Phương trình (x-3).(2x+1) = 0 gọi là phương trình một ẩn
Phương trình x2- 9 = 0 có nghiệm x1= 3; x2 = -3
Phương trình x2 – 4 = 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình = 0 có ĐKXĐ: x -2; x 2
Phương trình –6x = 0 có vô số nghiệm
Phương trình 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x –2 = 19 là hai phương trình tương đương
Trường THCS Tân Tiến Ngày ......... tháng 3 năm 2009 Lớp: 8 ..... ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên:. . . .. . . . . . . .. .. . . . . .. Môn: Đại số - Thời gian:45/ Điểm Lời phê I/TRẮC NGHIỆM: Điền dấu X vào ô thích hợp. (3đ) Câu Nội dung Đ S 1 Phương trình (x-3).(2x+1) = 0 gọi là phương trình một ẩn 2 Phương trình x2- 9 = 0 có nghiệm x1= 3; x2 = -3 3 Phương trình x2 – 4 = 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn 4 Phương trình = 0 có ĐKXĐ: x¹ -2; x ¹ 2 5 Phương trình –6x = 0 có vô số nghiệm 6 Phương trình 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x –2 = 19 là hai phương trình tương đương II/TỰ LUẬN.(7đ) Bài 7.Giải phương trình(4đ) a/ 3.(x – 2) = x + 6 b/ 3x - 15 = 2x.(x – 5) c/ Bài 8.Giải bài tốn bằng cách lập phương trình(3đ) Một người đi xe đạp từ Tân Tiến đến Đầm Dơi với vận tốc trung bình 15 km/h . Đến Đầm Dơi người đó làm việc hết 45 phút rồi quay về Tân Tiến với vận tốc trung bình 12 km/h . Biết thời gian tổng cộng là 3 giờ . Tính chiều dài quãng đường từ Tân Tiến đến Đầm Dơi. Bài làm Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Phương trình dạng ax + b = 0 và đưa được về dạng ax + b = 0 3,5 1 6 0,5 7(a) 1 3 1,5 1 1 Phương trình tích 1 0,5 2 0,5 7(b) 1 2 1 1 1 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 4 0,5 7(c) 2 1 0,5 1 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 8 3 1 3 Tổng 3 1,5 3 1,5 4 7 6 3 4 7 MA TRẬN
Tài liệu đính kèm: