Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

Phần 1: Trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.

A. x2 – 1 = 0 B. 3t – 5 = 0 C. 0x + 3 = 0 D.

Câu 2. x =2 là nghiệm của phương trình nào?

A. 3( x -1) = 2x -1 B. 2( x+ 1) = 5 C. x2 – 2x – 3= 0 D. x + 1 = 0

Câu 3. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn một phương trình

A. 52 – 1 = 24 B. 33 + 3 -5 – ( 3 + 8) = 22

C. 0t – 17 = 0 D. 5x – 6 = 0

Câu 4: Phương trình 9x2 = 4 có tập nghiệm là :

A. S = B. S = C. D.

Câu 5 : Phương trình ( 2m + 3) x – 1 = m khi m = 0 có nghiệm là :

A. x = 3 B. C. x = - D. x =

Câu 6 : Phương trình 0x = 0 có nghiệm là

A. x =0 B. Vô nghiệm C. Nghiệm đúng với mọi x

Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm)

Bài 1 : ( 3 điểm) Giải các phương trình sau :

a. 8x – 3 = 5x +12

b. 7 – ( 2x + 4) = - (x + 4)

c. 2x( x- 5) + 4( x – 5) = 0

Bài 2 : ( 2 điểm) Giải các phương trình sau

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA: 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x2 – 1 = 0 B. 3t – 5 = 0 C. 0x + 3 = 0 D. 
Câu 2. x =2 là nghiệm của phương trình nào?
A. 3( x -1) = 2x -1 B. 2( x+ 1) = 5 C. x2 – 2x – 3= 0 D. x + 1 = 0
Câu 3. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn một phương trình
A. 52 – 1 = 24 B. 33 + 3 -5 – ( 3 + 8) = 22
C. 0t – 17 = 0 D. 5x – 6 = 0
Câu 4: Phương trình 9x2 = 4 có tập nghiệm là :
A. S = B. S = C. D. 
Câu 5 : Phương trình ( 2m + 3) x – 1 = m khi m = 0 có nghiệm là :
A. x = 3 B. C. x = - D. x = 
Câu 6 : Phương trình 0x = 0 có nghiệm là 
A. x =0 B. Vô nghiệm C. Nghiệm đúng với mọi x
Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 : ( 3 điểm) Giải các phương trình sau :
8x – 3 = 5x +12
7 – ( 2x + 4) = - (x + 4)
2x( x- 5) + 4( x – 5) = 0
Bài 2 : ( 2 điểm) Giải các phương trình sau :
 a. 
 b. 
Bài 3 : ( 2 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20km/h ; lúc quay về người đó đi với vận tốc 15km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB.
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm : ( 3 điểm). Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1B, 2A, 3D, 4B, 5D, 6C
 II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: 3 điểm
a.( 1 điểm) 8x – 3 = 5x +12
 8x – 5x = 12 + 3 ( 0,25 đ)
 3x = 15 ( 0.25 đ)
 x= 5 ( 0.25 đ)
Phương trình có tập nghiệm là S= (0.25 đ)
b. ( 1 điểm). 7 – ( 2x + 4) = - (x+ 4) . Mỗi ý đúng 0.25 điểm
 7- 2x -4 = - x - 4 
 - 2x + x = - 4 – 3
 - x = - 7
 x = 7
Phương trình có tập nghiệm là S= 
c.( 1 điểm). Mỗi bước đúng 0.25 điểm
 2x( x- 5) + 4( x – 5) = 0
( x – 5) (x + 4) = 0
Khi x – 5 =0 hoặc x+ 4 = 0
 Khi x =5 hoặc x = -4 
Phương trình có tập nghiệm là S= 
Bài 2 : ( 2 điểm) Giải các phương trình sau :
 a. ( 1 điểm). 
 9x+6- 3x -1= 12x +10
 - 6x= 5
 x = 
 Phương trình có tập nghiệm là S= 
 b. ( 1 điểm) . Mỗi ý đúng 0.25 điểm
Phương trình nghiệm đúng với mọi x	
Bài 3 : ( 2 điểm)
Đổi 10 phút = 1/6 giờ 
Gọi thời gian đi từ A đến B là x ( h), x>0 ( 0.25 điểm)
Thời gian từ B về A là x +1/6 ( h) ( 0.25 đ)
Quãng đường từ A đến B là : 20x ( km) ( 0.25 đ)
Quãng đường từ B về A là: 15(x+1/6) (km) ( 0,25 đ)
Ta có pt: 20x = 15(x+1/6) ( 0.25 đ)
Giải pt ta được x =2 ( 0.5 đ)
Quãng đường AB là 20.2=40 km ( 0.25 đ)
Chú ý : Hs giải cách khác đúng vẫn cho tròn điểm
Bước giải pt hs phải giải ra

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc