Bài 34: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x²+8y²+4xy-2x-4y=4
Bài 35: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x+4x=5x
Bài 36: Tìm tất cà các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN A.Bài toán Tìm các cặp số nguyên sao cho: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm các giá trị nguyên dương sao cho : Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1 Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy. Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn và Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng . . Tìm các giá trị nguyên dương sao cho: : Tìm nguyên dương thỏa mãn: Tìm giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Bài 15: Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn: Tìm các giá trị nguyên dương sao cho Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình: Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn sao cho tích đạt giá trị lớn nhất. Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên. a) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn b) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn sao cho tích đạt giá trị lớn nhất. Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết rằng: Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: Tìm nguyên dương thỏa mãn: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Tìm các số nguyên thỏa mãn Giải phương trình nghiệm nguyên : Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Tìm tất cả các cặp số tự nhiên thỏa mãn: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Giải phương trình nghiệm nguyên: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Tìm cặp số nguyên thỏa mãn phương trình: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Tìm các giá trị nguyên dương sao cho Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn: Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Giải phương trình nghiệm nguyên: Giải phương trình nghiệm nguyên : a) Tìm các số nguyên thỏa mãn: b) Tìm các số nguyên thỏa mãn: với nguyên dương. Tìm giá trị nguyên của x để biết và Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Giải phương trình nghiệm nguyên: . Tìm nghiệm nguyên của phương trình . Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3 Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên Giải phương trình tìm nghiệm nguyên: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Giải phương trình nghiệm nguyên: Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình: Tìm các số nguyên thỏa mãn: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Giải phương trình nghiệm nguyên: B. HƯỚNG DẪN Tìm các cặp số nguyên sao cho: Lời giải Ta có: Đặt : và Suy ra và là các ước của có tích bằng Nhận thấy là số nguyên tố, từ đó ta có các trường hợp như bảng sau: 10 Vậy các cặp số nguyên cần tìm là Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải (vì không là nghiệm của ) Vì nguyên nên là ước của 3 hay 2 6 4 8 0 8 0 8 Vậy nghiệm của phương trình . Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Từ và ta có: mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Vậy Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Ta thấy nên do nguyên nên Với thay vào ta được: tìm được Với thay vào ta có: , không tìm được nguyên Với thay vào ta có không tìm được nguyên Vậy Tìm các giá trị nguyên dương sao cho : Lời giải Ta có: Do là số chẵn và nên Do đó và là hai số nguyên dương chẵn Từ đó suy ra chỉ có một trường hợp : và và Vậy Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1 Lời giải 3x – y3 = 1 Û 3x = y3 + 1 (1) - Dễ thấy x = y = 0 là một nghiệm của (1). - Nếu x < 0 thì 3x = ( n nguyên dương, n = - x) suy ra 0 < 3x < 1. Mà y3 + 1 là số nguyên, suy ra (1) không có nghiệm nguyên. - Nếu x > 0 thì 3x 3 (1) Û 3x = (y + 1)3 – 3y(y + 1) Þ (y + 1)3 3 nên y + 1 3 Đặt y + 1 = 3k ( k nguyên), suy ra y = 3k – 1. Thay vào (1) ta được: 3x = (3k – 1)3 + 1 = 9k(3k2 – 3k + 1) nên 3k2 – 3k + 1 là ước của 3x mà 3k2 – 3k + 1 3 và 3k2 – 3k + 1= nên 3k2 – 3k + 1 = 1 Û 3k(3k – 1) = 0 Û k = 0 hoặc k = 1. Với k = 0 thì y = - 1 suy ra 3x = 0 phương trình vô nghiệm. Với k = 1 thì y = 2 suy ra 3x = 9 nên x = 2. Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy. Lời giải a) x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy. x2 + y2 – 2xy = 35xy - 5x2y2 - 60 (x – y)2 = 5(3 – xy)(xy – 4) (1) Vì (x – y)2 ≥ 0 nên 5(3 – xy)(xy – 4) ≥ 0 3 ≤ xy ≤ 4 xy {3;4} Đẳng thức (1) xảy ra . Vậy (x,y) {(2;2);(-2;-2)} Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn và Lời giải Vì nên , do đó Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải: Thêm vào hai vế của phương trình ta có: Ta thấy là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương nên tồn tại một số bằng 0 TH1: TH2: ta cónên Thử lại ba cặp số đều là nghiệm của phương trình đã cho. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng Lời giải Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là . Ta có: Vậy ba số tự nhiên liên tiếp cần tìm là . Tìm các giá trị nguyên dương sao cho: Lời giải Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng Lập luận để có và là các ước dương của 12. Từ đó ta có các trường hợp: 6 4 1 2 3 4 Mà nguyên dương nên : Tìm nguyên dương thỏa mãn: Lời giải Vì nguyên dương nên và Phương trình có nghiệm dương duy nhất Tìm giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên. Lời giải: ĐKXĐ: Ta có: Để A có giá trị nguyên khi x nguyên thì Lập bảng: 2x +1 -4 -2 -1 1 2 4 2x -5 -3 -2 0 1 3 x -1 0 Vậy, . Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Giải: +) Với dương, ta có: (theo bất đẳng thức Mặt khác: Suy ra và đẳng thức xảy ra +)Áp dụng với ta có: Đẳng thức xảy ra Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn: Giải: Có các giá trị Tìm các giá trị nguyên dương sao cho Giải: Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng Lập luận để có và là các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp 12 1 Mà nguyên dương nên Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình: Lời giải 7 -1 5 1 11 -5 4 2 19 -13 1 -7 5 -11 -1 5 13 -19 -2 -4 Vậy các cặp số nguyên phải tìm là: Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn Lời giải V T (*) là số chính phương, VP (*) là tích hai số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0 Với Với Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn sao cho tích đạt giá trị lớn nhất. Lời giải Điều kiện Vì với mọi mọi y Do đó mà Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên. Lời giải Giả sử : Khử ta có: Vì nguyên ta có: a) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn b) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn sao cho tích đạt giá trị lớn nhất. Lời giải VT (*) là số chính phương, VP (*) là tích hai số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0 Với Với Điều kiện Vì với mọi mọi y Do đó mà Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Ký hiệu (phần nguyên của ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết rằng: Lời giải vả Do Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: Lời giải Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: Lời giải Ta có: Vì nên (2) viết thành: Vậy Tìm nguyên dương thỏa mãn: Lời giải Ta có: Vì nguyên dương nên và Phương trình có nghiệm dương duy nhất Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Từ và ta có: mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Vậy Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Lời giải Gọi các cạnh của tam giác vuông là trong đó cạnh huyền là là các số nguyên dương). Ta có và Từ (2) suy ra thay (1) vào ta có: thay vào (1) ta được: Từ đó tìm được các giá trị của là: Tìm các số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Từ (1) và (2) ta có : mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Từ đó tìm được hai cặp số thỏa mãn Câu toán là: Giải phương trình nghiệm nguyên : Lời giải Ta có: Lại có: Suy ra Mà Lần lượt thử ta được là nghiệm của PT Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Vì nguyên nên nên ta có: Vì nguyên nên ta có nguyên Xét các trường hợp ta tìm được thỏa mãn và kết luận Tìm tất cả các cặp số tự nhiên thỏa mãn: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: (*) +Xét ta có: +Xét và ta có VT(*) là số chẵn còn vế phải (*) là số lẻ, Vô lý Vậy Ta có: Vì và nên Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Vì nguyên nên nên ta có: Vì nguyên nên ta có nguyên Xét các trường hợp ta tìm được Tìm cặp số nguyên thỏa mãn phương trình: Lời giải Vì: Mà Mặt khác với mọi x Với , ta có: Vì y Z nên y3 = 1 y = 1 Vậy phương trình có một nghiệm nguyên Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Do nên thỏa mãn nguyên Vậy Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta thấy là nghiệm của phương trình đã cho. Với ta xét: Nếu thì Với dễ thấy không phải là nghiệm của phương trình Với ta đặt thì nên . Ta có: Phương trình này vô nghiệm vì Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi Lời giải: Gọi các cạnh của tam giác vuông là trong đó cạnh huyền là (là các số nguyên dương) Ta có: và Từ (2) suy ra thay (1) vào ta có: Suy ra thay vào ta được: Từ đó ta tìm được các giá trị của là: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Lời giải +) Với dương, ta có: (theo bất đẳng thức Mặt khác: Suy ra và đẳng thức xảy ra +)Áp dụng với ta có: Đẳng thức xảy ra Tìm các giá trị nguyên dương sao cho Lời giải Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng Lập luận để có và là các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp 12 1 Mà nguyên dương nên Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Có các giá trị Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: Lời giải Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Lời giải Gọi các cạnh của tam giác vuông là trong đó cạnh huyền là là các số nguyên dương). Ta có và Từ (2) suy ra thay (1) vào ta có: thay vào (1) ta được: Từ đó tìm được các giá trị của là: Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải Từ suy ra Vậy phương trình đã cho có các cặp nghiệm nguyên là Giải phương trình nghiệm nguyên : Lời giải Ta có: Lại có: Suy ra Mà Lần lượt thử ta được là nghiệm của phương trình a) Tìm các số nguyên thỏa mãn: b) Tìm các số nguyên thỏa mãn: với nguyên dương. Lời giải a) Ta có: Từ và ta có: mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Vậy Vì nguyên dương nên Vậy Tìm giá trị nguyên của x để biết và Lời giải Xét Với thì khi Mà Ưnên thì Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Lời giải Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y , z ; trong đó cạnh huyền là z (x, y, z là các số nguyên dương) Ta có : và Từ (2) suy ra thay (1) vào ta có : thay (1) vào ta có: , thay vào (1) ta được: Từ đó ta tìm được các giá trị của x, y, z là : Giải phương trình nghiệm nguyên: . Lời giải Đặt x2- 4x = t. ĐK t - 4 Khi đó ta có được phương trình: t2 + 2t - 35 = 0 (t + 7)(t – 5) = 0 t = -7 (loại) hoặc t = 5 Với t = 5, khi đó x2 - 4x - 5 = 0 (x +1)(x – 5) = 0 x = 5 hoặc x = -1 Vậy tập nghiệm phương trình là S = {-1; 5} Tìm nghiệm nguyên của phương trình . Lời giải Đặt ta được Vì x, y là những số nguyên nên và cũng là những số nguyên. Do đó ta có hai trường hợp sau: * TH1: và . Suy ra và . Với thì hoặc . * TH2: và . Suy ra và . Với thì hoặc . Vậy PT đã cho có 4 nghiệm nguyên là Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn Lời giải Ta có (1) (2) Từ (1) và (2) ta có x < y < x + 2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1 Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x = 1; Từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là: (-1 ; 0) và (1; 2) KL nghiệm Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Vì và 64 chỉ được phân tích thành nên ta có: hoặc hoặc Vậy pt đã cho có 4 nghiệm nguyên: : Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: (*) VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0 *) Với *) Với Vậy có 2 cặp số nguyên hoặc . Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3 Lời giải Ta có: y3-x3 = 2x2+3x+2=2x+342+78>0 x<y (1) x+23- y3 =4x2+9x+6=2x+942+1516 > 0 y<x+2 (2) Từ (1) và (2) ta có : x<y<x+2, mà x,y nguyên nên suy ra y=x+1 Thay y = x + 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = 1 hoặc -1. Từ đó tìm được hai cặp số (x;y) thỏa mãn bài toán là (-1;0); (1;2) Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy Lời giải Ta có: x-y2≥0x2+y2≥ 2xy 3-xy≥2xyxy≤1 Lại có: x+y2≥0x2+y2≥ -2xy 3-xy≥-2xyxy≥-3 Suy ra -3≤xy≤1. Mà x,y ∈Z xy∈-3; -2; -1;0 ;1 Lần lượt thử ta được x;y∈-2;1;1;-2;2;-1;-1;2;(1;1) là nghiệm của phương trình. Lời giảiGọi các cạnh của tam giác vuông là x;y;z trong đó cạnh huyền là z. (x;y;z là các số nguyên dương). Ta có: xy=2x+y+z 1và x2+y2=z2 (2) Từ (2) suy ra z2=x+y2-2xy, thay (1) vào ta có: z2=x+y2-4x+y+z2 z2+4z=x+y2-4x+yz2+4z+4=x+y2-4x+y+4 z+22=x+y-22 z+2=x+y-2 z+2= -x-y+2( không thỏa mãn vì z>0) Suy ra z=x+y-4 thay vào (1) ta được: xy=2(x+y+x+y-4) xy-4x-4y=-8x-4y-4=8=1.8=2.4 Từ đó tìm được các giá trị của x;y;z là: x;y;z∈5;12;13;12;5;13;6;8;10;(8;6;10) Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Từ và ta có: mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Vậy Tìm giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên Lời giải Để B nhận giá trị nguyên thì Giải phương trình tìm nghiệm nguyên: Lời giải Ta nhận thấy với mọi Nên Theo câu a): Suy ra : Vậy phương trình có các nghiệm nguyên Ta có: Ta thấy: nên do nguyên nên Với thay vào ta được tìm được Với thay vào ta có : không tìm được x nguyên Với thay vào ta có: không tìm được nguyên. Vậy nguyên tìm được Biến đổi về dạng : Xét 4 trường hợp Ta có: VT của (*) là số chính phương ; VP của (*) là tích của hai số nguyên liên tiếp nên phải có một số bằng 0 Vậy có 2 cặp số nguyên (vì không là nghiệm của phương trình (2)) Vì nguyên nên là ước của 3 Hay hay Khi Khi Khi Khi Vậy phương trình có nghiệm nguyên là Ta có: Từ và ta có: mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Vậy Bài 6. 7 -1 5 1 11 -5 4 2 19 -13 1 -7 5 -11 -1 -5 13 -19 -2 -4 Vậy các cặp số nguyên phải tìm là: Lời giải Ta có: Từ và ta có: mà nguyên suy ra Thay vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được Vậy Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Vì nguyên nên nên ta có: Vì nguyên nên ta có nguyên Xét các trường hợp ta tìm được thỏa mãn và kết luận. Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải
Tài liệu đính kèm: