Đề cương ôn tập Toán 8 - Tuần 20-23

docx 6 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 22/11/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 8 - Tuần 20-23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: TOÁN 8
 Tuần: 20
I . Ôn tập về lý thuyết: 
 1. Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn.
 2. Hai quy tắc biến đổi pt
 3. Cách giải pt bậc nhất bậc nhất một ẩn.
 4. Công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
II. Thực hành:
 1. Bài tập 1:
 Hãy chỉ ra các pt bậc nhất trong các pt sau:
 a) 1+ x = 0 b) x + x2 = 0 c) 3y = 0
HD giải: đáp án đúng câu a), c)
 2. Bài tập 2:
Giải các phương trình:
 a) 5x + 25 = 0 b) 5x – 4x +3 = 0 c) 4x - 2 = 2x – 3
 Hướng dẫn giải
 a) 5x + 25 = 0 b) 5x – 4x + 3 = 0 c) 4x – 2 = 2x – 3 
 5x = -25 5x – 4x = -3 4x – 2x = -3 + 2
 x = 25 x = -3 2x = -1 
 5 Vậy S = { -3} x = 1
 x = -5 2
 Vậy S = {-5} Vậy S = { 1 }
 2
 3. Bài tập 3:
a) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 3cm và 5cm, chiều cao 4cm.
b) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 5cm và 7cm.
HD giải:
 a) Diện tích hình thang là: S = 1 (a + b).h = 1 (3 + 5) . 4 = 16 (cm2)
 2 2
 1 1 2
 b) Diện tích hình thoi là: S = d1.d2 = . 5.7 = 17,5 (cm )
 2 2
III. Bài tập về nhà:
 1. Bài tập 1: 
 Hãy chỉ ra các pt bậc nhất trong các pt sau:
 a) x – 5 = 0 b) 9 + x = 0 c) 2y2 = 0
 2. Bài tập 2:
 Giải các phương trình:
 a) 2x + 3 = 5x + 9 
 b) 2x + 6 = 0
 c) 10x + 3 - 5x = 4x + 12
 d) 3x = -15
 3. Bài tập 3:
a) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8cm và 4cm, chiều cao 5cm.
b) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 9cm.
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: TOÁN 8
 Tuần: 21
I . Ôn tập về lý thuyết: 
 1. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
 2. Công thức tính diện tích đa giác.
II. Thực hành:
 Bài tập :
Giải các phương trình:
 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) 
 Hướng dẫn giải
 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) 
 2x – 3 + 5x = 4x + 12
 2x + 5x – 4x = 12 + 3
 3x = 15
 x = 5
Vậy S = { 5 }
III. Bài tập về nhà:
 1. Bài tập 1: 
 Giải các phương trình:
 e) 2(x + 3) = 5x + 9 
 f) 2x + (x – 6) = 4x
 5x 2 5 3x
 g) 
 3 2
 7x 1 16 x
 h) 2x 
 6 5
 2. Bài tập 2: Giải lại BT 37 sgk/130.
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: TOÁN 8
 Tuần: 22
I . Ôn tập về lý thuyết: 
 1. Phương trình tích và cách giải.
 2. Định lý Talet trong tam giác, định lý Ta let đảo, hệ quả của định lý Ta let.
a. Định lí TaLet trong tam giác : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam 
giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng 
tương ứng tỉ lệ . ABC, B’C’ //BC 
 GT B’ AB
 AB' AC ' AB' AC ' B'B C 'C
 KL ; ; 
 AB AC B'B C 'C AB AC
 A
 B' C'
 B C
b. Định lí đảo của định lí TaLet :Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam 
giác và định ra trên hai cạnh này những đạon thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thăng 
đó song song với cạnh còn lại .
 A
 ABC ; B’ AB;C’ AC
 AB' AC '
 B' C' GT 
 B'B C 'C
 B C KL B’C’ //BC
c.Hệ quả của định lí TaLet : Nếu một đường thăng cắt hai cạnh của một tam giác và 
song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ 
lệ với ba cạnh của tam giác đã cho 
 ABC : B’C’ // BC;
 GT
 (B’ AB ; C’ AC)
 AB' AC ' B'C '
 KL AB AC BC
II. Thực hành:
 Bài tập :
Giải các PT sau:
 a) (x – 3) . (2x + 1) = 0 c) 3x – 15 = 2x(x - 5)
 2 1
 b) (x + )(x – ) = 0
 3 2
 Hướng dẫn giải:
 2 1
 a) (x – 3) . (2x + 1) = 0 b) (x + )(x – ) = c) 3x – 15 = 2x(x - 5)
 x 3 0 x 3 3 2 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 
 2x 1 0 2x 1 0 0
 2 2 (x – 5)(3 – 2x) = 0
 x 3 x 0 x 
 3 3 x 5 0 x 5
 1 
 x 1 1 3 2x 0 2x 3
 2 x 0 x 
 2 2 x 5
 1 3 3
 Vậy S = {3; } 2 1 x 
 2 Vậy S = { ; } 2 2
 3 2
 Vậy S = {5; 3 }
 2
III. Bài tập về nhà:
 1. Bài tập 1: 
 Giải các phương trình:
i) (3x + 2)(x - 1) = 0
j) (3x - 1)(2x - 3) + (2x - 3)(x + 5) = 0
k) (x + 7 )(2x – 4 ) = 0
 13 9
2. Bài tập 2: 
 - Vẽ hình, và viết GT – KL của định lý Talet, định lý Talet đảo và hệ quả của 
 định lý Talet.
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: TOÁN 8
 Tuần: 23
I . Ôn tập về lý thuyết: 
 1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu và cách giải.
 2. Tính chất đường phân giác của tam giác.
II. Thực hành:
 Bài tập :
Giải phương trình: 
 x 1 x 1 4 x 1 x 5x 2 x 1 x 1 2(x2 2)
a) b) c) 
 x 1 x 1 x2 1 x 2 x 2 4 x2 x 2 x 2 x2 4
 Hướng dẫn giải
 x 1 x 1 4 x 1 x 5x 2 x 1 x 5x 2
 a) , b) 
 x 1 x 1 x2 1 x 2 x 2 4 x2 2 x 2 x 4 x2
 ĐKXĐ: x + 1 ≠ 0 => x ≠ -1 ĐKXĐ: 2 + x ≠ 0 => x ≠ -2
 và x – 1 ≠ 0 => x ≠ 1 và 2 – x ≠ 0 => x ≠ 2
 MTC: (x + 1)(x – 1) MTC: (2 + x)(2 – x)
 x 1 x 1 4 x 1 x 5x 2
 x 1 x 1 x2 1 2 x 2 x 4 x2
 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 4 (x 1)(2 x) x(2 x) 5x 2
 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) x2 1 (2 x)(2 x) (2 x)(2 x) 4 x2
 (x 1)2 (x 1)2 4 (x 1)(2 x) x(2 x) 5x 2
 ...... 2x x2 2 x 2x x2 5x 2
 x 1(loai) 2x x2 x 2x x2 5x 2 2
 Vậy phương trình đã cho vô 0x 0
 nghiệm Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào 
 khác 2 và -2
 x 1 x 1 2(x2 2)
 c) 
 x 2 x 2 x2 4
 ĐKXĐ: x – 2 ≠ 0 => x ≠ 2
 và x + 2 ≠ 0 => x ≠ -2
 MTC: (x + 2)(x – 2)
 x 1 x 1 2(x2 2)
 x 2 x 2 x2 4
 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) 2(x2 2)
 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x2 4
 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) 2(x2 2)
 ......
 0x 0
 Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào 
 khác 2 và -2
III. Bài tập về nhà:
 1. Bài tập 1: 
 Giải các phương trình:
 x 2 1 2
a) 
 x 2 x x(x 2)
 x x 2x
b) 
 2x 6 2x 2 (x 3)(x 1)
2. Bài tập 2: 
 - Vẽ hình, và viết GT – KL của định lý.
 - Làm lại BT ?2, ?3, BT15 sgk/67.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_toan_8_tuan_20_23.docx