Bài 1: (1,5 điểm)
Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm
AM = 3cm; AN = 6cm
Chứng minh: MN // BC
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm
1)Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng.
2) Tính độ dài cạnh BC
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC LỚP 8 ---------- Giáo viên: Phan Thị Phương Thùy Trường THCS Tân Thành - Huyện Gò Công Đông Nội dung: . Ma trận nhận thức . Ma trận đề . Bảng mô tả . Đề kiểm tra . Đáp án Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm làm tròn Theo ma trận Thang 10 Định lí Ta-lét 18 3 54 1,8 1,5 Tính chất đường phân giác của tam giác 12 3 36 1,2 1,5 Tam giác đồng dạng 35 3 105 3,5 4,0 Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 35 3 105 3,5 3,0 100% 300 10,0 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TL TL TL Định lí Ta-lét Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 1 1 1,5 -15% 1 1,5 - 15% Tính chất đường phân giác của tam giác Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 2 1 1,5 - 15% 1 1,5 - 15% Tam giác đồng dạng Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 3.1-3.2 2 4,0 - 40% 2 4,0 - 40% Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Câu 4.1- 4.2 2 3,0 - 30% 2 3,0 - 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0 00,0 0% 1 1,5 15% 5 8,5 85% 0 00,0 0% 6 10,0 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song. Bài 2: Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. Bài 3: 1- Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng. 2- Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng. Bài 4: 1- Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng . 2- Tính diện tích tam giác vuông, biết tỉ số đồng dạng . Ghi chú: + Nội dung các câu hỏi trong đề kiểm tra ở mức độ chuẩn kiến thức kỹ năng. + Đề gồm 100% mức độ vận dụng cấp thấp. Phòng GD&ĐT Gò Công Đông Trường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC: 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) Bài 1: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm AM = 3cm; AN = 6cm Chứng minh: MN // BC Bài 1: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm 1)Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng. 2) Tính độ dài cạnh BC Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH (HBC) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA Tính diện tích tam giác HBA biết tỉ số đồng dạng của ABC và HBA là ------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------- Hs được sử dụng các loại máy tính đơn giản HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC LỚP 8 - NĂM HỌC 2010-2011 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1,5 điểm) Ta có: Suy ra: Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 2 (1,5điểm) - Vẽ hình đúng Vì AD là phân giác của nên ta có: Suy ra: CD = 7(cm) BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) 0,25 0,25x2 0,25 0,5 Bài 3 (4,0điểm) - Vẽ hình đúng 1) AMN và ABC có: chung (vì MN // BC) S Vậy AMN ABC Suy ra: 2) Từ tỉ số trên ta có: Suy ra: BC = hay BC = (cm) 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 1,0 Bài 4 (3,0điểm) * Vẽ đúng hình 1) Xét ABC và HBA có: : góc chung S ABC HBA 2) Gọi S1 là diện tích của tam giác ABC S2 là diện tích của tam giác HBA Ta có: S1 = (cm2) S Vì ABC HBA nên Suy ra: S2 = (cm2) Vậy diện tích tam giác HBA là: 8,64cm2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 Lưu ý: Cách làm khác nếu đúng giám khảo ghi điểm theo thang điểm của câu
Tài liệu đính kèm: