Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 học kỳ II

Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 học kỳ II

6/Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45. Tính độ dài quang đường AB (bằng km)

7/ Năm nay,tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Liên. Nếu 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi

 Liên. Hỏi năm nay,Liên bao nhiêu tuổi?

8/ Cho hình chữ nhật ABCD ,H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.

Cho biết AB =12 cm,BC= 9 cm.

a/Chứng minh AHB BCD

b/Tính độ dài đoạn thẳng AH.

c/Tính diện tích tam giác AHB

9/Cho tam giác vuông ABC(A=900).Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N; đường thẳng qua N và song song với AB, cắt BC tại D.Cho biết AM=6cm; AN= 8cm; BM= 4 cm.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 8 học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
1/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau: 
 a/4x – 7 > 3 b/ 3x + 1 3	d/ 5x – 4 < 11
2/a. Tìm x để giá trị của biểu thức 5x – 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức –3(x +1)
b. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: | 1 – 3x | - x – 2 khi x > 
3/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. a2 – b2 – 4a + 4	b. x2 + 2x – 3	c. 4x2y2 – ( x2 + y2 )2 	d. 2a3 – 54b3 
4/Giải phương trình: 
a. = – 2x + 13	b. |x - 5| = 3 	c. |3x - 1| - x = 2
d. |- 5x| = 3x – 16 	e) |8 - x| = x2 + x	f. |x - 4| = -3x + 5
5/Giải các phương trình sau:
	a. (2x -1)2 – (2x +1)2 = 4(x – 3) 	b. 
	c. 	
6/Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45’. Tính độ dài quang đường AB (bằng km) 
7/ Năm nay,tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Liên. Nếu 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi
 Liên. Hỏi năm nay,Liên bao nhiêu tuổi?
8/ Cho hình chữ nhật ABCD ,H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
Cho biết AB =12 cm,BC= 9 cm.
a/Chứng minh AHB BCD
b/Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c/Tính diện tích tam giác AHB
9/Cho tam giác vuông ABC(A=900).Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N; đường thẳng qua N và song song với AB, cắt BC tại D.Cho biết AM=6cm; AN= 8cm; BM= 4 cm.
a/Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC,và BC.
b/Tính diện tích hình bình hành BMND
10/Cho trước đoạn thẳng AB.Vẽ hình và nói rõ những cách chia đoạn thẳng AB thành ba phần
11/Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 486 cm3. Tính thể tích của hình lập phương đó.
12/ Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm3. Tính thể tích của hình lập phương đó.
13/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 6cm, cạnh bên SA = 5cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp 
14/Cho tam giác ABC.Trên cạnh AC lấy điểmN sao cho ;đường trung tuyến AI(I thuộc BC) cắt đoạn thẳng MN tại K.
Chứng minh rằng KM=KN
15/Cho tam giác vuông ABC(góc A= 900),AB=12cm,AC=16cm.Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a/Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.
b/Tính độ dài cạnh BC của tam giác.
c/Tính chiều cao AH của tam giác
16/Trên một cạnh của một góc có đỉnh A,đặt đoạn thẳng AE=3cm và AC =8 cm.Trên cạnh thứ hai của góc đó,đặt các đoạn thẳng AD=4cm và AF=6cm.
a/Hỏi tam giác ACD và AEF có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b/Gọi I là giao điểmcủa CD và EF.Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IDF và IEC.
17/Tam giác ABC vuông tại A có AB=9 cm,AC=12 cm.Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D.Từ D kẻ DE vuông góc với AC(E thuộc AC)
a/Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD và DE?
b/Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD. 	
............................................HẾT .............................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKII Toan 8(1).doc