Đề kiểm tra 1 môn: Đại số 8

Đề kiểm tra 1 môn: Đại số 8

 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

 Câu 1: 3x2y( 2x3y2 – 5xy) =

A. 6x5y3 – 15x2y B. 6x5y3 – 15x2y3

C. 6x5y3 – 15x3y2 D. 6x5y3 – 15x2y4

 Câu 2: ( 2x + 4 )( 3x2 + 3y ) =

A. 6x3 + 6xy + 12x2 + 12y B. 6x3 + 6x2y + 12x + 12y

C. 6x3 + 6xy2 + 12x2 + 12y D. 6x3 + 6x2y2 + 12x + 12y2

Câu 3: ( x + 2y)2 =

A. x2 + 4xy + 4y B. x2 + 4xy + 4y2

C. x2 + 4xy + 4y2 D. x2 + 2xy + 4y2

Câu 4: ( x + 2y)3 =

A. x3 + 3x2y +6xy2 + 8y3 B. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3

C. x3 + 6x2y + 6xy2 + 8y3 D. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3

Câu 5: a2 – b2 =

A. ( a + b)( a + b) B. ( a + b)( a - b)

C. ( a2 + b2)( a2 – b2) D. ( a2 – b2)( a2 – b2)

Câu 6: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử 2x2 – 4x thành nhân tử là:

A. 2x2( x + 2) B. 2x( x + 2)

C. 2x2( x – 2) D. 2x( x – 2)

Câu 7: ( 3x2 y2 + 6x3y3 + 9x4y4) : 3xy =

A. x2y2 + 2x2y2 + 3x3y3 B. xy - 2x2y2 + 3x3y3

C. xy + 2x2y2 + 3x3y3 D. x2y2 - 2xy + 3x3y3

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp 8. Môn: Đại số 8 
Điểm
Lời phê của thầy (Cô) giáo
 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
 Câu 1: 3x2y( 2x3y2 – 5xy) =
A. 6x5y3 – 15x2y 	B. 6x5y3 – 15x2y3 
C. 6x5y3 – 15x3y2 	D. 6x5y3 – 15x2y4 
 Câu 2: ( 2x + 4 )( 3x2 + 3y ) =
A. 6x3 + 6xy + 12x2 + 12y	B. 6x3 + 6x2y + 12x + 12y
C. 6x3 + 6xy2 + 12x2 + 12y	D. 6x3 + 6x2y2 + 12x + 12y2
Câu 3: ( x + 2y)2 =
A. x2 + 4xy + 4y 	B. x2 + 4xy + 4y2 
C. x2 + 4xy + 4y2 	D. x2 + 2xy + 4y2 
Câu 4: ( x + 2y)3 =
A. x3 + 3x2y +6xy2 + 8y3 	B. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 
C. x3 + 6x2y + 6xy2 + 8y3 	D. x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
Câu 5: a2 – b2 =
A. ( a + b)( a + b) 	B. ( a + b)( a - b)
C. ( a2 + b2)( a2 – b2) 	D. ( a2 – b2)( a2 – b2)
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử 2x2 – 4x thành nhân tử là:
A. 2x2( x + 2) 	B. 2x( x + 2) 
C. 2x2( x – 2) 	D. 2x( x – 2) 
Câu 7: ( 3x2 y2 + 6x3y3 + 9x4y4) : 3xy =
A. x2y2 + 2x2y2 + 3x3y3 	B. xy - 2x2y2 + 3x3y3
C. xy + 2x2y2 + 3x3y3 	D. x2y2 - 2xy + 3x3y3 
Câu 8: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như thế nào?
 II. TỰ LUẬN (6 điểm)
 Bài 1. Sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia
 ( 2x4 + x2 + 3x5 + 2x3 + x + 2 ) : ( x2 + 2 )
 Bài 2. Rút gọn biểu thức 
 ( x + 3 )( x2 – 3x + 9) – ( 40 + x3 )
 Bài 3. Tính nhanh
 ( 4x2 – 25y2) : ( 2x -5y)
Họ và tên:.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 8. Môn: Đại số 8 
Điểm
Lời phê của thầy (Cô) giáo
 I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: 4x2y ( 2x2y2 + xy) =
A. 8x4y3 + 4 xy2	B. 8x2y2 + 4x3y
C. 8x4y3 + 4x3y2	D. 8x4y3 + 4x4y4
Câu 2: ( 2x + 3 ) ( 2x2 + 2y) =
A. 4x3 + 4xy + 6x2 + 6	B. 4x3 - 4xy + 6x2 + 6y
C. 4x3 - 4xy + 6x2 - 6y	D. 4x3 + 4xy + 6x2 
Câu 3: ( 3x + y)2 =
A. 9x2 - 6xy - y2 	B. 9x2 + 6xy + y2
C. 9x2 + 6xy - y2 	D. 9x2 + 6x2y + y2
Câu 4: ( 2x – 2)3 =
A. 8x3 – 24x2 - 24x + 8 	B. 8x3 + 24x2 - 24x +8
C. 8x3 + 24x2 + 24x -8 	D. 8x3 – 24x2 + 24x -8 
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 4x2 + 8x thành nhân tử là:
A. 4x ( x - 2 ) 	B. 4x ( x2 + 2 )
C. 4x ( x + 2 ) 	D. 4x ( x2 - 2 )
Câu 6: ( 5x2y2 + 10x3y4 + 15x3y ) : 5x2y =
A. y + 2xy3 + 3x 	B. 2y + 2xy3 + 3x2
C. 2y - 2xy2 + 3x2 	D. y - 2xy3 + 3x
Câu 7: ( a + b)2 =
A. a2 - 2ab + b2 	B. a2 + 2ab + b2 
C. a2 + 2ab - b2 	D. a2 - 2ab - b2
Câu 8: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức cho đa thức
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
 Bài 1. Sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép tính chia
 ( 2x4 + x + 2x3 + 2 + x2) : ( x2 + 3 )
 Bài 2. Rút gọn biểu thức 
 ( x + 3 )( x2 – 3x + 9) – ( 30 + x3 )
 Bài 3. Tính nhanh
 ( 16x2 – 49y2) : ( 4x - 7y)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra DS tiet 21.doc