Hình vẽ 1.1, 1.2, 1.3 bảng phụ ghi BT TN, bảng nhóm.
Hình 2.1, bảng phụ bảng 2.1,
máy tính
Máng nghiêng, máng ngang, bánh xe lăn, đồng hồ bấm giây, bút dạ.
Bảng phụ, thước thẳng, khối gỗ, hình 4.1, 4.2, 4.3 SGK.
Máy Atút, đồng hồ bấm giây, hình vẽ máy Atút, xe lăn búp bê nhỏ .
Một khối gỗ, xe lăn, lực kế, tranh vẽ vòng bi
Ba vật nặng đựng trong khay cát, bảng phụ, hình vẽ phần mở đầu
Một bình hình trụ có đáy C và lỗ A, B ở thành bịt màng cao su mỏng, bình trụ, bình thông nhau.
Vỏ hộp sữa, hai miếng cao su dính , ống thủy tinh dài 15cm, cốc đựng nước
PHÒNG GD - PHÙ CÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS Cát Hanh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc & DANH MỤC THIẾT BỊ & ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bộ môn : Vật Lí 8 Năm học 2010 - 2011 Họ và tên Giáo viên bộ mộn : Phạm Hữu Thiên Tuần Tiết thứ Tên bài dạy Tên ĐDDH Ghi chú 1 1 Chuyển động cơ học Hình vẽ 1.1, 1.2, 1.3 bảng phụ ghi BT TN, bảng nhóm. 2 2 Vận tốc Hình 2.1, bảng phụ bảng 2.1, máy tính 3 3 Chuyển động đều, chuyển động không đều Máng nghiêng, máng ngang, bánh xe lăn, đồng hồ bấm giây, bút dạ. 4 4 Biểu diễn lực Bảng phụ, thước thẳng, khối gỗ, hình 4.1, 4.2, 4.3 SGK. 5 5 Sự cân bằng lực -Quán tính Máy Atút, đồng hồ bấm giây, hình vẽ máy Atút, xe lăn búp bê nhỏ . 6 6 Lực ma sát Một khối gỗ, xe lăn, lực kế, tranh vẽ vòng bi 7 7 Áp suất Ba vật nặng đựng trong khay cát, bảng phụ, hình vẽ phần mở đầu 8 8 Áp suất chất lỏng, bình thông nhau Một bình hình trụ có đáy C và lỗ A, B ở thành bịt màng cao su mỏng, bình trụ, bình thông nhau. 9 9 Áp suất khí quyển Vỏ hộp sữa, hai miếng cao su dính , ống thủy tinh dài 15cm, cốc đựng nước 10 10 Kiểm tra 1 tiết 11 11 Lực đẩy Acsimet Giá treo lực kế, bình tràn, quả nặng 200g, 1 cốc hứng, một bình chứa nước, hình vẽ 10.2 SGK 12 12 Thực hành : Nghiệm lại lực đẩy Acsimet Giá treo lực kế, bình tràn, quả nặng 200g, quang treo, mẫu báo cáo thực hành 13 13 Sự nổi Ống nghiệm có nút , cốc nước hoặc bình đựng nước. 14 14 Công cơ học Tranh vẽ con bò kéo xe, vận động viên cử tạ, máy xúc đất đang làm việc. 15 15 Định luật về công Lực kế, ròng rọc động, quả nặng, sợi dây mảnh không co giãn, thước giá thí nghiệm. 16 16 Công suất Tranh vẽ : Người công nhân đưa vật lên cao nhờ ròng rọc cố định. 17 17 Ôn tập Bảng phụ 18 18 Kiểm tra học kì I 19 19 Nghỉ 20 20 Thế năng, cơ năng, động năng Quả nặng, khối gỗ, que diêm, sợi dây, lò xo lá, viên bi thép, máng nghiêng. 21 21 Sự chuyển hóa và bảo toàn NL. Quả bóng bàn, bi sắt, dây treo, giá thí nghiệm 22 22 Câu hỏi và BT tổng kết chương I Bảng phụ 23 23 Các chất được cấu tạo như thế nào ? Bình chia độ, hạt ngô, cát, nước 24 24 Nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên. Aûnh chụp nguyên tử Silic qua kính hiển vi, tranh vẽ hình 20.1, 20.3 SGK 25 25 Nhiệt năng Quả bóng cao su, miếng kim loại, phích nước nóng, một cốc thủy tinh. 26 26 Dẫn nhiệt Dụng cụ thí nghiệm sự dẫn nhiệt của chất rắn, ống nghiệm dài và nút cao su, nước sạch, sáp. 27 27 Đối lưu và bức xạ nhiệt Giá thí nghiệm , kiềng lưới, đèn cồn, thuốc tím, dụng cụ thí nghiệm đối lưu chất khí, bình cầu phủ bụi. 28 28 Kiểm tra 29 29 Công thức tính nhiệt lượng Tranh vẽ, đèn cồn, giá lưới, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây. 30 30 Phương trình cân bằng nhiệt Tranh vẽ hình 25.1 và BT vận dụng 31 31 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu Tranh ảnh về khai thác dầu khí ở Việt Nam 32 32 Sự bảo toàn năng lượng . . . Bảng phụ, tranh vẽ các hình của bảng 27.1, 27.2 33 33 Động cơ nhiệt Tranh vẽ mô hình động cơ nhiệt 34 34 Câu hỏi và BT tổng kết chương II Bảng phụ ghi câu hỏi và BT 35 35 Ôn tập Đề cương ôn tập 36 36 Kiểm tra học kì II 37 37 Nghỉ Cát Hanh ngày 3/9/2010
Tài liệu đính kèm: