A- PHẦN ĐẠI SỐ
I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x(3x2 - 5x + 3) b) -2x2(x2 + 5x - 3) c) x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 + 5 - 4) e) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x + 1) – 2x(x+2) = -1-x b)
c) d) x2 + 8x + 16 = 0.
e) f)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 A- PHẦN ĐẠI SỐ I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2x(3x2 - 5x + 3) b) -2x2(x2 + 5x - 3) c) x2(2x3 - 4x + 3) d) (2x - 1)(x2 + 5 - 4) e) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4). Bài 2: Tìm x, biết: a) 3x(x + 1) – 2x(x+2) = -1-x b) c) d) x2 + 8x + 16 = 0. e) f) II- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x(x + y) – 5x – 5y. c) 10x(x – y) – 8(y – x). d) (3x + 1)2 – (x + 1)2 e) x3 + y3 + z3 – 3xyz f) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. g) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h) x2 + 7x – 8 i) x2 + 4x + 3. j) 16x – 5x2 – 3 k) x4 + 4 l) x3 – 2x2 + x – xy2. III- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1: Làm tính chia: a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60) : (x - 5) c) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) Bài 2: Tìm a, b sao cho: a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. c) Đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3. Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n a) Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1. b) Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 . c) Để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5 d) Để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 chia hết cho đa thức 3x + 1 Bài 4: Chứng minh: a) a2( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a Z; c) x2 + 2x + 2 > 0 với x Z ; b) x2 –x + 1 > 0 với x Z ; d) -x2 + 4x - 5 < 0 với x Z. Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau: a) x2 - 6x+11 b) -x2 + 6x - 11 IV- CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC: Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau : b) + c) + d) e) f) + + V- CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP Bài 1: Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A . d) Tìm x để biểu thức A nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0 Bài 2: Cho biểu thức B = a) Tìm ĐKXĐ của B. b) Rút gọn biểu thức B. c) Với giá trị nào của a thì B = 0. d) Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu ? Bài 3: Cho biểu thức a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức C. c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C d) Tìm x để giá trị của phân thức C > 0. Bài 4: Cho phân thức a) Tìm ĐKXĐ của D. b) Hãy rút gọn phân thức D. c) Tính giá trị của phân thức tại x = 2. d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức D > 2. Bài 5: Cho biểu thức a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định. b) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương. c) Tìm x để C = 0. Bài 6: Cho a) Rút gọn biểu thức S. b) Tìm x để giá trị của S = -1 Bài 7: Cho a) Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định. b) Rút gọn P. c) Tính giá trị của S với d) Tìm x để giá trị của x để P < 0. Bài 8: Cho phân thức . a) Tìm điều kiện xác định phân thức. b) Tính giá trị của phân thức tại x = - 8. c) Rút gọn phân thức. d) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm. Baøi 9: Cho phân thức : P = a) Tìm điều kiện của x để P xác định. b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1 c) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương B- PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD.Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. a) Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao ? b) Chứng minh EMFN là hình vuông. Bài 2: Cho tam giac ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AC. Chứng minh: a) D đối xứng với E qua A. b) Tam giác DHE vuông. c) Tứ giác BDEC là hình thang vuông. d) BC = BD + CE Bài 4: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K. a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh: AB = OK. c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông. Bài 5: Cho DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi. Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a) Chứng minh AEBF. b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c) Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. d) Chứng minh M, E, D thẳng hàng. Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có , kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. a). Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi. c) Cho AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: b) c) d) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x – 10xy b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 c) 3x2 – 2x – 5 Bài 3: Tìm x, biết: b) Bài 4: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định. Rút gọn P. Bài 5: Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N. Tính AI. Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật. Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi. Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh DC = 3DK. Bài 6: Cho x, y thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức ---------------------------------------------------------------- ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: b) d) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) Bài 3: Tìm x, biết: b) Bài 4: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định. Rút gọn P. Bài 5: Cho ABC vuông tại A có AB < AC.Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF. Chúng minh tứ giác BFCE là hình bình hành. Chứng minh tứ giác BFEA là hình chữ nhật. Gọi K là điểm đối xứng với F qua E. Chứng minh tứ giác AFCK là hình thoi. Vẽ AH BC tại H. Gọi M là trung điểm của HC. Chứng minh FM AM. Bài 6: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh ---------------------------------------------------------------------- ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện phép tính: b) d) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) c) Bài 3: Tìm x, biết: b) Bài 4: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định. Rút gọn P. Bài 5: Cho ABC vuông tại A. Vẽ AH BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm. Tính AC và diện tích tam giác ABC. Từ H vẽ HM AB tại M, HN AC tại N. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành. Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI HK. Bài 6: Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: ------------------------------------------------------------------ ĐỀ 4 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 3: Tìm x, biết: Bài 4: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức M được xác định. Rút gọn M. Bài 5: Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi D là trung điểm của BC. Vẽ DE AB tại E, DF AC tại F. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật. Gọi M là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh tứ giác ADCM là hình thoi. Chứng minh tứ giác ABDM là hình bình hành. Đường thẳng BF cắt MC tại N. Chứng minh Bài 6: Cho và a + b + c = abc. Tính giá trị của biểu thức sau: --------------------------------------------------- ĐỀ 5 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 3: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. Rút gọn A. Bài 4: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HM AB (M AB), HN AC (N AC). Gọi D là điểm đối xứng với H qua M, E là điểm đối xứng với H qua N. Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. Tứ giác AMNE là hình bình hành. A là trung điểm của DE. BC2 = BD2 + CE2 + 2.BH.HC Bài 5: Cho xyz = 1. Tính tổng ------------------------------------------------------- ĐỀ 6 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 3: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. Rút gọn A. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MD AB, ME AC Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh tứ giác AFCM là hình thoi. Gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng. Biết AC = 16cm, BC = 20cm. Tính diện tích hình chữ nhật ADME. Bài 6: Cho chứng minh rằng x = y = z ĐỀ 7 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) Tìm x, biết: Bài 3: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. Rút gọn A. Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A vẽ AH BD (H BD). Gọi I, K, F theo thứ tự là trung điểm của AH, BH, CD. Chứng minh KI // AB. Chứng minh tứ giác DIKF là hình bình hành. Chứng minh . Tính diện tích tam giác AKB biết AB = 20cm, AD = 15cm. Bài 6: Xác định các số a và b để đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 + x – 2. ---------------------HẾT--------------------------
Tài liệu đính kèm: