ĐỀ 4:
1. Thu gọn:
a. 4x(x – 3) – 3x(2 +x)
c. (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)
2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
3. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :
4. Tìm x:
5. Tỉm m để đa thức x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho đa thức x – 1.
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1
Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI 8 (09-10) ĐỀ 1: Thu gọn: 4x(x – 3) – 3x(2 +x) (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x ( x – y) + 3 (y – x) a2 – 25 – 2ab + b2 5x – 5y + x2 – 2xy + y2 Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: Tìm x: Tỉm a để đa thức 2x3 + 3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức x – 2. Chứng tỏ A = > 0 với mọi x ĐỀ 2: Thu gọn: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 7x3 - 14x2 + 7x x2 – 2x – 15 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc biến : Tìm x: Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1) Tính nhẩm: ĐỀ 3: Thu gọn: (1 + 2x) + 2(1 + 2x)(x - 1) + (x - 1)2 (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 (x - 1)2(x + 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - y2 + 5x – 5y x2 – 5x + 6 Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức (x – 10)2 – x(x + 80) tại x = 101 Tìm x: Tỉm a để đa thức x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2. Tính nhẩm: 452 -+ 402 – 152 + 80. 45 ĐỀ 4: Thu gọn: 4x(x – 3) – 3x(2 +x) (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : Tìm x: Tỉm m để đa thức x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho đa thức x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1 ĐỀ 5: Thu gọn: (x – 9)2 – (x + 3)2 (x + 1)2 + (x - 3)2 – 2(x + 1)(x - 3) (x – 2)2 – (x – 2)(x + 3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 10x – 2y 2x2+ 4xy + 2y2- 8z2 Thực hiện tính chia: (4x2 y3 + 7xy5 – 9x6y2) : 2xy2 Tìm x: (x + 2)2 – (x + 2)(x – 2) = 0 x2 – 7x + 10 = 0 x3 + 3x = 3x2 + 1 Tỉm a để đa thức 2x3 + 3x2 – 10x + a chia hết cho đa thức x – 2. Tìm giá trị nhò nhất của M M = x2 – 6x + 8 ĐỀ 6: Thu gọn: 4x(x – 3) – 3x(2 +x) (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2) (1 + 2x) + 2(1 + 2x)(x - 1) + (x - 1)2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 – 3xy – 5x + 5y x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: (2x +5)- 30x (2x+5) - 8x Tìm x: 7x2 – 28 = 0 Tính nhẩm: 20092 - 81 Làm tính chia: x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x3 + 4) ĐỀ 7: Viết thành hằng đẳng thức: 4x2 – 4x + 1 (3x + 2)(2 – 3x) (x – 3)(x2 + 3x + 9) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x – 3a + yx - ya x3 – 2x2 + x – xy2 x2 - 5x + 4 Rút gọn & tính giá trị x2 – 2xy - 4z2 + y2 tại x = 6; y = - 4; z = 45 Tìm x: 5x3 + 5 = 0 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 (2x – 3)2 – (x + 5)2 = 0 Tỉm a để đa thức x4 - 5x2 + a chia hết cho đa thức x2 - 3x + 2. Chứng minh: ĐỀ 8: Thu gọn: 5y( 2y – 1) – (3y + 2)(3 - 3y) (6x + 1)2 – 2(6x + 1)(6x – 1) + (6x – 1 )2 (2x + 3) - 2(2x + 3)(x - 2) + (x - 2)2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến (3x+1)2 + 12x – (3x+5)2 + 2(6x+3) Tìm x: Làm tính: Nhẩm: 10,3. 9.7 – 9,7. 0.3 + 10,32 –10,3. 0,3 Chúc các em ôn tập tốt.
Tài liệu đính kèm: