I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: (x-1)3 bằng
a/ 3x2 + 3 x + 1 –x3 B/ 16 + 8 x +x2 c/ x3 – 3x2 +3x -1 d/ 1-2x +x2
Câu 2/ x3 +3x2 + 3x +1 bằng
a/ (x-1)3 b/(1 +x)3 c/ (x+4)3 d/ (x-1)2
Câu 3 / -24x3y3 chia hết cho
a/ -24xy b/ -24 xy4 c/ 3 x4 y3 d / -8x2y2z
Câu 4/ giá trị của biểu thức (x-y).(x2 + xy + y2) tại x=2;y = -1 là
a/6 b/7 c/8 d/ 9
Câu 5/ Khẳng định
a/ x2 – 1 = 1 – x2 b/( x- 1)3 = ( 1- x )3 c/ (x – 3)2 = x2 – 2x+9 d/ (2x-1)2 =( 1 – 2x)2
Caau 6/2xy.(x2 – xy +1) bằng
a/ 2x2y -2 x2y2 + 2xy b/ 2x2y -2 x2y2 + 2xy 2 c/ 2x3y2 -2 x2y2 +1 d/2x3y -2 x2y2 + 2xy
II/ Tự luận( 7 điểm)
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ a(x-y) –b (y-x)
b/ 12x2 + 8 x3 +6x -64y3+1
c/ x2 – y4
HỌ VÀ TÊN. KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP . MÔN : ĐẠI SỐ ĐỀ 1 LỚP 8 I/ Trắc nghiệm( 3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: (x-1)3 bằng a/ 3x2 + 3 x + 1 –x3 B/ 16 + 8 x +x2 c/ x3 – 3x2 +3x -1 d/ 1-2x +x2 Câu 2/ x3 +3x2 + 3x +1 bằng a/ (x-1)3 b/(1 +x)3 c/ (x+4)3 d/ (x-1)2 Câu 3 / -24x3y3 chia hết cho a/ -24xy b/ -24 xy4 c/ 3 x4 y3 d / -8x2y2z Câu 4/ giá trị của biểu thức (x-y).(x2 + xy + y2) tại x=2;y = -1 là a/6 b/7 c/8 d/ 9 Câu 5/ Khẳng định a/ x2 – 1 = 1 – x2 b/( x- 1)3 = ( 1- x )3 c/ (x – 3)2 = x2 – 2x+9 d/ (2x-1)2 =( 1 – 2x)2 Caau 6/2xy.(x2 – xy +1) bằng a/ 2x2y -2 x2y2 + 2xy b/ 2x2y -2 x2y2 + 2xy 2 c/ 2x3y2 -2 x2y2 +1 d/2x3y -2 x2y2 + 2xy II/ Tự luận( 7 điểm) Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a/ a(x-y) –b (y-x) b/ 12x2 + 8 x3 +6x -64y3+1 c/ x2 – y4 Bài 2/ Rút gọn biểu thức (x+ 2y)(x2 – 2xy +4y2) Bài 3/ Sắp xếp đa thức sau rồi làm tính chia (3x +2x4 -3x3 -2) : (1-x2) Bài 4/ Chứng minh rằng : m –m2 – 1< 0 với mọi m thuộc R . . .. . .. . . . . HỌ VÀ TÊN. KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP . MÔN : ĐẠI SỐ ĐỀ 2 LỚP 8 I/ Trắc nghiệm( 3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: -24x3y3 chia hết cho a/ -24xy b/ -24 xy4 c/ 3 x4 y3 d / -8x2y2z Câu 2/ x3 +3x2 + 3x +1 bằng a/ (x-1)3 b/(1 +x)3 c/ (x+4)3 d/ (x-1)2 Câu 3: (x-1)3 bằng a/ 3x2 + 3 x + 1 –x3 B/ 16 + 8 x +x2 c/ x3 – 3x2 +3x -1 d/ 1-2x +x2 Câu 4/ giá trị của biểu thức (x-y).(x2 + xy + y2) tại x=2;y = -1 là a/6 b/7 c/8 d/ 9 Câu 5/ Khẳng định a/ x2 – 1 = 1 – x2 b/ (x – 3)2 = x2 – 2x+9 c/( x- 1)3 = ( 1- x )3 d/ (2x-1)2 =( 1 – 2x)2 Caau 6/2xy.(x2 – xy +1) bằng a/ 2x2y -2 x2y2 + 2xy b/2x3y -2 x2y2 + 2xy c/ 2x3y2 -2 x2y2 +1 d/2x2y -2 x2y2 + 2xy 2 II/ Tự luận( 7 điểm) Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a/ a(x+y) + (x2 - y2) b/ 12x2 + 8 x3 +6x -64y3+1 c/ x2 – y4 sBài 2/ Rút gọn biểu thức (2m-n)(4m2 + 2mn +n2) Bài 3/ Sắp xếp đa thức sau rồi làm tính chia (3x +2x4 -3x3 -2) : (1-x2) Bài 4/ Chứng minh rằng : n –n2 – 1< 0 với mọi n thuộc R . . .. . .. . . . . Ma trận đề kiểm tra 1 tiết nội dung biết hiểu vận dụng tổng điểm TN TL TN TL TN TL 1/phép nhân đa thức 6 0.5 đ 2 1 đ 1.5 đ 2/hằng đẳng thức 1;2;5;4 2 đ 1a1c 2 đ 4 1đ 5 đ 3/ phân tích đa thức thành nhân tử 1b 1 đ 1 đ 4/ phép chia đa thức 3 0.5 đ 3a 0.5 3b 1.5.đ 2.5 đ tổng 3 đ 3.5 đ 3.5 đ 10 đ Đ áp án đ ề1 I / tr ắc nghi êm: m ỗi c âu đ úng 0.5 đ 1 2 3 4 5 6 C B A D D d II/ t ự lu ận: B ài 1: a/ =a(x-y)+b(x-y)0.5 đ = (x-y)(a+b) 0.5 đ b/=(2x+1)3-(4y)3 0.5 đ = (2x-4y+1)(4x2 +4x+8xy+4y+16y2+1)0.5 đ c/(x-y2)(x+y2) 1 đ B ài 2/=x3 + (2y)3 = x3 + 8y3 1 đ B ài 3/ sx v à t ính đ úng 2 đ = -2x2 + 3 x -2 b ài 4 bi ến đ ổi –x2 +x -1 = - ( x2 – x +1)= -(x-1/2)2 – ½ <0 v ới m ọi x thu ộc R 1 đ
Tài liệu đính kèm: