Đề cương ôn tập học kì II Hình học Khối 8

Đề cương ôn tập học kì II Hình học Khối 8

Câu 9 : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với một cạnh còn lại thì nó tạo một tam giác mới . tam giác đã cho.

a) bằng với b) lớn hơn c) đồng dạng với d) Một đáp án khác.

Câu 10 : Nếu . của tam giác này tỉ lệ với .của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau theo trường hợp C.C.C

a) Ba góc b) Ba cạnh c) Hai cạnh và một góc xen giữa d) Tất cả đều sai

Câu 11 : Nếu của tam giác này tỉ lệ với của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với theo trương hợp C.G.C

a) hai góc – hai góc b) hai cạnh – hai góc c) hai góc – hai cạnh d)hai cạnh –hai cạnh

Câu 12 : Nếu . Của tam giác này lần lượt bằng của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau theo trường hợp G.G.

a) hai góc – hai góc b) hai cạnh – hai góc c) hai góc – hai cạnh d)hai cạnh –hai cạnh

Câu 13 : Nếu tam giác vuông này có một . bằng với . của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.

a) góc tù – góc tu b) góc nhọn – góc nhọn c) góc vuông – góc vuông d) cả a), b),c) đều sai

Câu 14 : Nếu tam giác vuông này cóhai . bằng với hai . của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.

a) góc vuông - góc vuông b) cạnh góc vuông - cạnh góc vuông

c) cạnh huyền – cạnh huyền d) câu a), c) đúng

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hình học Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HKII (HH)
KHỐI 8
I>phần trắc nghiệm
 chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : cho AB = 16cm ; CD = 8cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng đó là :
 a)4 b)2 c) 6 d)128
Câu 2 : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :
 a) b) c) d) 
Câu 3 : 
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào độ dài của hai đoạn thẳng.
Tỉ số của hai đoạn thẳng phụ thuộc vào vị trí của hai đoạn thẳng.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Cả a), b),c) đều sai.
Câu 4 : cho hình vẽ. 
 A
	M	 N
 	B	C
 A) Nếu MN//BC thì ta có tỉ lệ thức :
 a) b) c) d) 
 B) Cho MN//BC ; AM = 4cm, AC = 15cm, AN = 5cm khi đó AB bằng :
 a) 3cm b) 4cm c) 5cm d) 6cm
 C) Nếu thì ta có kết luận gì sau đây :
 a)AB//AC b) MN//BC c) AN// MB d) Câu b), c) đúng
Câu 5 : Cho hình vẽ. AD là tia phân giác của góc A.
	 A
 	 B	D C
A) Ta có tỉ lệ thức nào sau đây :
 a) b) c) d) 
B) Cho BD = 6cm, AC = 8cm , CD = 6cm thì đoạn thẳng AB bằng :
 a) 2 cm b)4 cm c) 6cm d)8cm
Câu 6) Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF thì :
 a) A = D b) B = F c) C = D d) A = E 
Câu 7 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF thì :
a)AB = DE b) AC = DF c) BC = EF d) Cả a), b),c) đều sai.
Câu 8 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’thì :
a) b) c) d) 
Câu 9 : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với một cạnh còn lại thì nó tạo một tam giác mới .. tam giác đã cho.
a) bằng với b) lớn hơn c) đồng dạng với d) Một đáp án khác. 
Câu 10 : Nếu .. của tam giác này tỉ lệ với .của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau theo trường hợp C.C.C
a) Ba góc b) Ba cạnh c) Hai cạnh và một góc xen giữa d) Tất cả đều sai
Câu 11 : Nếu  của tam giác này tỉ lệ với  của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với theo trương hợp C.G.C
a) hai góc – hai góc b) hai cạnh – hai góc c) hai góc – hai cạnh d)hai cạnh –hai cạnh 
Câu 12 : Nếu . Của tam giác này lần lượt bằng  của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau theo trường hợp G.G.
a) hai góc – hai góc b) hai cạnh – hai góc c) hai góc – hai cạnh d)hai cạnh –hai cạnh
Câu 13 : Nếu tam giác vuông này có một .. bằng với .. của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
a) góc tù – góc tu b) góc nhọn – góc nhọn ø c) góc vuông – góc vuông d) cả a), b),c) đều sai 
Câu 14 : Nếu tam giác vuông này cóhai .. bằng với hai .. của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
a) góc vuông - góc vuông b) cạnh góc vuông - cạnh góc vuông 
c) cạnh huyền – cạnh huyền d) câu a), c) đúng
Câu 15 : Nếu..củatam giác vuông này tỉ lệ với ... của tam giác kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
a) góc vuông - góc vuông b) cạnh huyền – cạnh huyền
c) cạnh huyền và một cạnh góc vuông d) câu a), b) đúng
* Các câu sau đúng hay sai ?
 Câu 16 : Tam giác ABC có A = 800 ; B = 600 và tam giác MNP có M= 800 ; N = 400 thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
 Câu 17 : Nếu hai tam giác cân có hai góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Câu 18 : Tất cả các tam giác đều đều đồng dạng với nhau.
Câu 19 : Tất cả các tam giác cân đều đồng dạng với nhau.
Câu 20 : Tất cả các tam giác đều đồng dạng với nhau.
Câu 21 : Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng 300 và tam giác vuông kia có một góc nhọn bằng 600 thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.
Câu 22 : Hai tam giác mà các cạnh có độ dài các cạnh như sau có đồng dạng với nhau không ?
 a)4cm, 5cm,6cm và 8cm,10cm, 12cm.
 b)3cm, 5cm,7cm và 6cm, 10cm, 15cm.
 c) 12cm, 24cm, 32cm và 3cm , 6cm, 8cm. 
II> Bài tập tự luận :
Bài 1 : Cho tam giác ABC ( AB =AC ). Vẽ đường phân giác BD và CE.
Chứng minh BD = CE.
Chứng minh ED // BC.
Biết AB = AC = 6cm ; BC = 4cm. Hãy tính AD, DC, ED.
Bài 2 :
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm ; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh DAHB DBCD
b) chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
Bài 3 : Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Goị P,Q,R lần lượt là trung điểm của OA,OB,OC.
Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC
Tính chu vi của tam giác PQR, biét rằng tam giác ABC có chu vi p bằng 543.
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ đường cao AH.
CMR : DABC đồng dạng với DHBA
CMR : DABC đồng dạng với DHAC
CMR : DHBA đồng dạng với DHAC
Cho AB = 6cm, HB = 4cm, AC = 8cm. Tính BC,HA.
Bài 5 : Tứ giác ABCD có hai góc vuông tại đỉnh A và C, hai đường cgéo AC và BD cắt nhau tại O. Cho biết BAO = BDC. (hình bên)
CMR : DABO = DBCD
CMR : DBCO = DADO
 	 A
 	 B 	D
 O
	 C	

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap toan 8 HKII(3).doc