Bài 1: (2.0 điểm) Cho đa thức P(x) = 2x4 7x3 2x2 + 13 x + 6
a) Phân tích P(x) thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng P(x) 6 với mọi x
Bài 2: (2.0 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng của nó và số viết theo thứ tự ngược lại là một số chính phương.
Bài 3: (2.0 điểm) Một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu?
Bài 4: (1.5điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x – xy – y = 3
Bài 5: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Chứng minh rằng
PHÒNG GD – ĐT TX.AN NHƠN ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI (Vòng 2) TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) ĐỀ: Bài 1: (2.0 điểm) Cho đa thức P(x) = 2x4 7x3 2x2 + 13 x + 6 a) Phân tích P(x) thành nhân tử. b) Chứng minh rằng P(x) 6 với mọi x Bài 2: (2.0 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng của nó và số viết theo thứ tự ngược lại là một số chính phương. Bài 3: (2.0 điểm) Một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? Bài 4: (1.5điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x – xy – y = 3 Bài 5: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Chứng minh rằng ––––– Hết ––––– PHÒNG GD – ĐT TX.AN NHƠN ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI (Vòng 2) TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) ĐỀ: Bài 1: (2.0 điểm) Cho đa thức P(x) = 2x4 7x3 2x2 + 13 x + 6 a) Phân tích P(x) thành nhân tử. b) Chứng minh rằng P(x) 6 với mọi x Bài 2: (2.0 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng của nó và số viết theo thứ tự ngược lại là một số chính phương. Bài 3: (2.0 điểm) Một số tự nhiên khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? Bài 4: (1.5điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x – xy – y = 3 Bài 5: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Chứng minh rằng ––––– Hết ––––– Hướng dẫn chấm chọn HSG (vòng 2) Môn Toán lớp 8 Bài 1: (2.0 điểm) a) P(x) = 2x4 7x3 2x2 + 13 x + 6 = (x 3)(x 2)(x + 1)(2x + 1) (1.0 đ) b) P(x) = (x 3)(x 2)(x + 1)(2x + 1) = (x 3)(x 2)(x + 1)(2x 2 +3) (0.5đ) = 3(x 3)(x 2)(x + 1) + 2(x 3)(x 2)(x + 1)(x 1) (0.25đ) Dễ thấy P(x) 6 với mọi x . (0.25đ) Bài 2: (2.0 điểm) = 11(a + b) 11. Suy ra a + b 11 a + b = 11. (1.0 đ) Vậy các số cần tìm là 29, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92. (1.0 đ) Bài 3: (2.0đ) Gọi số tìm là a Î. Ta có a = 7m + 5 và a = 13n + 4 (m, n Î) (0.25đ) Þ a + 9 = 7m + 14 = 7(m + 2) 7 a + 9 = 13n + 13 = 13(n + 1) 13 (0.5đ) a + 9 7 và a + 9 13 mà (7; 13) = 1 nên a + 9 7.13 hay a + 9 91 (0.5đ) Vậy a = 91k – 9 = 91k + 82 – 91 Û a = 91(k – 1) + 82 (0.5đ) Do đó a chia cho 91 dư 82 (0.25đ) Bài 4: (1.5đ) Û x(1 – y) + ( 1 – y) = 4 Û (x + 1)(1 – y) = 4 (0.5đ) Vì x; y Î nên x ≥ 1 và y ≥ 1 (0.25đ) Do đó x + 1 ≥ 2 và 1 – y ≤ 0 (0.25đ) Þ (x + 1) (1 – y) ≤ 0 (0.25đ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm nguyên dương (0,25đ) Bài 5: (2.5 điểm) Tam giác ABC cân tại A có Suy ra (0.25đ) Vẽ tam giác đều BCM (hình vẽ) Chứng minh được rMAB = rMAC (c.c.c) (0.5đ) Suy ra (0.25đ) (0.25đ) Sau đó chứng minh được rCAD = rACM (c.g.c) (0.5đ) Suy ra (0.5đ) Do đó (0.25đ) ––––– Hết ––––– Ghi chú: Điểm toàn bài là điểm tổng của các bài 3. Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9 Giải : Ta có : (n – 1)3 + n3 + (n + 1)3 = 3(n3 + 2n) = 3(n3 – n + 3n) = 3(n – 1)n(n + 1) + 9n 9 ---------------
Tài liệu đính kèm: