Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Vũ Khắc Khải (Có đáp án)

Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Vũ Khắc Khải (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm:

1.Chọn tên thiết bị trong ô đièn vào trong câu:

Thiết bị điện - quang: . .

Thiết bị điện - cơ:

Thiết bị điện - nhiệt:

Đèn sơi đốt; bàn là, quạt điện ; máy xay sinh tố, nồi cơm điện, Tivi; tủ lạnh; máy vi tính

2. Việc làm nào dưới đây là LP (Lãng phí điện năng);TK(Tiết kiệm điện năng) và ghi dấu X vào ô trống thích hợp trong bảng dưới đây:

Các việc làm LP TK

Tan học không tắt đèn phòng học

Khi xem ti vi, tắt đèn bàn phòng học

Bật đèn ở phòng tắm, vệ sinh suốt ngày đêm.

Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 8 - Vũ Khắc Khải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra (45phút)
công nghệ 8
Họ tên: ....Lớp :8Điểm: 
I. Trắc nghiệm:
1.Chọn tên thiết bị trong ô đièn vào  trong câu:
Thiết bị điện - quang:..
Thiết bị điện - cơ:
Thiết bị điện - nhiệt:
Đèn sơi đốt; bàn là, quạt điện ; máy xay sinh tố, nồi cơm điện, Tivi; tủ lạnh; máy vi tính
2. Việc làm nào dưới đây là LP (Lãng phí điện năng);TK(Tiết kiệm điện năng) và ghi dấu X vào ô trống thích hợp trong bảng dưới đây:
Các việc làm
LP
TK
Tan học không tắt đèn phòng học
Khi xem ti vi, tắt đèn bàn phòng học
Bật đèn ở phòng tắm, vệ sinh suốt ngày đêm.
Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
3.Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là đặc điểm của đèn sợi đốt?
a. Đèn phát ra ánh sáng liên tục;
b. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục
c. Hiệu suất phát quang thấp 4% - 5% điện năng tiêu thụ
d. Hiệu suất phát quang thấp 20% - 25% điện năng tiêu thụ
e. Tuổi thọ thấp khoảng 1000giờ phái sáng liên tục
f. Tuổi thọ thấp khoảng 8000giờ phái sáng liên tục
II. Tự luận:
4.Nêu khái niệm và cho ví dụ vật liệu dẫn điện ; vật liệu dẫn từ ; vật liêu cách điện 
5. Vẽ sơ đồ mạch đèn huỳnh quang.
6. Cấu tạo, và chức năng bộ phận chính của động cơ điệnvà những ứng dụng của động cơ điện.
7. Một máy bién áp một pha có U1 =220V; N1=400vòng; U2=110V;N2=200vòng. Khi điện áp sơ cấp U1 giảm U1=200V, để giữ U2 Không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu?
Biểu điểm chấm bài
Trắc nghiệm:
1. 2.25điểm mỗi ý 0.75 điểm điềm sai thiếu 1 thiết bị -0,25 điểm
1.Thiết bị điện - quang: Đèn sơi đốt, máy vi tính
2. Thiết bị điện - cơ: quạt điện ; máy xay sinh tố; tủ lạnh
3.Thiết bị điện - nhiệt: bàn là, nồi cơm điện
2. 1điểm. đánh dấu đúng mỗi ô 0.25điểm
Các việc làm
LP
TK
Tan học không tắt đèn phòng học
X
Khi xem ti vi, tắt đèn bàn phòng học
X
Bật đèn phòng tắm, vệ sinh suốt ngày đêm.
X
Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
X
3.0.75điểm. Chọn đúng mỗi ý 0.25điểm
a.Đèn phát ra ánh sáng liên tục;
c. hiệu suất phát quang thấp 4% - 5% điện năng tiêu thụ
e. tuổi thọ thấp khoảng 1000 giờ sáng liên tục
Tự luận:
4.Nêu khái niệm và cho ví dụ vật liệu dẫn điện ; vật liệu dẫn từ ; vật liêu cách điện
Khái niệm: 1.5điểm .Mỗi + : 0,2 5điểm
a.Vật liệu dẫn điện:	 + Cho dòng điện chạy qua
 + VD: đồng; nhôm; bạc; vàng
b.Vật liệucách điện:	 + Không cho dòng điện chạy qua
 + VD: Nhựa; Ebonit; cao su
c. Vật liệu dẫn từ: + Cho từ trường truyền qua
Chấn lưu
Tắc te
Đèn
Điện cực
220V
Điện cực
 + VD: sắt, thép , anico	
5. Vẽ sơ đồ mạch đèn huỳnh quang.1. 5điểm
+Vẽ đúng sơ đồ 1điểm
+Ghi tên các bộ phận 0. 5điểm
6.1.5điểm
Cấu tạo , chức năng động cơ điện.1.5điểm
ưng dụng động cơ điện.0.5điểm
+Stato là bộ phận đứng yên được ghép bằng những lá thép kĩ thuật điện thành khối hình trụ rỗng giữa ,mặt trong có các cực hoạc rãnh để quấn dây dẫn điện 
Chức năng làm quay roto.
+Rôto là bộ phân quay được ghép bằng những lá thép kĩ thuật điện thành khối hình trụ mặt ngoài có các rãnh để cuốn các vòng dây điện từ ngắn mạch.
Chức năng tạo ra cơ năng quay trục quay
+ ứng dụng: Máy bơm nước; quạt điện, máy xay xát
7.1điểm. Công thức đúng 0.5điểm ; Thay số và tính đúng 0.5điểm
Giải:
Trả lời: Cần điều chỉnh cho số vòng đây cuộn thứ cấp là 220vòng
* Thống kê điểm
Thống kê điểm
Lớp: 8A1 Môn: CN
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
0
0
0
1
8
5
2
2
0
18
Nữ
0
0
0
0
1
1
5
5
5
0
17
8A1
0
0
0
0
2
9
10
7
7
0
35
%8A1
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
5.7%
25.7%
28.6%
20.0%
20.0%
0.0%
100.0%
HL
YK =
0.0%
Y=
0.0%
TB =
31.4%
K =
28.6%
G =
40.0%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
100.0%
Thống kê điểm
Lớp: 8A2 Môn: CN
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Nam
0
0
0
0
1
4
6
0
0
0
11
Nữ
0
0
0
0
0
4
6
5
5
0
20
8A2
0
0
0
0
1
8
12
5
5
0
31
%8A2
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
3.2%
25.8%
38.7%
16.1%
16.1%
0.0%
100.0%
HL
YK =
0.0%
Y=
0.0%
TB =
29.0%
K =
38.7%
G =
32.3%
100.0%
Tỉ lệ % >=TB
100.0%
* Nhận xét:
1. Số điểm trên trên TB ở lớpa 8A2 nhiều hơn 8A1
 Số điểm khá và giỏi ở hS nam và nữ của lớp 8A1 đều nhau. ở lớp 8A2 chỉ có HS nữ đạt điểm khá giỏi, HS nam không có
2. 
Nhiều em còn lười học bài và làm bài, trình bày bài làm quá cẩu thả, dẫn đế kết quả làm bài chưa cao
Bên cạnh đố có nhiều HS có tiến bộ , nó biểu hiện ở kết quả làm bài kiểm tra tốt
10
Lê Đăng Hải
Nam
6
11
Phạm Huy Hiệu
Nam
6
12
Nguyễn Huy Hoàn
Nam
6
16
Nguyễn Thị Luyến
Nữ
5.5
20
Nguyễn Thị Oanh
Nữ
6
24
Trần Văn Tân
Nam
6
29
Phạm Văn Tùng
Nam
5.5
31
Nguyễn Hoàng Việt
Nam
6
6
Trần Văn Đăng
Nam
5.5
7
Trần Văn Đường
Nam
6
13
Phạm Thị Mai a
Nữ
6
21
Đặng Văn Phúc
Nam
6
30
Trần Văn Thưởng
Nam
6
2
Phạm Thị Phương Anh
Nữ
8
4
Trần Thị Kim Chi
Nữ
9
6
Nguyễn Thế Doanh
Nam
8
8
Trần Thị Duyên
Nữ
8
13
Phạm Việt Hùng
Nam
8
14
Lương Sinh Hưng
Nam
9.5
23
Hoàng Thị Quỳnh
Nữ
8
26
Trần Thị Bích Thơm
Nữ
8
28
Tô Thị Trang
Nữ
8
8
Trần Thị Hằng
Nữ
8.5
16
Đào Thị Minh Nguyệt
Nữ
8.5
22
Ngô Thị Phương
Nữ
8
24
Trần Thị Nh Quỳnh
Nữ
8.5
33
Vũ Thị Trâm
Nữ
8

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_cong_nghe_lop_8_vu_khac_khai_co_dap.doc