Bài 62: Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện: 3x+y=1
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=3x²+y²;
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N=xy
DẠNG 7: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT Bài toán Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 2: a) Tìm GTLN : b) Tìm GTLN : Bài 3: Cho Tìm giá trị nhỏ nhất (của biểu thức Bài 4: Cho là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của: Bài 5: Cho số thực x thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với là số nguyên. Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) b) Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của: Bài 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của B=27-12xx2+9 Bài 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Bài 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có): Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 19: Cho biểu thức a) Rút gọn b) Tìm giá trị lớn nhất của Bài 20: Cho thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 23: Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định và rút gọn Tìm giá trị nhỏ nhất của khi Bài 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 26: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức : Bài 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Bài 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức biết: Bài 31. Cho là các số dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 32. Tìm giá trị nhỏ nhất : Bài 33.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 34. Cho ba số a, b, c thỏa mãn điều kiện 0 ≤ a, b, c ≤ 2 và a + b + c = 3 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2. Bài 35. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . Bài 36. Cho . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 37. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 38. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 39. Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 40: Cho là các số thực dương thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 41: Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 42: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 43: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 44: Cho hai số không âm và thỏa mãn: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 45: Cho là các số dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 46: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 47: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 48: Cho biểu thức Rút gọn Tìm giá trị lớn nhất của Bài 49: Cho thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 50: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 51: Cho và Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 52: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Bài 53: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 54: Tìm các giá trị của để biểu thức: có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bài 55: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 56: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 57: Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 4x2 + 4x + 5 Bài 58: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: . Bài 59: Tìm giá trị của biến x để: a) đạt giá trị lớn nhất b) đạt giá trị nhỏ nhất Bài 60: : a) Tìm GTLN của b) Tìm GTNN của biểu thức , với Bài 61: Tìm GTNN của: a) ; b) ; c) Bài 62: Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ; Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 63: a) Cho x, y là các số dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTLN của Bài 64: a) Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTNN của Bài 65: a) Tìm GTNN của biết b) Tìm GTNN của c) Tìm GTNN của d) Tìm GTLN của với Bài 66: Tìm giá trị nhỏ nhất của và các giá trị của tương ứng. Bài 67: Cho thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của GTLN Bài 68: Cho hai số không âm và thỏa mãn: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 69: Cho hai số dương thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 70: Cho là các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của:biết Bài 71: Tìm các giá trị của để biểu thức:có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bài 72: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 73: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 74: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 75: Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 76: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: . Bài 77: Tìm giá trị của biến x để: a) đạt giá trị lớn nhất b) đạt giá trị nhỏ nhất Bài 78: a) Tìm GTLN của b) Tìm GTNN của biểu thức , với Bài 79: Tìm GTNN của: a) ; b) ; c) Bài 80: Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ; Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 81: a) Cho x, y là các số dương thoả mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTLN của Bài 82: a) Tìm GTNN của biết b) Tìm GTNN của c) Tìm GTNN của d) Tìm GTLN của với Bài 83: : a) Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTNN của Bài 84: Tìm giá trị nhỏ nhất của và các giá trị của tương ứng. Bài 85: Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 86: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x4+2x3+3x2+2x+1 Bài 87: Cho hai số không âm a và b thỏa mãn: a2 + b2 = a + b. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S=aa+1+bb+1 Bài 88: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=116x+14y+1z Bài 89: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=x-20122+x+20132 Bài 90: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 91: a. Tìm giá trị lớn nhất của tổng x + y + z biết rằng x + 5y = 21 và 2x + 3z = 51 với x, y, z 0 b. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các phân thức B = Bài 92: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Bài 93: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 94: Cho các số a, b,c thỏa mãn a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 Bài 95: Cho hai số dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 96: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , trong đó x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: . Bài 97: a) Cho thoả mãn . Tìm GTNN của biểu thức . b) Cho thoả mãn . Tìm GTNN của biểu thức . Bài 98: Cho m, n là các số thực thay đổi sao cho . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Bài 99: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 100: Cho là các số thực dương thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 101: Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 102: Cho hai số thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 103: Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 104: Cho là các số dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 105: Cho là 3 số dương thỏa mãn: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 106: Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 107: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 108: Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 109: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 110: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B. HƯỚNG DẪN Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Dấu xảy ra Vậy Bài 2: a) Tìm GTLN : b) Tìm GTLN : Lời giải a) P= Suy ra b) Q đạt GTLN đạt GTNN mà của C là Bài 3: Cho Tìm giá trị nhỏ nhất (của biểu thức Lời giải Do: với Ta có: Bài 4: Cho là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của: Lời giải Vậy Bài 5: Cho số thực thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Đặt Biểu thức đã cho trở thành: *) Vì Đẳng thức xảy ra khi Vậy *) nên và là hai số không âm Áp dụng BĐT Cô si ta có: Đẳng thức xảy ra khi hay Vậy Bài 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Lời giải Ta có: Vậy Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với là số nguyên. Lời giải Xét Xét thì do nên + Khi + Khi + Khi Vậy Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) b) Lời giải a) Áp dụng tính chất dấu xảy ra ta có: Dấu “=” xảy ra và và Vậy b) Ta có Với mọi ta có: Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Ta có: . Dấu bằng xảy ra Vậy Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của : Lời giải Đặt Khi đó: Vậy Bài 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Chứng tỏ dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Vậy Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của B=27-12xx2+9 Lời giải Ta có: Ta có: Bài 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Biến đổi để có: Vì và nên Do đó: Dấu xảy ra khi và chỉ khi Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời giải Vậy giá trị nhỏ nhất của Bài 15: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Lời giải a) Ta có: Do Nên Dấu xảy ra Vậy GTNN của là b) Do nên Dấu xảy ra Vậy của là Bài 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Ta có: Vậy Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có): Lời giải Ta có Vì Vậy Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời giải Đẳng thức xảy ra Giá trị nhỏ nhất của B là Bài 19: Cho biểu thức a) Rút gọn b) Tìm giá trị lớn nhất của Lời giải a) Vậy với mọi b) Ta có : với mọi - Nếu ta có - Nếu , chia cả tử và mẫu của cho ta có: Ta có: Nên ta có: . Dấu xảy ra khi Vậy lớn nhất là khi Bài 20: Cho thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời giải Ta có: Dấu xảy ra và và Vậy nhỏ nhất là Bài 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải với mọi với mọi Từ Bài 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời giải Vậy Bài 23: Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định và rút gọn Tìm giá trị nhỏ nhất của khi Lời giải a) ĐKXĐ: b) Vì nên Áp dụng BĐT Cosi ta có: Dấu “=” xảy ra Vậy của P là Bài 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Ta có: Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi Bài 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Dấu xảy ra Vậy Bài 26: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức : Lời giải Vậy Bài 27: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Lời giải Ta có: Do Nên Dấu “=” xảy ra Vậy b) Do . Đẳng thức xảy ra Vậy Bài 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Lời giải Ta có : Vậy Bài 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi Bài 30. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức biết: Lời giải Đặt ta có: Dấu xảy ra và Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng 8 tại Bài 31. Cho là các số dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Theo BĐT Cô si ta có: Dấu xảy ra Tương tự: , dấu “=” xảy ra , dấu xảy ... > 0 và ) Dấu « = » Suy ra GTLN(P) = . b) đạt giá trị nhỏ nhất HD: ĐKXĐ: Ta có: Đặt . Ta có: Dấu « = » Suy ra GTNN(Q) = Bài 60 : a) Tìm GTLN của b) Tìm GTNN của biểu thức , với Lời giải: a) Tìm GTLN của Ta có: Đặt , khi đó: Dấu “=” Suy ra b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với . Ta có: Dấu “ =” Vậy, GTNN(B) =. Chú ý: BĐT AM-GM cho 2 số không âm, ta có: . Dấu “=” * Cách biến đổi B : Ta viết . Biến đổi và đồng nhất thức hai vế, suy ra . Bài 61: Tìm GTNN của: a) ; b) ; c) Lời giải: Tìm GTNN của: a) Ta có: ( Vì nên , dùng BĐT Cô-si cho hai số dương và ) Dấu « = » Suy ra . b) Dấu “=” ( thỏa ) Suy ra c) Dấu “=” ( thỏa ) Suy ra . Bài 62: Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ; b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Lời giải: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Từ , Khi đó, Dấu “=” Suy ra Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Từ , Khi đó, Dấu « = » Suy ra Bài 63: a) Cho x, y là các số dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTLN của Lời giải: a) Ta có : Dấu “=” Suy ra GTNN(Q) = 7. b) Ta có: Dấu “=” Suy ra GTLN(A) = 1 Bài 64: a) Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTNN của Lời giải: a) Ta có: ( Vì ) ( Vì ) Dấu “=” Suy ra . b) Tìm GTNN của Ta có: Dấu “=” Suy ra và . Bài 65: a) Tìm GTNN của biết b) Tìm GTNN của c) Tìm GTNN của d) Tìm GTLN của với Lời giải: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của: biết * Cách 1 : Ta có: + = 4 + 2+ = 16 (1) Ta lại có: - 2+ 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2+ 2 16 + 8 Vậy giá trị nhỏ nhất của * Cách 2: Ta có : Suy ra Dấu “=” Vậy, . b) Ta có : Dấu “=” Suy ra GTNN (B ) = 5 c) Ta có: Đặt ( chú ý : ) Khi đó, Dấu “=” d) Tìm giá trị của để biểu thức sau đạt GTLN: với *Cách 1: Đặt Khi đó ( Vì ). Dấu “=”. Suy ra . *Cách 2: Đặt Ta có: ( Vì nên ) Suy ra ( Vì ) Dấu “=”. Suy ra . Bài 66: Tìm giá trị nhỏ nhất của và các giá trị của tương ứng. Lời giải: Tìm giá trị nhỏ nhất của và các giá trị của tương ứng. Ta biết: . Đặt: . Khi đó biểu thức (*) viết thành: . Dấu “=” xảy ra . *) . *) . Vậy Bài 67: Cho thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của GTLN Lời giải Ta có: Dấu xảy ra và và Vậy nhỏ nhất là Bài 68: Cho hai số không âm và thỏa mãn: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: Lời giải Ta có: Chứng minh được với hai số dương thì Do đó: Vậy của S là 1, dạt được khi Bài 69: Cho hai số dương thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời giải . Dấu xảy ra Vậy GTNN của Bài 70: Cho là các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của :biết Lời giải Áp dụng công thức Bunhiacopski ta có: Vậy GTNN của là Bài 71: Tìm các giá trị của để biểu thức:có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Lời giải Ta thấy nên Do dó Bài 72: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Do Đẳng thức xảy ra Vậy với thì L có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của L là 8 Bài 73: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Lời giải Vậy GTNN của là khi Bài 74: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải với mọi với mọi Từ Bài 75: Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Lời giải Đặt Bài 76: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: . Lời giải + Tìm GTLN: Ta có: Dấu “ =” Suy ra GTLN(A) = 2 . + Tìm GTNN: Ta có: Dấu “ =” Suy ra GTNN(A) = Bài 77: Tìm giá trị của biến x để: a) đạt giá trị lớn nhất b) đạt giá trị nhỏ nhất Lời giải a) Ta có: ( Vì 1 > 0 và ) Dấu « = » Suy ra GTLN(P) = . b) ĐKXĐ: Ta có: Đặt . Ta có: Dấu « = » Suy ra GTNN(Q) = Bài 78: a) Tìm GTLN của b) Tìm GTNN của biểu thức , với Lời giải a) Tìm GTLN của Ta có: Đặt , khi đó: Dấu “=” Suy ra b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với . Ta có: Dấu “ =” Vậy, GTNN(B) =. Bài 79: Tìm GTNN của: a) ; b) ; c) Lời giải a) Ta có: ( Vì nên , dùng BĐT Cô-si cho hai số dương và ) Dấu « = » Suy ra . b)Ta có Dấu “=” ( thỏa ) Suy ra c) Dấu “=” ( thỏa ) Suy ra . Bài 80: Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ; Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Lời giải Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Từ , Khi đó, Dấu “=” Suy ra Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Từ , Khi đó, Dấu « = » Suy ra Bài 81: a) Cho x, y là các số dương thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tìm GTLN của Lời giải a) Ta có : Dấu “=” Suy ra GTNN(Q) = 7. b) Ta có: Dấu “=” Suy ra GTLN(A) = 1 Bài 82: a) Tìm GTNN của biết b) Tìm GTNN của c) Tìm GTNN của d) Tìm GTLN của với Lời giải a) * Cách 1 : Ta có: + = 4 + 2+ = 16 (1) Ta lại có: - 2+ 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2+ 2 16 + 8 Vậy giá trị nhỏ nhất của * Cách 2: Ta có : Suy ra Dấu “=” Vậy, . b) Ta có : Dấu “=” Suy ra GTNN (B ) = 5 c) Ta có: Đặt ( chú ý : ) Khi đó, Dấu “=” d) Tìm giá trị của để biểu thức sau đạt GTLN: với *Cách 1: Đặt Khi đó ( Vì ). Dấu “=”. Suy ra . *Cách 2: Đặt Ta có: ( Vì nên ) Suy ra ( Vì ) Dấu “=”. Suy ra . Bài 83: : a) Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Tìm GTNN của Lời giải a) Ta có: ( Vì ) ( Vì ) Dấu “=” Suy ra . b) Tìm GTNN của Ta có: Dấu “=” Suy ra và . Bài 84: Tìm giá trị nhỏ nhất của và các giá trị của tương ứng. Lời giải Ta biết: . Đặt: . Khi đó biểu thức (*) viết thành: . Dấu “=” xảy ra . *) . *) . Vậy Bài 85: Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời giải Ta có: Vậy Bài 86: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x4+2x3+3x2+2x+1 Lời giải Ta có: P=x4+2x3+3x2+2x+1=x4+2x2+1+2x3+2x+x2=x2+12+2xx2+1+x2=x2+x+12 Vì x2 + x + 1 =x2+2x.12+14+34=x+122+34≥34 Suy ra : P≥342=916 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x= -12 Bài 87: Cho hai số không âm a và b thỏa mãn: a2 + b2 = a + b. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S=aa+1+bb+1 Lời giải Ta có: a2+1≥2a; b2+1≥2b;c2+1≥2ca+b≤2 Chứng minh được với hai số dương x,y thì 1x+1y≥4x+y Do đó: S=2-1a+1+1b+1≤2-4a+1+b+1≤1 Vậy GTLN của S là 1, dạt được khi a = b = 1 Bài 88: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn x + y + z =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=116x+14y+1z Lời giải Ta có: P=116x+14y+1z=x+y+z116x+14y+1z=y16x+x4y+z16x+xz+z4y+yz+2116 Theo BĐT cô si ta có : y16x+x4y≥14. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y = 2x Tương tự : z16x+xz≥12. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi z = 4x z4y+yz≥1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi z = 2y Suy ra: P≥4916 . Dấu “=” xảy ra khi x=17;y=27;z=47 Vậy: Min P = 4916x=17;y=27;z=47 Bài 89: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=x-20122+x+20132 Lời giải Ta có: P=x-20122+x+20132=x2-4024x+4048144+x2+4026x+4052169 =2x2+2x+8100313=2x+122+8100312,5≥8100312,5 ∀x Vậy Min P = 8100312,5 x=-12 Bài 90: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi Bài 91: a. Tìm giá trị lớn nhất của tổng x + y + z biết rằng x + 5y = 21 và 2x + 3z = 51 với x, y, z 0 b. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của các phân thức B = Lời giải a) Cộng vế với vế của các đẳng thức x + 5y = 21 và 2x + 3z =51 ta được 3(x + y + z) + 2y = 72 Như vậy 3(x + y + z) lớn nhất khi và chỉ khi 2y nhỏ nhất . Mặt khác y 0 nên 2y nhỏ nhất khi y = 0 x = 21 và z = 3 Do đó 3(x + y + z) lớn nhất bằng 72 x + y + z lớn nhất bằng 24 khi x = 21; y = 0 và z = 3 b) Ta có = minB = -1 với x = -2 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là B = -1 khi x = -2 Mặt khác ta lại có = maxB = 4 với x = Vậy giá trị lớn nhất của B là B = 4 khi x = Bài 92: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Lời giải Ta có = Đẳng thức xảy ra khi Vậy Min P = Bài 93: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Lời giải Ta có với mọi x, y. P = khi x = 10 và y = 10 Vậy Max P = khi x = 10 và y = 10. Bài 94: Cho các số a, b,c thỏa mãn a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 Lời giải Ta có: với mọi a với mọi a với mọi a (1) Tương tự: với mọi b (2) với mọi c (3) Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được : . Vì nên: P = Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là đạt được khi và chỉ khi a = b = c =. Bài 95: Cho hai số dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải = = Áp dụng BĐT AM-GM ta có (*) Áp dụng BĐT AM-GM và kết hợp (*) ta có: Đẳng thức xảy ra . Vậy khi . Bài 96: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , trong đó x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: . Lời giải Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , trong đó x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: . Ta có: (2) Mặt khác: (3) Từ (2) và (3) suy ra: Hay : .Do đó . Đẳng thức xảy ra khi: (4). Từ (1) và (4) ta có: . Vậy Min (P) = 0 khi x = y =1. Bài 97: a) Cho thoả mãn . Tìm GTNN của biểu thức . b) Cho thoả mãn . Tìm GTNN của biểu thức . Lời giải a) Ta có: Dấu “=” . Vậy, . Dấu “=” . b) Ta có: Dấu “=” . Vậy, . Dấu “=” . Bài 98: Cho m, n là các số thực thay đổi sao cho . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Lời giải Cho m, n là các số thực thay đổi sao cho (1). Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (2). Từ (2) ta có: Do đó: Suy ra: (do (1)) . Dấu “=” xảy ra . Vậy Min Q = -2 khi m =-2, n =1 hoặc m =1, n = -2. Bài 99: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức Lời giải Ta có: Dấu “=” Suy ra Ta có: Dấu “=” Suy ra Bài 100: Cho là các số thực dương thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Vì nên: Ta có: Tương tự: Từ đó . Dấu xảy ra Vậy GTNN của là Bài 101: Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Áp dụng BĐT và với dương, dấu bằng xảy ra Ta có: Bởi vậy : Vậy Bài 102: Cho hai số thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Ta có: Vậy . Vậy Bài 103: Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời gải Vậy Bài 104: Cho là các số dương thỏa mãn Lời gải Theo BĐT cô si ta có: Tương tự . Dấu bằng xảy ra khi Bài 105: Cho là 3 số dương thỏa mãn: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Lời gải Ta có: Tương tự: Dấu xảy ra Bài 106: Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của Lời gải Đặt . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: hay Dấu bằng xảy ra Bài 107: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Giá trị nhỏ nhất của là Nên giá trị nhỏ nhất của là Bài 108: Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải Dấu xảy ra Vậy Bài 109: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Ta có: Do Nên Dấu xảy ra Vậy GTNN của là Do nên Dấu xảy ra Vậy của là Ta có: Nhận thấy với mọi ta có: Dấu xảy ra khi Vậy Giá trị nhỏ nhất của là đạt được khi Bài 110: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Đặt ta có biểu thức: Dấu xảy ra Với thì đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Tài liệu đính kèm: