I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm )
Xét hình vẽ bên hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 6.
Câu 1.
A. B. C. D.
Câu 2.
A. B. C. D.
Câu 3.
A. B. C. D.
Câu 4.
A. B. C. D.
Câu 5.
A. B. C. D.
Câu 6.
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: ( 3 đ )
Cho tam giác KMN vuông tại K. Biết , . Tính các tỉ số lượng giác của góc M và góc N.
Câu 2: ( 3 đ )
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết , . Gọi AH là đường cao hạ từ A của tam giác ABC ( ).
a) Tính AH, HB, HC.
b) Giải tam giác ABC.
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thức lượng trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức lượng mở để chứng minh 1 biểu thức hình học. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 1 10% 2 4 40% Tỉ số lượng giác của góc nhọn Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông Biết vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để giải tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 3 30% 5 5 50% Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 2 1 10% 3 7 70% 9 10 100% B. ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) Xét hình vẽ bên hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 6. Câu 1. A. B. C. D. Câu 2. A. B. C. D. Câu 3. A. B. C. D. Câu 4. A. B. C. D. Câu 5. A. B. C. D. Câu 6. A. B. C. D. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1: ( 3 đ ) Cho tam giác KMN vuông tại K. Biết , . Tính các tỉ số lượng giác của góc M và góc N. Câu 2: ( 3 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết , . Gọi AH là đường cao hạ từ A của tam giác ABC (). Tính AH, HB, HC. Giải tam giác ABC. Câu 3: ( 1 đ ) Cho tam giác ABC có: , ,, . Chứng minh rằng: Bài giải: . ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 đ ) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐA B A C D A C II. TỰ LUẬN. ( 7 đ ) Câu 1: ( 3 đ ) Bài 1: Hình vẽ. Tam giác KMN vuông tại K (1), áp dụng định lý Pitago ta được: Từ (1) ta có: ( 0,75 đ) ( 0,75 đ) ( 0,75 đ) ( 0,75 đ) Câu 2: ( 3 đ ) Hình vẽ. ( 0,25 đ ) a) Tam giác ABC vuông tại A (1) , áp dụng định lý Pitago ta được: (0,25 đ ) (0,5 đ ) (0,5 đ ) (0,5 đ ) b) (0,5 đ ) (0,25 đ ) KÊT LUẬN: (0,25 đ ) Câu 3: ( 1 đ ) Hình vẽ. Hạ đường cao AH () Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông AHC ta được: ( 0,5 đ ) Xét tam giác vuông ABH có: (0,25 đ ) Thế vào (*) ta được: (0,25 đ )
Tài liệu đính kèm: