. x2+1>0 C. <0 D. <0 Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? //////////////////////// //////////////////////// //////////////////////// //////////////////////// 0 6 A. x+1 7 B. x+17 C. x+1 <7 D. x+1>7 Câu 3: Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10 Câu 4: Các giá tri của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5 A. x = - 3 B. x = 3 C. x = 1 D. x = -2 Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Cho a > b. Khi đó: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x + 5 < 14; b) 3x -3 9; Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); d) . Bài 3: (1 điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: Bài làm ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B A A II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3điểm) a) 3x + 5 < 14 Û 3x < 14 – 5 Û 3x < 9 ///////////////////// Û x < 3 0 3 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: b) 3x -3 x 9 Û 3x – x 9 +3 Û 2x 12 Û x 6 0 6 ////////////////// Biểu Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số: Bài 2: (3 điểm) c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 Û - 8x > - 22 Û x < 0,25 0,25 (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.5đ) Bài 3 (1 điểm) (0.5ñ) (0.5ñ)
Tài liệu đính kèm: