âu 1: Giải các phương trình sau:
a) (x + 5)(x - 1) = 0
b) 4x + 3 5 - 6x - 2 7 = 5x + 4 3 + 3
Câu 2:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút.
Tính quãng đường AB.
Câu 3:
Cho ٧ABC vuông tại A, có = ג300 và đường phân giác BD của AבC (D thuộc AC)
a) Tính tỉ số DA DC
b) Tính chu vi và diện tích của ٧ABC, biết AB=12,5cm.
Bài làm:
Câu 1:
a) (x + 5)(x - 1) = 0 ڏë ê éx + 5 = 0 x - 1 = 0 ڏë ê éx = - 5 x = 1 .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {- 5;1}.
b) 4x + 3 5 - 6x - 2 7 = 5x + 4 3 + 3 ڏ21(4x + 3) - 15(6x - 2) 105 = 35(5x + 4) + 3.105 105
ڏ84x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315
– ڏ6x – 175x = 455 – 93
- ڏ181x = 362
ڏx = - 2 .
Câu 2:
Gọi x (km) là quảng đường AB.x > 0.
Thì thời gian xe máy đi từ A đến B là 25 x (giờ),
thời gian xe máy về từ B đến A là 30 x (giờ),
thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = 1 3 (giờ)
Trường THCS An Phước ĐỀ SỐ 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 -- MÔN TOÁN 8 1 Câu 1: Giải các phương trình sau: a) (x + 5)(x - 1) = 0 b) 4x + 3 5 - 6x - 2 7 = 5x + 4 3 + 3 Câu 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3: Cho ٧ABC vuông tại A, có ג = 300 và đường phân giác BD của AבC (D thuộc AC) a) Tính tỉ số DA DC b) Tính chu vi và diện tích của ٧ABC, biết AB=12,5cm. Bài làm: Câu 1: a) (x + 5)(x - 1) = 0 ڏ ëê éx + 5 = 0 x - 1 = 0 ڏ ëê éx = - 5 x = 1 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {- 5;1}. b) 4x + 3 5 - 6x - 2 7 = 5x + 4 3 + 3 ڏ 21(4x + 3) - 15(6x - 2) 105 = 35(5x + 4) + 3.105 105 ڏ 84x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315 ڏ – 6x – 175x = 455 – 93 ڏ - 181x = 362 ڏ x = - 2 . Câu 2: Gọi x (km) là quảng đường AB.x > 0. Thì thời gian xe máy đi từ A đến B là x 25 (giờ), thời gian xe máy về từ B đến A là x 30 (giờ), thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = 1 3 (giờ), ta có phương trình x 25 - x 30 = 1 3 ڏ 6x - 5x 180 = 60 180 ڏ x = 60 (TMĐK x > 0) Vậy quảng đương AB bằng 60km. Câu 3: a) ٧ABC, א = 900, ג = 300 ٶ AB = 1 2 BC hay BA BC = 1 2 ; Mà BD là phân giác của ב (DÎAC )ٶ DADC = BA BC ٶ DA DC = 1 2 . b) ٧ABC, א = 900, ג = 300 ٶ AB = 1 2 BC ٶ BC = 2AB = 2.12,5 ٶ BC = 25cm ٧ABC, א = 900 ٶ BC2 = AB2 +AC2 (Pi-ta-go) ٶ AC2 = BC2 - AB2 = 252 – 12,52 = 468,75 ٶ AC = 468 75 ٶ AC ≈ 21,65cm SABC = 1 2 AB.AC = 1 2 12,5.21,65 ٶ SABC = 135,3125 cm 2 PABC = AB + AC + BC = 12,5 + 21,65 + 25 ٶ PABC = 59,15 cm . 30° D A C B `Ìi`ÊÜÌ ÊvÝÊ*Ê `ÌÀÊ ÊvÀiiÊvÀÊViÀV>ÊÕÃi° /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì Trường THCS An Phước ĐỀ SỐ 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 -- MÔN TOÁN 8 2 Câu 1: Giải các phương trình sau: a) ( 2x + 3)(- x + 1) = 0 b) x x - 2 + x - 1 x = 2 Câu 2: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau đây nhận giá trị âm a) - 3x + 4 b) - x x2 + 1 Câu 3: Cho ٧ABC vuông tại A, đường cao AH ( HÎ BC ) a) Chứng minh: ٧HBA │ ٧ABC b) Tính HC biết AB = 12m, BC=20cm Bài làm: Câu 1: a) (2x + 3)(- x +1) = 0 ڏ ëê é2x + 3 = 0 - x + 1 = 0 ڏ ë ê ê é x = - 3 2 x = 1 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = îï í ïì þï ý ïü - 3 2 ;1 b) x x - 2 + x - 1 x = 2 ,ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ 0. ڏ x.x + (x - 2)(x - 1) x(x - 2) = 2x(x - 2) x .(x - 2) ٶ x2 + x2 – x – 2x + 2 = 2x2 – 4x ڏ -3x + 4x = -2 ڏ x = -2 (TMĐK x ≠ 2; x ≠ 0) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = { }- 2 Câu 2: a) Ta có - 3x + 4 4 3 .Vậy với mọi x > 4 3 thì biểu thức - 3x + 4 âm. b) Vì x2 ≥ 0 với mọi x (bình phương mọi số đều không âm) nên x2 + 1 ≥ 1 với mọi x tức x2 + 1 > 0 với mọi x, dodó - x x2 + 1 0. Vậy với mọi x > 0 thì biểu thức - x x2 + 1 âm. Câu 3: 20 12 ? H A B C a) ٧HBA , ٧ABC có : þï ý ïüAחB= BאC (cùng bằng 900) ב chung ٶ ٧HBA │ ٧ABC (g-g) (*) b) (*) ٶ HB AB = BA BC ٶ HB = BA2 BC = 122 20 = 144 20 ٶ HB = 7,2cm do HÎ BC ٶ HC = BC – HB = 20 – 7,2 ٶ HC = 12,8 cm Tải ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 _ hk 2 (2010 - 2011) `Ìi`ÊÜÌ ÊvÝÊ*Ê `ÌÀÊ ÊvÀiiÊvÀÊViÀV>ÊÕÃi° /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì Trường THCS An Phước ĐỀ SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 -- MÔN TOÁN 8 3 Câu 1: Cho phương trình: (ẩn số x) (mx + 1)(x - 1) – m (x - 2)2 = 5 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 1. b) Giá trị nào của m thì phương trình (1) Có nghiệm là – 3. Câu 2:Giải phương trình a) 5 - x 2 = 3x - 4 6 b) x + 2 x - 3 = x2 + 3x x2 - 9 ,. Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tai I.Kẻ NM qua I song song với AB ( N thuộc BC, M thuộc AD) a) Chứng minh: ٧IAB │ ٧ICD b) Chứng minh: IM = IN Bài làm Câu 1: a) Khi m = 1 thì phương trình (1) trở thành phương trình (x + 1)(x - 1) – (x - 2)2 = 5 ڏ x2 – 1 – (x2 – 4x + 4) = 5 ڏ x2 – 1 – x2 + 4x - 4 = 5 ڏ 4x – 5 = 5 ڏ 4x = 10 ڏ x = 5 2 .. b) Khi x = - 3 là nghiệm của phương trình (1), ta có phương trình với ẩn m như sau: (- 3m + 1)(- 3 - 1) – m (- 3 - 2)2 = 5 ڏ - 4(- 3m + 1) – m (- 5)2 = 5 ڏ 12m – 4 – 25m = 5 ڏ - 13m = 9 ڏ m = - 9 13 . Câu 2: a) 5 - x 2 = 3x - 4 6 ڏ 3(5 - x) 6 = 3x - 4 6 ڏ 15 – 3x = 3x – 4 ڏ - 3x – 3x = - 4 – 15 ڏ – 6x = - 19 ڏ x = 19 6 . b) x + 2 x - 3 = x2 + 3x x2 - 9 , ĐKXĐ: x ≠ ± 3. ڏ (x + 3)(x + 2) x2 - 9 = x2 + 3x x2 - 9 ٶ x 2 + 2x + 3x + 6 = x2 + 3x ڏ2 x = - 6 ڏ x = - 3 (không TMĐK: x ≠ ± 3) .Vây ph/tr đã cho vô nghiệm. Câu 3: a) ٧IAB , ٧ICD có : þ ý üBאI= DגI (sole,AB // CD) IבA = IדC(sole,AB // CD) ٶ ٧IAB│٧ICD (g-g) (*) b) (*) ٶ IA IC = IB ID ٶ IA IC + IA = IB ID + IB (tính chất của tỉ lệ thức) hay IA AC = IB BD (1) ٧ADC,MI // DC ٶ MI DC = IA AC (hệ quả của ĐL Ta-lét) (2) Tương tự cũng có IN DC = IB BD (3) (1)(2)(3) ٶ MI DC = IN DC ٶ MI = IN . Tải ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 _ hk 2 (2010 - 2011) NM I A B D C `Ìi`ÊÜÌ ÊvÝÊ*Ê `ÌÀÊ ÊvÀiiÊvÀÊViÀV>ÊÕÃi° /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì Trường THCS An Phước ĐỀ SỐ 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 -- MÔN TOÁN 8 4 Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) (x2 + 1)(2x - 3) = 0. b) 2x - 2x 2 x + 3 = 4x x + 3 + 2 7 c) 2 - x 3 < 3 - 2x 5 . Câu 2: Cho ٧ABC vuông tại A. AB= 12cm, BC= 20cm. Kẻ phân giác AE (E ږ BC) của BאC. a) Tính độ dài các đọan thẳng AC, BE, EC. ( chính xác đến 0,01) b) Kẻ EI ^ AC ( I ÎAC ). Tính AI, IC ( chính xác đến 0,01) Bài làm Câu 1: a) (x2 + 1)(2x - 3) = 0 ڏ ëê éx2 + 1 = 0 2 x - 3 = 0 ڏ ë ê ê éx2 + 1 = 0 vô nghiệm x = 3 2 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = îï í ïì þï ý ïü3 2 *NOTE:Vì x2 ≥ 0 với mọi x (bình phương mọi số đều không âm) nên x2 + 1 ≥ 1 với mọi x,nghĩa là giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 1 bằng 1,không có giá trị nào của x để x2 + 1 = 0 cả. b) 2x - 2x 2 x + 3 = 4x x + 3 + 2 7 , ĐKXĐ: x ≠ -3. ڏ 2x.7(x + 3) - 7.2x2 7(x + 3) = 7.4x + 2(x + 3) 7(x + 3) ٶ 14x2 + 42x – 14x2 = 28x + 2x + 6 ڏ 42x – 30x = 6 ڏ 12x = 6 ڏ x = 1 2 (TMĐK x ≠ -3) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = îï í ïì þï ý ïü1 2 . c) 2 - x 3 < 3 - 2x 5 ڏ5(2 - x) < 3(3 – 2x) ڏ 10 – 5x < 9 – 6x ڏ – 5x + 6x < 9 – 10 ڏ x < - 1 . Câu 2: a) ٧ABC, א = 900 ٶ BC2 = AB2 + AC2 (Pi-ta-go) ٶ AC2 = BC2 - AB2 = 202 - 122 ٶ AC = 256 ٶ AC = 16 cm . AE là phân giác của BאC ٶ EB EC = AB AC ٶ EB EC + EB = AB AC + AB (tính chất tỉ lệ thức) hay EB BC = AB AC + AB ٶEB = BC.AB AC + AB = 20.12 12 + 16 ٶ EB = 8,57 cm . (chính xác đến 0,01) E ږ BC ٶ EC = BC – EB = 20 – 8,57ٶ EC = 11,43 cm . (chính xác đến 0,01) b) Vì EI ﮇ AC và AB ﮇ AC (gt) ٶ AB // EI, ٧CAB có AB // EI ٶ AC AI = BC BE (ĐL Ta-lét) ٶAI = AC.BE BC = 16.8 57 20 ٶ AI = 6,86 cm . (chính xác đến 0,01) I ÎAC ٶ IC = AC – AI = 16 – 6,86 ٶ AC = 9,14 cm . (chính xác đến 0,01). ? 20 12 ? ? ? ? I E A B C `Ìi`ÊÜÌ ÊvÝÊ*Ê `ÌÀÊ ÊvÀiiÊvÀÊViÀV>ÊÕÃi° /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì Trường THCS An Phước ĐỀ SỐ 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 -- MÔN TOÁN 8 5 Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) x2 (x - 3)(2x + 5) = 0. b) 1 x + 1 + 5 2 - x = 15 (x + 1)(2 - x) . c) 8x +3(x + 1) > 5x - (2x - 6). Câu 2: Cho ٧ABC vuông tại A, AB= 15cm, AC= 20m. Kẻ đường cao AH (H ږ BC) a) Chứng minh rằng: AB2 = BH.BC. Suy ra độ dài các đọan thẳng BH và CH. b) Kẻ HM ^ AB và HN ^ AC. Chứng minh rằng AM.AB=AN.AC. Suy ra ٧AMN │٧ACB Bài làm Câu 1: a) x2 (x - 3)(2x + 5) = 0 ڏ ë ê ê éx2 = 0 x - 3 = 0 2 x + 5 = 0 ڏ ëê êé x = 0 x = 3 x = - 5 2 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = îï í ïì þï ý ïü 0;3;- 5 2 b) 1 x + 1 + 5 2 - x = 15 (x + 1)(2 - x) , ĐKXĐ: x ≠ -1; x ≠ 2. ڏ 2 - x + 5(x + 1) (x + 1)(2 - x) = 15 (x + 1)(2 - x) ٶ 2 – x + 5x + 5 = 15 ڏ – x + 5x = 15 – 7 ڏ 4x = 8 ڏ x = 2 (không TMĐK x ≠ -1; x ≠ 2). Vây ph/tr đã cho vô nghiệm. c) 8x +3(x + 1) > 5x - (2x - 6) ڏ 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 ڏ 11x – 3x > 6 – 3 ڏ 8x > 3 ڏ x .> 3 28 . Câu 2: a) ٧ABC , ٧BHA có : þï ý ïüAחB= BאC (cùng bằng 900) ב chung ٶ٧HBA│٧ABC (g-g) ٶ AB CB = HB AB ٶ AB 2 = BH.BC . Suy ra BH = AB2 BC , mà áp dung định lí Pi-ta-go vào ٧ABC ,א = 900 ta được BC2 = AB2 + AC2 = 152 + 202 ٶ BC = 625 = 25 (cm). Do đó BH = 152 25 ٶ BH = 9 cm .. H ږ BC ٶ HC = BC – BH = 25 – 9 ٶ HC = 16 cm . b) ٧AHB , ٧AMH có : þï ý ïüAחB= AלH (cùng bằng 900) א chung ٶ٧AHB│٧AMH (g-g)ٶ AH AM = AB AH ٶAH 2 = AM.AB. (1) Tương tự cũng có ٧AHC│٧ANH (g-g) ٶ AH AN = AC AH ٶ AH 2 = AN.AC . (2) (1),(2) ٶ AM.AB = AN.AC (3) Từ (3) ٶ AM AC = AN AB kết hợp với hai tam giác AMN và ABC có א chung,suy ra ٧AMN│٧ACB (c-g-c). 15 20N M H A B C `Ìi`ÊÜÌ ÊvÝÊ*Ê `ÌÀÊ ÊvÀiiÊvÀÊViÀV>ÊÕÃi° /ÊÀiÛiÊÌ ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê ÜÜÜ°Vi°VÉÕV° Ì
Tài liệu đính kèm: