A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Câu nào sau đây đúng :
A. Bậc của đa thức x3 + x2y2 + y3 là 3 B. -3x2yz là đơn thức có hệ số 3
C. Hai đơn thức -3x2y và 7x2y đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3
Câu 2 Bậc của đa thức (x2y)2 là :
A. 5 B. 10 C. 7 D. 12
Câu 3 Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức
A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác. Câu 4 Đa thức f(x) = 3x –1, ta có f(2) bằng :
A. 4 B. -4 C. 5 D. -5
Câu 5 Cho ABC biết = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AB > BC > AC B. AC > BC > AB C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
Câu 6 Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác :
A. 3cm; 4cm; 5cm B. 2cm; 4cm; 6cm C. 6cm; 9cm; 12cm D. 5cm ; 8cm ; 10cm
Câu 7 . Tam giác ABC có 450 . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác đều C . Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 8 Gọi G là trọng tâm và AM là trung tuyến của ABC. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A . B. C. D.
TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 –2013 Họ và tên: Môn: Toán lớp 8 ( 60 phút) Lớp 8A Ngày 15 tháng 8 năm 2012 Mã phách: " Chữ ký giáo viên Điểm Bằng chữ Mã phách ĐỀ II: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Câu nào sau đây đúng : A. Bậc của đa thức x3 + x2y2 + y3 là 3 B. -3x2yz là đơn thức có hệ số 3 C. Hai đơn thức -3x2y và 7x2y đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3 Câu 2 Bậc của đa thức (x2y)2 là : A. 5 B. 10 C. 7 D. 12 Câu 3 Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác. Câu 4 Đa thức f(x) = 3x –1, ta có f(2) bằng : A. 4 B. -4 C. 5 D. -5 Câu 5 Cho rABC biết = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ? A. AB > BC > AC B. AC > BC > AB C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC Câu 6 Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác : A. 3cm; 4cm; 5cm B. 2cm; 4cm; 6cm C. 6cm; 9cm; 12cm D. 5cm ; 8cm ; 10cm Câu 7 . Tam giác ABC có 450 . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác đều C . Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 8 Gọi G là trọng tâm và AM là trung tuyến của rABC. Đẳng thức nào sau đây là sai ? A . B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm ) Bài 1 . ( 1,5 điểm) Tìm x, biết : a) 2x – 3 = – 5 b) Bài 2 ( 1,5 điểm) Cho hai đa thức A(x) = 3x3 – 3x +2 x2 –2 x3 + 4x + 2 và B(x) = 5x3 -6x2 + 4x–5x – 4x3 + 5x2 + 2 a) Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) - B(x) Bµi 3: ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. K là trung điểm của BC a) Chứng minh :rAKB = rAKC b) Vẽ KM ^ AB, KN ^ AC (M Î AB; N Î AC). Chứng minh : KM = KN c) Từ B vẽ BH ^ AC (H Î AC). Chứng minh: KN = ½ HB – HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 8 (ĐỀ II) Đầu năm học 2012-2013 oOo A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả C A C C B B D D B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) LƯỢC GIẢI ĐIỂM Bài 1 a 2x – 3 = –5 2x = - 5 + 3 Vậy: x = – 1 0,25 0,25 b · Hoặc -l/3 - x = 1/2 Þ x = -5/6 · Hoặc -1/3 - x = -1/2 Þ x = 1/6 Vậy : x = -5/6; x = 1/6 0,25 0,25 0,5 Bài 2 a) A(x) = x3 + 2x2 + x + 2 B(x) = x3 - x2 - x + 2 b) A(x) + B(x) = 2x3 + x2 + 4 A(x) - B(x) = 3x2 + 2x c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) - B(x) A(x) - B(x) = 0 Û 3x2 + 2x = 0 Û x (3x+2) = 0 Û x = 0 ; x = -2/3 M K N C B A Vậy nghiệm của đa thức A(x) - B(x) là x = 0 ; x = -2/3. 0,5 0,5 0,25 0,25 Bài 3 a Hình vẽ Chøng minh :rAKB = rAKC . Xét :rAKB và rAKC có : KB = KC (K trung điểm BC – gt) AK : chung AB = AC (rABC cân tại A –gt) Vậy : rAKB = rAKC (c-c-c). 0,25 0,75 b Chứng minh : KM = KN. Xét r AKM và rAKN (AK là trung tuyến nên cũng là phân giác ) AK : chung Nên r AKM = rAKN (cạnh huyền – góc nhọn) E K N C B A Suy ra : KM = KN 0,5 0,5 c Chứng minh : KN = ½ BH Vẽ thêm : Hạ KE ^ BH (E Î BH); Nối KH. Ta có : r BEK = rKNC (cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra : BE = KN Cmtt: EH = KN Do đó: BH = 2 KN Vậy : KN = ½ BH. 0,5 0,5 Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn được hưởng điểm tối đa. Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. – HẾT -
Tài liệu đính kèm: