Bài 5: Tìm số dư trong phép chia (x+3)(x+5)(x+7)(x+9)+2033 cho x²+12x+30
Bài 6: a) Tìm số dư trong phép chia của đa thức (x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+2017 cho đa thức x²+10x+21
DẠNG 11: ĐA THỨC VÀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC Dạng 1: Tìm Dư Trong Phép Chia. A.Bài toán Bài 1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức: cho đa thức Bài 3: Tìm số dư trong phép chia của đa thức cho đa thức Bài 4: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức Bài 5: Tìm số dư trong phép chia cho Bài 6: a) Tìm số dư trong phép chia của đa thức cho đa thức b) Cho và Chứng minh với mọi thì thương của phép chia cho B là bội số của 6 Bài 7: a) Tìm số dư trong phép chia đa thức cho b) Tìm mọi số nguyên sao cho chia hết cho Bài 8: Đa thức f(x) khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia f(x) cho Bài 9: Tìm dư khi chia cho Bài 10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức cho B. HƯỚNG DẪN Bài 1: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức Lời giải Ta có: Đặt , Biểu thức được viết lại Do đó khi chia cho ta có số dư là Bài 2: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức: cho đa thức Lời giải Đặt Đặt Ta có: Vậy số dư của phép chia là Bài 3: Tìm số dư trong phép chia của đa thức cho đa thức Lời giải Ta có: Đặt biểu thức được viết lại: Do đó khi chia cho t ta có số dư là Bài 4: Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức Lời giải Đặt , biểu thức được viết lại Do đó khi chia cho ta có số dư là Bài 5: Tìm số dư trong phép chia cho Lời giải Ta có: Đặt ta có: Vậy ta có Vậy số dư trong phép chia cho là 2018. Bài 6: a)Tìm số dư trong phép chia của đa thức cho đa thức b)Cho và Chứng minh với mọi thì thương của phép chia cho B là bội số của 6 Lời giải Ta có: Đặt , biểu thức được viết lại: Do đó khi chia cho t ta có số dư là Thực hiện phép chia , ta được: Thương của A chia cho B là Ta có: Vì là tích 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6 Và chia hết cho 6 Thương của phép chia cho B là bội số của Bài 7: a) Tìm số dư trong phép chia đa thức cho b) Tìm mọi số nguyên sao cho chia hết cho Lời giải a) Đặt Ta có: Vậy số dư trong phép chia cho là b) Thực hiện phép chia đa thức cho , ta được: Đa thức thương: đa thức dư: Suy ra : Do đó Vì nên: Vì nên xảy ra một trong hai trường hợp sau: không có giá trị nào thỏa mãn Vậy Bài 8: Đa thức f(x) khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia f(x) cho Lời giải Theo định lí bơ-zu ta có: f(x) chia dư 4 => f(-1) = 4. Do bậc của đa thức chia là 3 nên đa thức dư có dạng . Gọi thương là q(x).Theo định nghĩa phép chia còn dư, ta có : Mà f(x) chia cho dư (1) Mặt khác f(-1)=4 a -b+ c = 4 (2) . Do đó ta có : Vậy đa thức dư cần tìm có dạng: Bài 9: Tìm dư khi chia cho Lời giải Đặt Gọi thương khi chia cho là dư là Ta có: Đẳng thức trên đúng với mọi nên Với ta được Với ta được: Từ (1) và (2) suy ra , Dư phải tìm là Bài 10: Tìm đa thức dư khi chia đa thức cho Lời giải Gọi đa thức dư trong phép chia là Khi đó ta có: Thay vào ta có: Thay vào ta có: Từ đó suy ra . Vậy số dư là Dạng 2: Tìm Đa Thức . A.Bài toán Bài 1: Tìm đa thức biết rằng: chia cho dư chia cho dư 24, chia cho được thương là và còn dư Bài 2: Tìm đa thức biết rằng: chia cho dư 10, chia cho dư 22, chia cho được thương là và còn dư Bài 3: Tìm đa thức biết rằng : chia cho dư 10, chia cho dư 26, chia cho được thương là và còn dư Bài 4: Tìm đa thức , biết chia cho dư 5, chia cho dư 7, chia cho được thương là và còn dư. B.Lời giải Bài 1: Tìm đa thức biết rằng: chia cho dư chia cho dư 24, chia cho được thương là và còn dư Lời giải Giả sử chia cho được thương là và còn dư Khi đó : Theo đề bài, ta có: Do đó : Vậy đa thức cần tìm có dạng: Bài 2 : Tìm đa thức biết rằng: chia cho dư 10, chia cho dư 22, chia cho được thương là và còn dư Lời giải Giả sử chia cho được thương là và còn dư là Khi đó: Theo đề bài, ta có: Do đó: Vậy đa thức cần tìm có dạng: Bài 3: Tìm đa thức biết rằng : chia cho dư 10, chia cho dư 26, chia cho được thương là và còn dư Lời giải Giả sử chia cho được thương là và còn dư là Khi đó Theo đề bài, ta có: Do đó Vậy đa thức cần tìm là Bài 4: Tìm đa thức , biết chia cho dư 5, chia cho dư 7, chia cho được thương là và còn dư. Lời giải Từ đó suy ra : Tìm ra Thay vào ta có đa thức Dạng 3: Tính Giá Trị Biểu Thức . A.Bài toán Bài 1: Tính giá trị A = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + ... - 8x2 + 8x + 1 với x = 7 Bài 2: Cho đa thức (với ). Biết đa thức chia cho thì dư 12, chia cho thì dư . Tính giá trị của biểu thức:. Bài 3: Cho Tính Bài 4:Đa thức chia hết cho các đa thức Tính Bài 5: Đa thức bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết . Hãy tính giá trị của biểu thức Bài 6: Đa thức chia hết cho các đa thức Tính Bài 7: Cho hai đa thức Gọi là các nghiệm của Tính giá trị của Bài 8: Đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn Tính Bài 9: Cho đa thức a) Tìm để chia hết cho b) Với vừa tìm được ở câu hãy tìm số dư khi chia cho và phân tích ra các thừa số bậc nhất 1.2) Cho đa thức Biết Tính Bài 10: Cho với Tính giá trị biểu thức Bài 11: Cho . Tính ? B.Lời giải Bài 1: Tính giá trị A = x15 – 8x14 + 8x13 – 8x12 + ... - 8x2 + 8x + 1 với x = 7 Lời giải Thay 8 bằng x + 1 ta có A = x15 – (x+1).x14 + (x+1)x13 – (x+1)x12 + ... – (x + 1)x2 + (x+1)x + 1 = x15 – x15 – x14 + x14 + x13 – x13 – x12 +... – x3 – x2 + x2 + x + 1 = x + 1 = 7 +1 = 8 Bài 2: Cho đa thức (với ). Biết đa thức chia cho thì dư 12, chia cho thì dư . Tính giá trị của biểu thức:. Lời giải Gọi thương của phép chia cho và lần lượt là và . Suy ra (1) (2) Thay vào (1) ta có Thay vào (2) ta có . Bài 3: Cho Tính Lời giải nhận hai giá trị là 0 hoặc Bài 4: Đa thức chia hết cho các đa thức Tính Lời giải Đa thức chia hết cho các đa thức nên: Từ và ta tìm được Vậy Bài 5: Đa thức bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1. Biết . Hãy tính giá trị của biểu thức Lời giải Ta có: Nên có dạng Khi đó: Bài 6: Đa thức chia hết cho các đa thức Tính Lời giải Đa thức chia hết cho các đa thức nên: Từ và ta tìm được Vậy Bài 7: Cho hai đa thức Gọi là các nghiệm của Tính giá trị của Lời giải Ta có : Do đó Bài 8: Đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 và thỏa mãn Lời giải Tính Nhận xét: thỏa mãn là đa thức bậc 4 có 3 nghiệm Vậy ta có: Bài 9: Cho đa thức a) Tìm để chia hết cho b) Với vừa tìm được ở câu hãy tìm số dư khi chia cho và phân tích ra các thừa số bậc nhất 1.2) Cho đa thức Biết Tính Lời giải Để thì b) Với Phân tích ra tích các thừa số bậc nhất: 1.2 ) Vì Mà Bài 10: Cho với Tính giá trị biểu thức Lời giải Biến đổi giả thiết về dạng: Với tính được: Với tính được: Bài 11: Cho . Tính ? Lời giải ĐKXĐ : . Ta có : Vậy, với . Dạng 4: Chứng Minh A.Bài toán Bài 1: Chứng minh rằng: chia hết cho Bài 2: Chứng minh: a) chia hết cho . b) chia hết cho , với . Bài 3:Chứng minh rằng: a) Đa thức chia hết cho đa thức b) Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên. Bài 4: Chứng minh chia hết cho với mọi Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì chia hết cho 6 Bài 6: Chứng minh rằng: với mọi Bài 7: Cho với là các số thỏa mãn Chứng tỏ rằng Bài 8: Chứng minh rằng: chia hết cho khi và chỉ khi Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: Bài 9: Chứng minh rằng không có giá trị tự nhiên nào để giá trị của biểu thức chia hết cho giá trị của biểu thức Bài 10: Chứng tỏ rằng đa thức: luôn không âm với mọi giá trị của biến . B.Lời giải Bài 1: Chứng minh rằng: chia hết cho Lời giải Đa thức g(x) = x2 – x = x(x – 1) có hai nghiệm là x = 0; x = 1. Ta có là nghiệm của f(x). Suy rachứa thừa số x Ta có : là nghiệm của f(x) f(x) chứa thừa số x – 1 mà các thừa số x và x – 1 không có nhân tử chung do đó f(x) chia hết cho x( x – 1). Vậy chia hết cho Bài 2:Chứng minh: a) chia hết cho . b) chia hết cho , với . Lời giải a) chia hết cho . Ta có : Xét tại thì Vậy, chia hết cho . b) chia hết cho , với . Ta có: (1) Mặt khác, Từ (1) và (2) suy ra Vậy, chia hết cho , với . Bài 3: Chứng minh rằng: a) Đa thức chia hết cho đa thức b) Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên. Lời giải a) Ta có: Vậy, (đpcm) b)Ta có: Với thì , còn là số nguyên chia hết cho 6. Từ đó suy ra có giá trị nguyên với mọi là số nguyên. Bài 4: Chứng minh chia hết cho với mọi Lời giải Vì là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, nên chia hết cho 6 , suy ra điều phải chứng minh Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số nguyên thì chia hết cho 6 Lời giải Vì là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3 mà nên chia hết cho 6 chia hết cho 6 Nên chia hết cho 6 Bài 6: Chứng minh rằng: với mọi Lời giải Đặt Ta thấy chia hết cho 3( vì tích 3 số tự nhiên liên tiếp) Và chia hết cho 3 Nên chia hết cho 9 Bài 7: Cho với là các số thỏa mãn Chứng tỏ rằng Lời giải Có nên: Hoặc: và (1) Hoặc : và là hai số đối nhau (2) Từ và được Bài 8: Chứng minh rằng: chia hết cho khi và chỉ khi Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: Lời giải Đặt với với Ta thấy: và Vậy với và và và và Điều phải chứng minh. Áp dụng: Bài 9: Chứng minh rằng không có giá trị tự nhiên nào để giá trị của biểu thức chia hết cho giá trị của biểu thức Lời giải Chia cho dư 3 Vì là số chẵn nên Ư(3). Bài 10: Chứng tỏ rằng đa thức: luôn không âm với mọi giá trị của biến . Lời giải Đặt , ta có: Khi đó, với mọi giá trị của (Đpcm ) Dạng 5: Xác định số A.Bài toán Bài 1:a)Xác định số hữu tỉ để đa thức chia hết cho đa thức b) Tìm đa thức bậc ba , biết rằng khi chia cho , cho , cho đều dư 6 và Bài 2:Tìm tất cả các số tự nhiên để đa thức chia hết cho Bài 3:Xác định các số hữu tỉ và sao cho: a) chia hết cho ; b) chia hết cho . Bài 4:Xác định các hệ số hữu tỉ và sao cho chia hết cho Bài 5: Tìm các số nguyên và để đa thức chia hết cho đa thức Bài 6: Tìm sao cho chia hết cho đa thức . Bài 7: Tìm giá trị nguyên của để đa thức chia hết cho Bài 8: Cho đa thức Với giá trị nguyên nào của thì giá trị của đa thức chia hết cho giá trị của đa thức Bài 9: Tìm giá trị của để Bài 10: Tìm nguyên để chia hết cho Bài 11: Tìm giá trị nguyên của để biếtvà . Bài 12: a) Tìm sao cho chia hết cho đa thức b) Tìm số nguyên sao cho là số nguyên tố Bài 13: Tìm tất cả các số nguyên sao cho: chia hết cho Bài 14: Cho đa thức bậc 4, hệ số của bạ cao nhất là 1, biết ; Tìm đa thức Bài 15: Cho đa thức . Xác định hệ số biết rằng khi chia A cho , chia A cho đều có cùng một số dư Bài 16: Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên Bài 17: Tìm đa thức A, biết rằng Bài 18: Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho là ước số của Bài 19: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh : chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n Bài 20: Cho biểu thức: Rút gọn biểu thức Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên Tìm để Bài 21: Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên. Bài 22: Cho biểu thức với là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ có giá trị nguyên. B.Lời giải Bài 1:a)Xác định số hữu tỉ để đa thức chia hết cho đa thức b) Tìm đa thức bậc ba , biết rằng khi chia cho , cho , cho đều dư 6 và Lời giải a) Gọi thương của phép chia cho đa thức là , ta có : = . Đẳng thức trên đúng với mọi nên với ta có: Vậy, chia hết cho đa thức thì . b) Từ đề bài suy ra chia hết cho , cho , cho Do đó, chia hết cho . Đặt với . ( vì có bậc là ba ) Suy ra với . Theo giả thiết , do đó Vậy, Bài 2:Tìm tất cả các số tự nhiên để đa thức chia hết cho Lời giải ĐKXĐ: Áp dụng định lí Bézout: Số dư của chia cho là Để chia hết cho thì , suy ra Bài 3:Xác định các số hữu tỉ và sao cho: a) chia hết cho ; b) chia hết cho . Lời giải a) chia hết cho ; Ta có: Do đó, để chia hết cho thì . b) chia hết cho . Ta có chia hết cho được thương có dạng Ta viết: với mọi Tính Khi đó, với mọi Đồng nhất thức hai vế, ta được Vậy, . Bài 4:Xác định các hệ số hữu tỉ và sao cho chia hết cho . Lời giải Phép chia hết của cho có đa thức thương dạng . Ta viết với mọi Ta có: Suy ra với mọi Đồng nhất thức hai vế, ta được: Suy ra Vậy, Bài 5: Tìm các số nguyên và để đa thức chia hết cho đa thức Lời giải Ta có: Để thì Bài 6: Tìm sao cho chia hết cho đa thức Lời giải Ta có: Vì chia hết cho đa thức Nên tồn tại một đa thức sao cho Với Với Thay vào ta có: và Bài 7: Tìm giá trị nguyên của để đa thức chia hết cho Lời giải Thực hiện phép chia cho Ta được thương là dư là 3 Để thì mà nên Vậy thì Bài 8: Cho đa thức Với giá trị nguyên nào của thì giá trị của đa thức chia hết cho giá trị của đa thức Lời giải Chia cho được thương là dư Để chia hết cho thì chia hết cho chia hết cho chia hết cho chia hết cho chia hết cho mà Thử lại ta thấy thỏa mãn Vậy với thì chia hết cho Bài 9: Tìm giá trị của để Lời giải Thương: và dư: Phép chia hết nên Bài 10: Tìm nguyên để chia hết cho Lời giải Thực hiện phép chia cho được kết quả: Để phép chia hết thì phải chia hết cho Tìm thử lại và kết luận Bài 11: Tìm giá trị nguyên của để biếtvà . Lời giải Xét với thì Akhi Mà Ư(7)=thì Bài 12: a) Tìm sao cho chia hết cho đa thức b) Tìm số nguyên sao cho là số nguyên tố Lời giải a) Ta có: Vì chia hết cho đa thức Nên tồn tại một đa thức sao cho Với Với Thay (1) vào (2), ta có: b) Ta có: Vì Có: và Vậy là số nguyên tố thì Bài 13: Tìm tất cả các số nguyên sao cho: chia hết cho Lời giải Ta có: Vì là số nguyên nên là số nguyên. Do đó để chia hết cho thì phải là ước số của Mặt khác: Do đó: hoặc hoặc Giải từng trường hợp suy ra: Bài 14: Cho đa thức bậc 4, hệ số của bạ cao nhất là 1, biết ; Tìm đa thức Lời giải Xét có Ta có thì bậc 4 hệ số của là 1 và Vậy Bài 15: Cho đa thức . Xác định hệ số biết rằng khi chia A cho , chia A cho đều có cùng một số dư Lời giải Giả sử Cho thì từ ta có: Cho thì từ ta có: Do đó : Bài 16: Với giá trị nào của và thì đa thức phân tích thành tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên Lời giải Giả sử : Khử ta có: Vì nguyên ta có: Bài 17: Tìm đa thức A, biết rằng Lời giải Bài 18: Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho là ước số của Lời giải là ước số của Điều nảy xảy ra khi là ước nguyên dương của gồm: Từ đó ta tìm được Bài 19: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh : chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n Lời giải Theo phần a ta có: Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên có một bộ của 2, 1 bội của 3, 1 bội của 5, 1 bội của 7. Mà nên Bài 20: Cho biểu thức: Rút gọn biểu thức Tìm các giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên Tìm để Lời giải ĐKXĐ: nguyên, mà nguyên nên từ đó tìm được Vậy Ta có: Kết hợp với điều kiện : Bài 21: Đa thức có giá trị nguyên với mọi là số nguyên. Lời giải Ta có: Với thì , còn là số nguyên chia hết cho 6. Từ đó suy ra có giá trị nguyên với mọi là số nguyên. Bài 22: Cho biểu thức với là một số tự nhiên chẵn. Hãy chứng tỏ có giá trị nguyên. Lời giải Vì là một số tự nhiên chẵn nên . Do đó Ta có: Ta cần c/m: . Thật vậy: + Nếu thì + Nếu thì + Nếu thì Mà Vậy, có giá trị nguyên với là một số tự nhiên chẵn.
Tài liệu đính kèm: