Đề kiểm tra 15p môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thành Lộc

Đề kiểm tra 15p môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thành Lộc

 1. Trong trường hợp nào sau đây, vật nào có thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi bằng không :

 a. Mũi tên gắn vào dây cung, dây cung đang căng.

 b. Vật đang chuyển động trên mặt đất nằm ngang

 c. Vật gắn vào lò xo nằm trên mặt đất, lò xo bị nén

 d. Vật đang treo cách mặt đất 5m.

 2. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là:

 a. J/ kg K b. J.kg c. J/kg d. J.kg/K

 3. Một người thực hiện công 1200J trong thời gian 60 giây. Công suất của người đó là:

 a. 20W b. 2W c. 72000W d. 1200W

 4. Khi đổ 30cm3 rượu vào 30cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích:

 a. Bằng 60 cm3 b. Lớn hơn 60 cm3

 c. Nhỏ hơn 60 cm3 d. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 60 cm3

 5. Công thức tính công suất là:

 a. b. . c. d.

 6. Để đun nóng 1 kg nước tăng từ 100 C lên 150 C cần cung cấp một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg K

 a. 4200J b. 42kJ c. 2100J d. 21kJ

 7. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây:

 a. Chỉ trong chất lỏng b. Chỉ trong chân không

 c. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn. d. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí.

 8. Thả 3 miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cố nước nóng. Khi bắt đầu có cân bằng nhiệt thì xảy ra trường hợp nào dưới đây?

 a. Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau.

 

doc 15 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thành Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Thµnh Léc ®Ò kiÓm tra vËt lý 8 – 15 phót. TiÕt 7
Hä vµ tªn:.. Líp: 8 . N¨m häc: 2010 - 2011
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c«
§Ò bµi
PhÇn I. tr¾c nghiÖm:
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng ®Çu c¸c c©u theo yªu cÇu cña tõng c©u hái sau:
C©u1: Khi cã mét lùc t¸c dông lªn vËt th× vËn tèc cña vËt sÏ:
A. VËn tèc kh«ng ®æi.	B. VËn tèc t¨ng dÇn.
C. VËn tèc gi¶m dÇn.	D. Cã thÓ t¨ng dÇn vµ còng cã thÓ gi¶m dÇn.
C©u 2: Trong c¸c c©u nãi vÒ lùc ma s¸t sau ®©y:
Lùc ma s¸t cïng h­íng víi h­íng chuyÓn ®éng cña vËt.
Khi vËt chuyÓn ®éng nhanh dÇn lªn, lùc ma s¸t lín h¬n lùc ®Èy.
Khi mét vËt chuyÓn ®éng chËm dÇn, lùc ma s¸t nhá h¬n lùc ®Èy.
Lùc ma s¸t tr­ît c¶n trë chuyÓn ®éng tr­ît cña vËt nµy trªn mÆt vËt kia.
C©u 3: Lùc t¸c dông lªn vËt M trong h×nh vÏ cã gi¸ trÞ bao nhiªu?
A. 45 N
B. 11,25 N
C. 180 N
D. 49 N
45 N
M
PhÇn II. Tù luËn:
Mét vËt khèi l­îng m = 4 kg ®Æt trªn mÆt bµn n»m ngang diÖn tÝch tiÕp xóc cña vËt víi mÆt bµn lµ S = 60 cm2. T×m ¸p suÊt t¸c dông lªn mÆt bµn.
Bµi lµm:
..
..
.
.
.
.
.
.
.
Tr­êng THCS Thµnh Léc ®Ò kiÓm tra vËt lý 8 – 15 phót. TiÕt 31
Hä vµ tªn:.. Líp: 8 . N¨m häc: 2010 - 2011
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c«
§Ò bµi
 1. Trong trường hợp nào sau đây, vật nào có thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi bằng không :
	a. Mũi tên gắn vào dây cung, dây cung đang căng.
 b. Vật đang chuyển động trên mặt đất nằm ngang
 c. Vật gắn vào lò xo nằm trên mặt đất, lò xo bị nén 
 d. Vật đang treo cách mặt đất 5m. 
 2. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là:
 a. J/ kg K b. J.kg	 c. J/kg	 d. J.kg/K
 3. Một người thực hiện công 1200J trong thời gian 60 giây. Công suất của người đó là:
	a. 20W b. 2W c. 72000W d. 1200W
 4. Khi đổ 30cm3 rượu vào 30cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích:
	a. Bằng 60 cm3 b. Lớn hơn 60 cm3 
 c. Nhỏ hơn 60 cm3 d. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 60 cm3 
 5. Công thức tính công suất là: 
	a. b. . c. d. 	
 6. Để đun nóng 1 kg nước tăng từ 100 C lên 150 C cần cung cấp một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg K
	a. 4200J b. 42kJ c. 2100J	 d. 21kJ 
 7. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây:
	a. Chỉ trong chất lỏng 	 b. Chỉ trong chân không 
 c. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn. d. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí.
 8. Thả 3 miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cố nước nóng. Khi bắt đầu có cân bằng nhiệt thì xảy ra trường hợp nào dưới đây?
	 a. Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau.
 b. Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất , đến miếng đồng, rồi đến miếng chì.	 
 c. Nhiệt độ miếng chì cao nhất , đến miếng đồng, rồi đến miếng nhôm. 
 d. Nhiệt độ miếng đồng cao nhất , đến miếng nhôm, rồi đến miếng chì
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
Chọn câu đúng nhất: (10đ) (Mỗi câu đúng 1,25đ)
Câu 1b	
Câu 2c 
 Câu 3a 
Câu 4 c	 
Câu 5b 
Câu 6d	 
Câu 7d	
Câu 8a
Kiểm tra 15’ tuần 31
Môn: Vật lý 8
I.Mục tiêu
 Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua các bài đã học ở chương nhiệt học. Là cơ sở để đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ II.
 Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức dẫ học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Kĩ năng tính toán chính xác.
 Giáo dục ý thức tự giác, tính cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
II.Ma trận
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhiệt lượng-pt cân bằng nhiệt
2
 2 
1
 1
1
 5
4
 8
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
2
 2
2
 2
Cộng
4
 4
1
 1
1
 5
6
 10
III. Đề kiểm tra:
§Ò A
Tr­êng THCS Thµnh Léc ®Ò kiÓm tra vËt lý 8 – 15 phót. TiÕt 31
Hä vµ tªn:.. Líp: 8 . N¨m häc: 2010 - 2011
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c«
§Ò bµi
I.Trắc nghiệm:(5điểm)
Câu 1: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Khối lượng vật.	B. Độ tăng nhiệt độ.
C. Chất cấu tạo.	D. Cả 3 yếu tố A,B,C.
Câu 2: Nhiệt lượng không cùng đơn vị với đại lượng nào?
A. Công và năng lượng.	 B. nhiệt độ. C. cơ năng.	 D. nhiệt năng.
Câu 3: Để đun nóng 1kg nước lên 10C phải cần một nhiệt lượng:
A. 4200J.	B. 100J.	C. 42kJ.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S):
A. Năng suất toả nhiệt của các chất rắn luôn lớn hơn so với các chất lỏng.
B. Dùng bếp than lợi hơn bếp củi vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
C. Đơn vị của năng suất toả nhiệt là J/kg.K.
D. Thời gian cháy nhanh hay chậm không ảnh hưởng tới nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy một nhiên liệu.
Câu 5: Ghép mỗi thành phần a), b), c), d) với một thành phần 1, 2, 3,4,5để được các câu đúng:
Cột A
Cột B
a) Đơn vị của năng suất toả nhiệt 
1) ) J(Jun)
b) Đơn vị của nhiệt dung riêng 
2) J/kg.K
c) Đơn vị của nhiệt lượng
3) kg 
d) Đơn vị của khối lượng
4) J/kg
5) J.kg/K
 a. nối ; 	b. nối ;	c. nối ;	d. nối 
II. Tự luận (5 Điểm)
Câu 6: Moät aám nhoâm coù khoái löôïng 500g chöùa 1 lít nöôùc ôû 25oC. Tính nhieät löôïng caàn ñeå ñun soâi nöôùc? Bieát nhieät dung rieâng cuûa nöôùc laø 4200 J / kg.K; nhoâm laø 880 J / kg.K.
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
§Ò B
Tr­êng THCS Thµnh Léc ®Ò kiÓm tra vËt lý 8 – 15 phót. TiÕt 31
Hä vµ tªn:.. Líp: 8 . N¨m häc: 2010 - 2011
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c«
§Ò bµi
I.Trắc nghiệm:(5điểm)
Câu 1: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?
 A. Khối lượng vật.	B. Độ tăng nhiệt độ của vật.
 C. Nhiệt dung riêng của chất làm vật.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Đơn vị nhiệt dung riêng là:
 A. J/K	 B. J/kg.K.	C. J.kg/K	D. J.kg.K.
Câu 3: Đun nóng thỏi đồng có khối lượng 10kg từ 200C đến 5000C phải cần một nhiệt lượng:
 A. 1448kJ.	B.1824kJ.	C. 1820kJ.	D. 1684kJ.
Câu 4: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S):
A. Năng suất toả nhiệt của các chất rắn luôn lớn hơn so với các chất lỏng.
B. Dùng bếp củi không lợi hơn bếp than vì năng suất toả nhiệt của củi nhỏ hơn than.
C. Đơn vị của năng suất toả nhiệt là J.kg/K.
D. Thời gian cháy nhanh hay chậm không ảnh hưởng tới nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy một nhiên liệu.
Câu 5:Ghép mỗi thành phần a), b), c), d) với một thành phần 1, 2, 3,4,5 để được các câu đúng: 
Cột A
Cột B
a) Đơn vị của khối lượng 
1) J.kg/K
b) Đơn vị của nhiệt lượng 
2) J/kg.K
c) Đơn vị của nhiệt dung riêng 
3) J(Jun)
d) Đơn vị của năng suất toả nhiệt 
4) kg
5) J/kg
 a. nối ; 	b. nối ;	c. nối ;	d. nối 
II. Tự luận (5 Điểm)
Câu 6: Thaû moät mieáng ñoàng coù khoái löôïng 0,5 kg vaøo1 lít nöôùc. Mieáng ñoàng nguoäi ñi töø 80oC xuoáng 30oC. Tính nhieät löôïng nöôùc ñaõ nhaän. Bieát nhieät dung rieâng cuû ñoàng laø 380 J/ kg.K . 
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Đáp án lý 8 15’(ĐỀ 0A) tiết 31
TRẮC NGHIỆM:(5đ).
C©u
1
2
3
®¸p ¸n
D
B
A
Thang ®iÓm
1
1
1
Câu 4.Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
AS.
BĐ.
CS..
DĐ..
Câu 5:(1đ)Ghép mỗi thành phần a), b), c), d) với một thành phần 1, 2, 3,4 để được các câu đúng: 
a.nối 4; b.nối 2; c.nối 1; d.nối 3
TỰ LUẬN : (5đ)	
Câu 6: 
Ñaùp aùn
Noäi Dung Baøi Laøm
Ñieåm
Toùm Taét Giaûi
m1 = 500g = 0,5 kg Q1 = m1 C1 (t2 – t1) = 0,5.880 (100 – 25 ) = 33000 (J) 
m2 = 1 lit = 1 kg Q2 = m2 C2 ( t2 – t1) =1.4200 (100 – 25 ) = 315000(J)
t1 = 25oC Q = Q1 + Q2 = 33000 + 315000 = 348000(J)
t2 =100oC
C1 = 880 J/kg
C2 = 4200 J/kg
Q = ?
Tóm tắt:1
1,5
1,5
1
Đáp án lý 8 15’ (ĐỀ 0B)tiết 31
TRẮC NGHIỆM:(5đ).
C©u
1
2
3
®¸p ¸n
D
B
B
Thang ®iÓm
1
1
1
Câu 4.Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
AS.
BĐ.
CS..
DĐ..
Câu 5:(1đ)Ghép mỗi thành phần a), b), c), d) với một thành phần 1, 2, 3,4 để được các câu đúng: 
a.nối 4; b.nối 3; c.nối 2; d.nối 5
TỰ LUẬN : (5đ)	
Câu 6
Ñaùp aùn
Noäi Dung Baøi Laøm
Ñieåm
 Giaûi:
 Toùm Taét Nhiệt lượng do miếng đồng toả ra:
m1 = 0,5 kg Q1 = m1 C1 (t2 – t1) = 0,5.380 (80 - 30) = 9500 (J)
m2 = 1 lit = 1 kg Theo pt c ân bằng nhiệt: 
t1 = 80oC Q1 = Q2 = 9500 (J)
t2 =30oC Vậy nhiệt lượng của nước thu vào là 9500J
C1 = 380J/kg
C2 = 4200 J/kg
Q2 =?
TTaét 1
2,5
1
0,5
Tr­êng THCS Thµnh Léc ®Ò kiÓm tra vËt lý 8 – 15 phót. TiÕt 31
Hä vµ tªn:.. Líp: 8 . N¨m häc: 2010 - 2011
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c«
§Ò bµi
Câu 1: Về mùa nào chim thường hay đứng xù lông? Tại sao? 
Câu2: Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? Cho ví dụ mỗi cách?(1đ)
Câu 3: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg củi khô.Để thu được mỗi nhiệt lượng trên cần đốt cháy hết bao nhiêu kg dầu hỏa? 
Bài làm
..
..
..
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
..
Đáp án:
Câu 1: Về mùa đông, chim thường hay đứng xù lông để tạo ra các lớp không khí dẫn nhiệt kém giữa các lông chim làm cho chim đỡ lạnh hơn.
Câu 2:Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng:
Thực hiện công.
Ví dụ: Gạo sẽ nóng lên sau khi giã xong
Truyền nhiệt.
Ví dụ: Chiếc thìa sẽ nóng lên sau khi bỏ nó vào trong ly nước nóng.
Câu 3: Nhiệt lượng của củi là:
 	Q1= qcủi . mcủi =10.106 . 15 = 150.106J
Muốn có Q1 cần m= Q1 / q = 150.106 / 44.106 = 3,41 kg dầu hỏa

Tài liệu đính kèm:

  • doc8 de kt 15 phut li 8 tuan 7 14 23 31.doc