Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng việt tiết 63 theo PPCT lớp: 8 - Đề 1

Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng việt tiết 63 theo PPCT lớp: 8 - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 Câu 1(1điểm): Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.

 1. Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng nhiều nhất trong các kiểu văn bản nào?

A.Tự sự và tự luận C. Tự sự và miêu tả

B. Miêu tả và nghị luận D. Nghị luận và biểu cảm

 2. Trong các từ được gạch chân ở các câu sau, từ nào là thán từ?

A.Hồng, mày có muốn vào Thanh Hoá chơi với mẹ mày không?

B.Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.

C.Không, ông giáo ạ!

C.Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo như thường.

 3. Khi sử dụng tình thái từ, cần chú ý điều gì?

A.Tính địa phương C. Không được sử dụng biệt ngữ

B. Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp D. Phải có sự kết hợp với các trợ từ

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng việt tiết 63 theo PPCT lớp: 8 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
 Mức độ
ND kiến thức
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ tượng hình, từ tượng thanh
C1(ý1)
(0.25đ)
 C2(5đ)
Trợ từ, thán từ
C3(1đ)
)
C1(ý3)
(0.25đ
Tình thái từ 
C1(ý3)
(0.25đ)
C2(1đ)
Nói giảm nói tránh
C1(ý4) (0.25đ)
Câu ghép
C1(2đ)
Tổng số
1,5đ
3,5đ
5,0đ
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Câu 1(1điểm): Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.
 1. Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng nhiều nhất trong các kiểu văn bản nào?
A.Tự sự và tự luận C. Tự sự và miêu tả
B. Miêu tả và nghị luận D. Nghị luận và biểu cảm
 2. Trong các từ được gạch chân ở các câu sau, từ nào là thán từ?
A.Hồng, mày có muốn vào Thanh Hoá chơi với mẹ mày không?
B.Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
C.Không, ông giáo ạ!
C.Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo như thường.
 3. Khi sử dụng tình thái từ, cần chú ý điều gì?
A.Tính địa phương C. Không được sử dụng biệt ngữ
B. Phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp D. Phải có sự kết hợp với các trợ từ
 4. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
	A.Thôi để mẹ cầm cũng được.
	B.Mợ mày phát tài lắm, có như dạo trước đâu!
C.Bác trai đã khá rồi chứ?
D.Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt!
Câu 2(1 điểm): Nối câu văn ở cột A với nhóm tình thái từ ở cột B sao cho phù hợp:
(A)
(B)
1. Bác trai đã khá rồi chứ?
a. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
2. Con nín đi!
b. Tình thái từ cảm thán.
3. Em chào cô ạ!
c. Tình thái từ nghi vấn.
4. Thương thay cũng một kiếp người.
d. Tình thái từ cầu khiến.
5. Ngày mai, mình đi học.
Câu 3(1điểm): Cho một số từ, cụm từ “Câu đặc biệt, bộc lộ, gọi đáp, cuối, đầu”. Điền vào dấu  sao cho đúng.
Thán từ là những từ dùng để.........................(1) tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để...........................(2)Thán từ thường đứng ở .....................(3) câu, có khi nó được tách ra thành một..........................(4).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1(2 điểm): Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong mỗi câu ghép sau:
Vợ tôi không ác nhưng thị khổ quá rồi.
Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ gì đến ai được nữa.
Nếu trời nắng thì tôi sẽ đi chơi.
Vì trời mưa nên đường rất trơn.
 Câu 2( 5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 5-7 dòng) trong đó có sử dụng ít nhất một từ tượng hình, một từ tượng thanh(Gạch chân các từ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn đó).
------------------------------ Hết ----------------------------
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT 
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)
 Câu 1: . Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1.(C) 2.(B) 3.(B) 4.(D)
 Câu 2: Mỗi ý nối đúng được 0,25điểm
1-c 3-a
2- d 4- b
 Câu 3: Mỗi từ(cụm từ) điền đúng được 0,25 điểm
(1)- bộc lộ (3)- đầu
(2)- gọi đáp (4)- câu đặc biệt.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) 
 Câu 1(2điểm): . Mỗi câu làm đúng được 0,5điểm
Câu ghép có quan hệ tương phản
Câu ghép có quan hệ nguyên nhân- kết quả
Câu ghép có quan hệ điều kiện- kết quả
Câu ghép có quan hệ nguyên nhân kết quả
 Câu 2 ( 5 điểm) Học sinh viết được:
 Đoạn văn đảm bảo nội dung, câu văn liên kết với nhau cùng phục vụ một chủ đề. Trong đoạn văn ít nhất sử dụng được một từ tượng hình, một từ tượng thanh.
------------------------------ Hết ----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 01.doc