Câu 1: Chức năng của tiểu não là:
a) Dẫn truyền các xung thần kinh từ tủy sống lên bộ não và ngược lại.
b) Giữ thăng bằng cho cơ thể.
c) Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
d) Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cho cơ thể.
Câu 2: Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tủy là:
a) Không dẫn truyền xung thần kinh.
b) Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động.
c) Chỉ dẫn truyền xung vận động.
d) Chỉ dẫn truyền xung cảm giác.
Câu 3: Hệ thống tín hiệu thứ 2 gồm:
a) Tiếng nói c) Kích thích
b) Chữ viết d)Tiếng nói và chữ viết
Câu 4: Đặc điểm nào không thể hiện sự tiến hóa của não người so với não động vật khác:
a) Tỉ lệ về khối lượng giữa bán cầu đại não với cơ thể người lớn hơn ở động vật khác.
b) Trên bán cầu đại não người có thêm vùng hiểu chữ viết ở thùy chẩm và vùng hiểu tiếng nói ở thùy thái dương, nhằm phát triển các chức năng ngôn ngữ và tư duy.
c) Não có 4 thùy.
d) Trên các thùy não người có nhiều nếp nhăn hơn.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC 8 LỚP: HỌ TÊN: Chọn đáp án đúng Câu 1: Chức năng của tiểu não là: Dẫn truyền các xung thần kinh từ tủy sống lên bộ não và ngược lại. Giữ thăng bằng cho cơ thể. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cho cơ thể. Câu 2: Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tủy là: Không dẫn truyền xung thần kinh. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động. Chỉ dẫn truyền xung vận động. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác. Câu 3: Hệ thống tín hiệu thứ 2 gồm: Tiếng nói c) Kích thích Chữ viết d)Tiếng nói và chữ viết Câu 4: Đặc điểm nào không thể hiện sự tiến hóa của não người so với não động vật khác: Tỉ lệ về khối lượng giữa bán cầu đại não với cơ thể người lớn hơn ở động vật khác. Trên bán cầu đại não người có thêm vùng hiểu chữ viết ở thùy chẩm và vùng hiểu tiếng nói ở thùy thái dương, nhằm phát triển các chức năng ngôn ngữ và tư duy. Não có 4 thùy. Trên các thùy não người có nhiều nếp nhăn hơn. Câu 5: Vùng vận động cơ thể người nằm ở: Thùy thái dương. c) Hồi trán lên của thùy trán Hồi đỉnh lên của thùy đỉnh. d) Thùy chẩm Câu 6: Thùy não nằm phía sau cùng của bán cầu nào là: Thùy trán c) Thùy đỉnh Thùy thái dương d) Thùy chẩm Câu 7: Vị trí của não trung gian là: Nằm giữa trụ nào và đại não c) Nằm giữa hành não và cầu Nằm giữa tủy sống và trụ não d) Nằm phía dưới hành tủy Câu 8: Não giữa gồm: Vùng dưới đồi thị và củ não sinh tư c) Cuống não và vùng dưới đồi thị Cuống não và củ não sinh tư d) Đồi thị và vùng dưới đồi thị Câu 9: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm: Phần trung ương nằm trong tủy sống, phần ngoại biên là các dây thần kinh Phần trung ương nằm trong tủy sống, phần ngoại biên là các hạch thần kinh Phần trung ương nằm trong não, phần ngoại biên là các dây thần kinh Phần trung ương nằm trong não và tủy sống, phần ngoại biên là các dây thần kinh và hạch thần kinh Câu 10: Ở người phần phát triển nhất của não bộ là: Tủy sống c) Đại não Tiểu não d) Não trung gian Câu 11: Điều khiển hoạt động của các nội quan là: a) Hệ thần kinh vận động c) Nơron b) Sợi trục d) Hệ thần kinh sinh dưỡng Câu 12: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là: a) Sợi thần kinh c) Não b) Tế bào thần kinh- noron d) Trung ương thần kinh Câu 13: Vai trò của hệ thần kinh là: Điều khiển, điều hòa, phối hợp sự hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Điều khiển hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Điều hòa, phối hợp sự hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Phối hợp sự hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Câu 14: Rãnh đỉnh ngăn giữa: a) Thùy trán và thùy đỉnh c) Thùy thái dương và thùy chẩm b)Thùy trán và thùy thái dương d) Thùy trán và thùy chẩm Câu 15: Trung ương thần kinh giao cảm nằm ở: Chất xám của tủy sống c) Chất xám của tủy sống và đại não Chất xám thuộc sừng bên của tủy sống d) Chất xám của đại não Câu 16: Trung khu phản xạ sinh dưỡng nằm ở: a) Trụ não và não trung gian c) Sừng bên của tủy sống và trụ não b) Sừng bên của tủy sống và não trung gian d) Sừng bên của tủy sống và não giữa Câu 17: 3 lớp màng cấu tạo của mắt từ ngoài vào trong lần lượt là: Màng mạch, màng lưới, màng cứng c) Màng cứng, màng mạch, màng lưới Màng lưới, màng mạch, màng cứng d) Màng cứng, màng lưới, màng mạch Câu 18: Các tế bào thụ cảm thị giác có ở: Màng lưới c) Màng giác Màng mạch d) Màng cứng Câu 19: Màng tủy theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm: a) Màng cứng, màng nuôi, màng nhện c) Màng nuôi, màng nhện, màng cứng b) Màng nhện, màng cứng, màng nuôi d)Màng cứng, màng nhện, màng nuôi Câu 20: Tủy sống có 2 đoạn phình ra là: Cổ và thắt lưng Cổ và ngực Ngực và thắt lưng Ngực và cùng Đáp án: Câu 1 C 6 D 11 D 16 C 2 D 7 A 12 B 17 C 3 D 8 B 13 A 18 A 4 A 9 D 14 A 19 D 5 C 10 C 15 B 20 A
Tài liệu đính kèm: