Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý Lớp 8

Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý Lớp 8

đúng:

 A. Đồng, không khí, nước B. Không khí, nước, đồng

 C.Nước, đồng, không khí D. Đồng, nước, không khí

Cõu 8. Điều nào sau đây là đúng khi núi về cụng suất?

 A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong thời gian một giây.

 B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.

 C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t.

 D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một

Cõu 9: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chống trong các câu sau đây:

 a/ Khi nhiệt độ của vật càng cao, thỡ cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động . và nhiệt năng của vật .

 b/ Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách, đó là .và .

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:....../....../2011
Tiết 26
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiờu:
Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức mà hs đó học ở chương I, chương II
Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thớch cỏc hiện tượng.
Thỏi độ: Nghiờm tỳc, Ổn định trong kiểm tra.
II/ Ma trọ̃n
Chủ đờ̀
Nhọ̃n biờ́t
Thụng hiờ̉u
Vọ̃n dụng
Tụ̉ng
VD thṍp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cụng suṍt
C4
0,25
C8
0,25
C12
3
3
3,5
Cơ năng - Sự chuyờ̉n hóa và bảo toàn cơ năng
C1
0,25
C9
1
2
1,25
Cṍu tạo, sự chuyờ̉n đụ̣ng của nguyờn tử, phõn tử
C2
0,25
C5,6
0,5
C11
2
4
2,75
Nhiợ̀t năng
C7
0,25
C10
2
C3
0,25
3
2,5
Tụ̉ng
5
3
6
4
1
3
12
10
A. TRẮC NGHIậ́M: (3Đ)
* Hóy khoanh vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng nhất.
Cõu 1 Trong cỏc vật sau đõy. Vật nào khụng cú thế năng.
 A. Viờn đạn đang bay. 
 B. Lũ xo để tự nhiờn ở một độ cao h so với mặt đất
 C. Hũn bi đang lăn trờn mặt đất nằm ngang 
 D. Lũ xo bi ộp để trờn mặt đất.
Cõu 2: Khi cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động nhanh lờn thỡ: 
A. Khối lượng của vật tăng. B. Trọng lượng của vật tăng.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật tăng. D. Nhiệt độ của vật tăng
Cõu 3: Dẫn nhiệt là hỡnh thức truyền nhiệt sảy ra chủ yếu của: 
 A. Chất lỏng.	 C. Chất lỏng và chất rắn.
 B. Chất rắn.	 D. Cả chất lỏng, chất khớ và chất rắn.
 Cõu 4 : Trong cỏc đơn vị sau đõy , đơn vị nào là đơn vị cụng suất ?
 A. J/s B. N.m C. B. N D. N/m
	 Cõu 5: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu dược hỗn hợp rượu nước cú thể tớch:
A. Bằng 100cm3 B. Lớn hơn 100 cm3
C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Cú thế nhỏ hơn hoặc bằng 100cm3
Cõu 6: Khi cỏc nguyờn tử, phõn tử của cỏc chuyển động nhanh lờn thỡ đại lượng nào sau đõy tăng lờn?
 A. Khối lượng của chất B. Trọng lượng của chất
 C.Cả khối lượng và trọng lượng của chất D.Nhiệt độ của vật
Cõu 7: Trong cỏc cỏch sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kộm sau đõy, cỏch nào đỳng:
 A. Đồng, khụng khớ, nước B. Khụng khớ, nước, đồng
 C.Nước, đồng, khụng khớ D. Đụ̀ng, nước, khụng khí
Cõu 8. Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về cụng suất?
 A. Cụng suất được xỏc định bằng lực tỏc dụng trong thời gian một giõy.
 B. Cụng suất được xỏc định bằng cụng thực hiện được trong một giõy.
 C. Cụng suất được xỏc định bằng cụng thức P = A.t.
 D. Cụng suất được xỏc định bằng cụng thực hiện được khi vật dịch chuyển được một
Cõu 9: Chọn cụm từ thớch hợp điền vào chỗ chụ́ng trong cỏc cõu sau đõy:
 a/ Khi nhiệt độ của vật càng cao, thỡ cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động...............và nhiệt năng của vật.............
 b/ Nhiệt năng của một vật cú thể thay đổi bằng hai cỏch, đú là .và ..........
	B. TỰ LUẬN: (7Đ)
Cõu 10: (2đ) Tại sao đường tan trong nước núng nhanh hơn trong nước lạnh?
Cõu 11: (2đ) Nung núng một thỏi sắt rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của thỏi sắt và của nước trong cốc thay đổi thế nào? Nguyờn nhõn của sự thay đổi đú là gỡ?
 Cõu 12: (3đ) Tính cụng suṍt của mụ̣t người đi bụ̣, nờ́u trong 2 giờ người đó bước đi 
10 000 bước và mụ̃i bước cõ̀n mụ̣t cụng là 4J.
Đáp án + Thang điểm
A trắc nghiệm: (3đ)
Cõu 1 - 8: (2đ) Mỗi cõu đỳng cho 0,25 điểm
Cõu
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
Đ. Án
C
D
B
A
C
D
D
B
Cõu 9: (1đ)
 a. ...(càng nhanh).....( càng lớn).	 0,5đ
b. .......(thực hiện cụng)( truyền nhiệt) 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (7đ)
	Cõu 10: (2đ) Tại vỡ khi bỏ đường vào nước núng thỡ cỏc phõn tử nước núng chuyển động nhanh hơn cỏc phõn tử nước lạnh, làm cỏc phõn tử nước núng xen vào cỏc phõn tử đường nhanh hơn làm cho đường tan mau hơn. (2đ)
 Cõu 11 (2đ)
Nhiệt năng của thỏi sắt giảm cũn nhiệt năng của nước trong cốc tăng. (1đ)
Nguyờn nhõn của sự thay đổi trờn là do truyền nhiệt (1đ)
 Cõu 12 (3đ)
Ta có: A = 10 000 . 4 = 40 000J (0,75đ)
 t = 2 . 3 600 = 7200s (0,75đ)
Vọ̃y cụng suṍt của người đi bụ̣ là: P = (0,75đ)
 P = =5,55W (0,75đ)
III/ Kờ́t thúc: GV Thu bài, nhọ̃n xét giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docT26 De KT co MTDA 8.doc