I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Tại sao từ tượng hình, từ tượng thanh thường được sử dụng trong văn miêu tả và tự sự?
A. Vì có nhiều nghĩa khác nhau
B. Vì giúp người viết dễ liên kết các đoạn văn
C. Vì gợi hình ảnh, âm thanh và có giá trị biểu cảm cao
D. Vì người viết dễ kể, dễ miêu tả.
2. Các từ: "Chói, quáng, hoa, cộm,." thuộc trường từ vựng nào dưới đây:
A. Cảm giác của mắt C. Bộ phận của mắt
B. Đặc điểm của mắt D. Hoạt động của mắt
3. Câu văn: "Cái đầu lão nghoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít" là kiểu câu gì?
A. Câu đơn B. Câu phủ định C. Câu ghép D. Câu đặc biệt
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Từ vựng - Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Câu 1 2đ - Từ tượng hình, từ tượng thanh Câu 1 0.25đ Trường từ vựng Câu 2 0.25đ Câu ghép Câu 3 0.25đ - Từ địa phương và biệt ngữ xã hội Câu 5 0.25đ Câu 4 0.25đ 2. Ngữ pháp - Thán từ Câu 6 0.25đ - Trợ từ Câu 7 1đ - Dấu ngoặc đơn, hai chấm, ngoặc kép, hỏi chấm Câu 8 0.5đ Câu 2 5đ Tổng điểm (2đ) (3đ) (5 đ) PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tại sao từ tượng hình, từ tượng thanh thường được sử dụng trong văn miêu tả và tự sự? A. Vì có nhiều nghĩa khác nhau B. Vì giúp người viết dễ liên kết các đoạn văn C. Vì gợi hình ảnh, âm thanh và có giá trị biểu cảm cao D. Vì người viết dễ kể, dễ miêu tả. 2. Các từ: "Chói, quáng, hoa, cộm,..." thuộc trường từ vựng nào dưới đây: A. Cảm giác của mắt C. Bộ phận của mắt B. Đặc điểm của mắt D. Hoạt động của mắt 3. Câu văn: "Cái đầu lão nghoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít" là kiểu câu gì? A. Câu đơn B. Câu phủ định C. Câu ghép D. Câu đặc biệt 4. Từ toàn dân khác với từ địa phương ở điểm nào? A. Được sử dụng rộng rãi, phổ biến B. Được sử dụng ở một phạm vi nhất định C. Được sử dụng ở một tầng lớp xã hội nhất định D. Được sử dụng ở một đối tượng nhất định. 5. Khi sử dụng từ địa phương và biệt ngữ xã hội cần lưu ý điều gì? A. Lời nói của đối tượng giao tiếp B. Lượt lời của mỗi người khi giao tiếp C. Vai của người giao tiếp D. Hoàn cảnh, đối tượng và tình huống giao tiếp. 6. Những từ cho sẵn “Ô hay, ôi, ái” được gọi là thán từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 7. Cho các từ và cụm từ sau: “kèm, nhấn mạnh, biểu thị,từ ngữ đó”. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khái niệm đúng về trợ từ. Trợ từ là những từ chuyên đi /...(1).../ một từ ngữ trong câu để /...(2).../ hoặc /...(3).../ thái độ đánh giá sự việc, sự vật được nói đến ở ...................(4). 8. Nối vế cột A với vế cột B sao cho thích hợp. A B 1. Dấu ngoặc đơn a. “ ” 2. Dấu hai chấm b. ? 3. Dấu ngoặc kép c. ( ) 4. Dấu hỏi chấm d. : e. ... II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 Điểm). Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây: a, liếc, ngắm, nhòm, ngó c, hội họa, văn học, điêu khắc b, đấm, đá, thụi, bịch d, bút, sách, vở, thước Câu 2 (5 Điểm).Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 15 dòng) theo chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng các loại dấu câu dã học. .............................Hết................................ PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT Lớp: 8 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu Đáp án Biểu điểm 1 C 0,25 2 A 0,25 3 C 0,25 4 A 0,25 5 D 0,25 6 A 0,25 7 1. Kèm 2. Nhấn mạnh 3. Biểu thị 4. Từ ngữ đó 0.25 0.25 0.25 0.25 8 1 – c 2 – d 3 – a 4 – b 0,5 * Lưu ý: Câu 8 hai ý nối đúng được 0,25 điểm. Nếu nối đúng 1 ý thì không được điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a, Nhìn b, Đánh c, Nghệ thuật d, Đồ dùng học sinh 0,5 0,5 0,5 0,5 2 Học sinh tự viết đoạn văn. Yêu cầu đúng ngữ pháp, trình bày khoa học trong đó phải có ít nhất ba loại dấu câu. 5
Tài liệu đính kèm: