I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Chon ra một phân thức bằng phân thức :
A. B. C. D.
Câu 2: Áp dụng quy tắc đổi dấu vào phân thức , ta có:
A. B.
C. D.
Câu 3: Rút gọn phân thức ta được
A. B. C. D.
Câu 4: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức ta được mẫu thức chung là biểu thức:
A. B. C. 12x3y2 D. 6x3y
Câu 5: Tổng của hai phân thức: là phân thức:
A. B. C. D. 1
Câu 6: Tổng bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết phân thức đại số Môn Đại số 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL Tính chất của phân thức Nhận biết hai phân thức bằng nhau Biết các trường hợp cần đổi dấu va biết cách đổi dấu Vận dụng qui tắc đổi dấu , rút gọn phân thức đại số và quy đồng mẫu hai phân thức 1 0,5 5% 1 1 10% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 6 4 40% Cộng hai phân thức Hiểu được quy tắc cộng các phân thức Sử dụng tính chất kết hợp, giao hoán khi thực hiện phép cộng và rút gọn biểu thức. 1 0,5 5% 2 1,5 15% 1 0,5 5% 3 2,5 15% 1 1 10% 8 6 60% Cộng 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1 10% 3 2,5 25% 2 1 10% 3 2,5 15% 1 0,5 5% 1 1 10% 14 10 70% KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số 8 I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng Câu 1: Chon ra một phân thức bằng phân thức : A. B. C. D. Câu 2: Áp dụng quy tắc đổi dấu vào phân thức , ta có: A. B. C. D. Câu 3: Rút gọn phân thức ta được A. B. C. D. Câu 4: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức ta được mẫu thức chung là biểu thức: A. B. C. 12x3y2 D. 6x3y Câu 5: Tổng của hai phân thức: là phân thức: A. B. C. D. 1 Câu 6: Tổng bằng biểu thức: A. B. C. D. II. Tự luận: Câu 7: Rút gọn phân thức Câu 8: Thực hiện phép tính: Câu 9: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a. Tại x = - 4 b. Tại x = - 5
Tài liệu đính kèm: