Đề cương ôn tập kiểm tra Toán Lớp 8 học kì I - Năm học 2012-2013 - Phạm Văn Lâm

Đề cương ôn tập kiểm tra Toán Lớp 8 học kì I - Năm học 2012-2013 - Phạm Văn Lâm

1/ Nhân đơn thức với đa thức: (1 câu - 1 điểm)

 VD: a/ x2(x - 2x3)

 b/ (3xy - x2 +y) x2y

2/ Thực hiện phép chia đa thức với đa thức: (1 câu - 1 điểm) (Thông hiểu)

 VD: a/ (x3 - 6x) : (2 - x)

 b/ (x3 + 2x2 - 2x - 1) : (x2 + 3x + 1)

3/ Phân tích đa thức thành nhân tử: (1 câu - 1 điểm) (Vận dụng)

 a/ 10x(x - y) - 6y(y - x)

 b/ 1 - 2y + y2

 c/ 3x2 + 5y - 3xy - 5x

 d/ 16x3 + 54y3

4/ Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x: (1 câu - 1 điểm) (Vận dụng)

 Tìm x, biết: a/ (2x - 1) - (x+ 3)2 = 0

 b/ x3 - x = 0

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra Toán Lớp 8 học kì I - Năm học 2012-2013 - Phạm Văn Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGÔ QUANG NHÃ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK I
 	 	 NĂM HỌC 2012-2013
 Môn: Toán
 Lớp: 8
 Giáo viên: Phạm Văn Lâm 
I/ Phép nhân, phép chia đa thức: 
1/ Nhân đơn thức với đa thức: (1 câu - 1 điểm) 
 VD: a/ x2(x - 2x3)
 b/ (3xy - x2 +y) x2y 
2/ Thực hiện phép chia đa thức với đa thức: (1 câu - 1 điểm) (Thông hiểu)
 VD: a/ (x3 - 6x) : (2 - x) 
 b/ (x3 + 2x2 - 2x - 1) : (x2 + 3x + 1)
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử: (1 câu - 1 điểm) (Vận dụng)
 a/ 10x(x - y) - 6y(y - x) 
 b/ 1 - 2y + y2 
 c/ 3x2 + 5y - 3xy - 5x
 d/ 16x3 + 54y3 
4/ Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x: (1 câu - 1 điểm) (Vận dụng)
 Tìm x, biết: a/ (2x - 1) - (x+ 3)2 = 0
 b/ x3 - x = 0
 c/ x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
II/ Phân thức đại số: 
1/ Rút gọn được phân thức: (1 câu - 1 điểm) (Thông hiểu)
; ; 
2/ Vận dụng quy tắc cộng, trừ phân thức: (1 câu - 1 điểm) (Vận dụng cấp độ cao) 
 Thực hiện phép tính: 
 a/ 
 b/ 
 c/ 
III/ Tứ giác: 
1/ Vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác đặc biệt: 
 (1 câu - 1 điểm) (Thông hiểu)
VD: Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. 
 a/ Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình bình hành; 
 b/ Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? 
2/ Tìm điều kiện để tứ giác trở thành hình vuông: (1 câu - 1 điểm) (Vận dụng)
VD: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi AM là đường trung tuyến của tam giác, từ điểm M kẻ MD vuông góc với AB, ME vuông góc với AC.
a/ Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. 
IV/ Diện tích đa giác: 
 * Biết tính diện tích đa giác (1 câu - 1 điểm) (Biết)
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 700m, rộng 400m. Hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. 
V/ Bài tập hình tổng quát: 
	Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. 
 a/ Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. 
 b/ Tìm điều kiện về hai đường chéo của tứ giác ABCD để hình chữ nhật MNPQ trở thành hình vuông. 
 c/ Cho AC = 16 cm và DB = 18 cm. Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong kh1 toan 8phamlamthcs Ngo Quang Nha.doc