Dạng1: f(x) = ax2 + bx +c
VD1: f(x) = x2 + x - 6
C1, = x2 + 3x - 2x - 6
= x(x + 3) - 2(x + 3) = (x+ 3)(x - 2)
C2, = x2 - 9 + x + 3
=(x - 3)(x + 3) +(x + 3)
=(x +3)(x - 2)
C3, = (x2 + 6x + 9)- 5x - 15
=(x + 3)2 - 5(x + 3)
=(x +3)(x + 3 - 5)
=(x + 3)(x - 2)
CHUYÊN Đề Phân Tích đa thức thành nhân tử Đ1: PP đặt nhân tử chung Đ2: PP dùng hằng đẳng thức. (đã học trong SGK) Đ3: PP nhóm nhiều hạng tử Đ4: PP tách hạng tử hoặc thêm bớt. Dạng1: f(x) = ax2 + bx +c VD1: f(x) = x2 + x - 6 C1, = x2 + 3x - 2x - 6 = x(x + 3) - 2(x + 3) = (x+ 3)(x - 2) C2, = x2 - 9 + x + 3 =(x - 3)(x + 3) +(x + 3) =(x +3)(x - 2) C3, = (x2 + 6x + 9)- 5x - 15 =(x + 3)2 - 5(x + 3) =(x +3)(x + 3 - 5) =(x + 3)(x - 2) 1 1 1 C4, =x2 + 2.x.--- + --- - --- - 6 2 4 4 1 25 =(x + ---)2 - ---- 2 4 1 5 1 5 =(x + --- - ----)(x + --- + ----) 2 2 2 2 =(x - 2)(x - 3) C5, =x2 - 4x + 4 + 5x - 10 =(x - 2)2 + 5(x - 2) =(x - 2)(x - 2 + 5) =(x - 2)(x + 3) Nhận xét: * Mục đích làm xuất hiện nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức. * Có nhiều cách tách hoặc thêm bớt hạng tử. * Cách 1 và cách 4 dể phát hiện. Tổng quát: f(x) = ax2 + bx + c C1, Tách b = b1 + b2 Thoả mản b1.b2 = a.c C2, B1, Đưa f(x) về dạng: x2 + bx + c b b b2 B2, f(x) = x2 + 2.x.--- +(----)2 - ---- + c 2 2 4 b b2 - 4c b2 - 4c = (x + ---- )2 - -------- (Nếu --------- = m2) 2 4 4 b b = (x + --- - m)(x + --- + m) 2 2 Chú ý: Nếu mọi (b1,b2) không thoả mãn b1.b2 = ac b2 - 4c Hoặc ---------- không viết được dưới dạng m2 thì f(x) không pt được 4 VD2: Ptđt x2 + 4x - 5 C1, = x2 + 5x - x - 5 C2, = x2 + 2.2x + 4 - 9 = x(x + 5) - (x + 5) = (x + 2)2 - 32 = (x + 5)(x - 1) = (x + 5)(x - 1) PVD: f(x) = x2 + 4x - 3 C1, Có ac = 1.(- 3) = -1.3 C2, = x2 + 4x + 4 - 7 Nhưng 1 + (-3) = -2≠ 4 = b = (x + 2)2 - 7 - 1 + 3 = 2 ≠ 4 = b Số 7 không phải số chính phương Nên f(x) không pt được trên Q Dạng2: f(x) là đa thức bậc cao (kết hợp với pp khác) Bài tập: Ptđt thành nhân tử: a, x2 - 2x - 3 = (x – 3)( x + 1) b, 4x2 - 4x – 3 = (2x – 3)(2x + 1) c, 6x2 - 11x + 3 = (3x – 1)(2x – 3) d, 2x2 + 3x - 27 = (x – 3)(2x + 9) e, 3x2 - 8x + 4 = (x – 2)(3x – 2) g, 2x2 -5xy + 3y2 = (x – 3y)(2x – y) h, 2x2 - 5xy - 3y2 = (x – 3y)(2x + y) i, 2x2 + 5xy - 7y2 = (2x + 7)(x – y) Đ5: PP đổi biến. VD1: f(x) = x4 - 8x2 + 12 Đặt : x2 = t f(t) = t2 - 8t + 12 = (t - 2)(t - 6) Thay t = x2 f(x) = (x2 - 2)(x2 - 6) VD2: f(x) = (x2 +x)2 + 4x2 + 4x - 12 = (x2 + x)2 + 4(x2 +x) - 12 Đặt x2 + x = t f(t) = t2 + 4t - 12 = ( t - 2)( t + 6) Thay t = x2 + x f(x) = (x2 + x - 2)(x2 + x + 6) = (x + 2)(x - 1)(x2 + x + 6) VD3: f(x) = (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) - 12 C1, Đặt x2 + x = t f(t) = (t + 1)(t + 2) -12 = t2 + 3t + 2 - 12 = t2 + 5t - 2t - 10 = t(t + 5) - 2(t + 5) = (t + 5)(t - 2) f(x) = (x2 + x + 5)(x2 + x - 2) = (x + 2)(x - 1)(x2 + x + 5) C2, Đặt x2 + x + 1 = y f(t) = t(t +1) - 12 = t2 + t -12 = (t - 3)(t + 4) f(x) = (x2 + x + 1 - 3)(x2 + x + 1 + 4) = (x + 2)(x - 1)(x2 + x + 5) Tổng quát: B1, Viết f(x) = f(g(x)) = f(t) Với t = g(x) B2 Ptđt f(t) Thành nhân tử B3, Thay t = g(x) vào f(t), rồi pt f(x) Bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử a, (x2 + 3x + 1)2 + 2x2 + 6x – 13 = (x2 + 3x + 1)2 +2(x2 + 3x + 1) – 15 = t2 + 2t – 15 = (t + 5)(t – 3) = (x2 + 3x + 6) (x2 + 3x - 2) b, x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128 = (x2 + 10x)(x2 + 10x + 24) +128 = t (t + 24) + 128 = t2 + 24t + 128 = t2 + 16t + 8t + 128 = (t + 16)(t + 8) = (x2 + 10x + 16) (x2 + 10x + 8) = (x + 8)(x + 2)( x2 + 10x + 8) c, (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 3 = (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) – 3 = t (t + 2) – 3 = t2 + 2t – 3 = (t + 1)2 – 4 = (t + 3)(t – 1) = (x2 + 5x + 7)(x2 + 5x + 3) d, x4 + 6x3 + 7x2 - 6x + 1 C1, Đặt = t ị t2 = - 2 = x2 (t2 + 6t + 9) = x2 (t + 3)2 = C2, ( thêm bớt dùng hằng đẳng thức (a + b + c)2 ) = x4 + 9x2 + 1 + 6x3 – 2x2 – 6x Đ6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhẩm nghiệm Kiến thức liên quan: f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (có thể áp dụng đ/v bậc cao hơn) *1, f(x) có nghiệm x = α ⇔ f(α) = 0 " f(x) = (x - α).g(x) *2, Sơ đồ Hoóc ne: ( Thực hiện được với ∀ x ẻ R ) x a b c d α a1 = a b1 = a α +b c1 = b1 α +c d1 = c1 α +d Ư(d) *3, Nghiệm hữu tỉ của đa thức (nếu có) có dạng -------- Ư+(a) *4, Đặc biệt: f(x) có tổng các hệ số bằng không ⇔ f(1) = 0 f(x) có tổng các hệ số bậc chẳn bằng tổng các hệ số bậc lẻ ⇔ f(- 1) = 0 VD1: f(x) = x3 + 3x2 - 4 F(x) có tổng các hệ số bằng 0 f(x) có nghiệm x = 1 x 1 3 0 - 4 1 1 4 4 0 Vậy f(x) = (x - 1)(x2 + 4x + 4) = (x - 1)(x + 2)2 Trình bày: C1, x3 + 3x2 - 4 C2, x3 + 3x2 - 4 = x3 - x2 + 4x2- 4 = x3 - 1 + 3x2 -3 = x2(x - 1) + 4(x2 - 1) = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3(x2-1) = (x - 1)(x2 + 4x + 4) = (x - 1)(x2 + x + 1 + 3x + 3) = (x - 1)(x + 2)2 = (x - 1)(x + 2)2 VD2: f(x) = 2x3 - 5x2 + 8x - 3 Ư(-3) = { -1 ; 1 ; - 3 ; 3 } Ư(2) = { 1 ; 2 } 1 3 Nghiệm hữu tỉ nếu có là: ± 1 ; ± --- ; ± 3 ; ± ---- 2 Thử nghiệm: f(1/2) = 0 " f(x) có nhân tử (x - 1/2) hay (2x - 1) Trình bày: f(x) = 2x3 - 5x2 + 8x - 3 = 2x3 - x2 - 4x2 + 2x + 6x - 3 = x2(2x - 1) - 2x(2x - 1) + 3(2x - 1) = (2x - 1)(x2 - 2x + 3) Bài tập Bài 1: Phân tích đt thành nhân tử a, x3 - x2 - 4 = ( x – 2 )( x2 + x + 2 ) b, 2x3 – 5x2 – x + 6 = ( x + 1 )( x – 2 )( 2x – 3 ) c, 3x3 + 5x2 - 5x + 1 = ( 3x – 1 )( x2 + 2x – 1 ) d, 2x4 - 3x3 + 2x2 – 1 = ( x – 1 )( 2x + 1 )( x2 – x + 1 ) e, 2x4 + x3 - 4x2 + x – 6 = ( x + 2 )( 2x – 3 )( x2 + 1 ) f, x5 - 6x3 + x2 + 8x – 4 = ( x – 1 )( x – 2 )( x + 2 )( x2 + x + 1) g, x4 + 2x3 + x2 + x + 1 = ( x + 1 )( x2 + x - 1 ) h, 2x3 – 3x2 + 3x - 1 = ( 2x – 1 )( x2 - x + 1 ) i, 3x3 – 14x2 + 4x + 3 = ( 3x + 1 )( x2 - 5x + 3 ) Đ7 : PP hệ số bất định Tổng quát : dạng bậc ba f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (1) = (x + m)(ax2 + b' x + c' ) (*) = ax3 + (am + b' )x2 + (b' + c' )x + c'm (2) Đồng nhất hai đa thức (1) và (2) ta có : am + b' = b b' + c' = c " b'= ? , c'= ? , m = ?. c'm = d Thay b' , c' , m vào (*) ta có dạng phân tích. Chú ý : Ta chỉ cần chọn một nghiệm nguyên nên ta có thể chọn trước giá trị của c’ và m sao cho c’m = d VD1: f(x) = x3 + 4x2 + 5x + 2 (1) = (x + m)(x2 + b'x + c' ) = x3 + (m + b')x2 + (b'm + c' )x + c'm (2) m + b' = 4 m = 1 m = 2 Từ (1) và (2) " b'm + c' = 5 " b' = 3 Hoặc c’ = 1 c'm = 2 c' = 2 b’ = 2 f(x) = (x + 1)(x2 + 3x + 2) Hoặc f(x) = (x + 2)(x2 + 2x + 1) = (x + 1)2(x + 2) = (x + 1)2(x + 2) Trình bày : f(x) = x3 + x2 + 3x2 + 3x + 2x + 2 = x2(x + 1) + 3x(x + 1) + 2(x + 1) = (x + 1)(x2 + 3x + 2) = (x + 1)2(x + 2) ( Bài này có thể dùng pp nhẩm nghiệm.) VD2 : f(x) = x4 + 6x3 +7x2 + 6x + 1 Đa thức không có nghiệm hữu tỉ, nên f(x) có thể pt thành dạng : (x2 + ax + b)(x2 + cx + d) ( Nên chọn b = 1 , d = 1 ) = x4 + (a + c)x3 + (ac + b + d)x2 + (ad + bc)x + bd Đồng nhất đa thức ta có : a+c = 6 ac + b + d = 7 " a = b = d = 1 ; c = 5 ad + bc = 6 bd = 1 Trình bày : f(x) = x4 + x3 + x2 + 5x3 + 5x2 + 5x + x2 + x + 1 = x2(x2 + x + 1) + 5x(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)(x2 + 5x +1) Chú ý : Chỉ nên sử dụng cách này trong trường hợp bất đắc dĩ Dựa vào kết quả pt trên để trình bày theo pp thêm, bớt . Bài tập Bài 1: Pt đt thành nhân tử a, x4 + 324 = ( x2+ 6x + 18 )( x2- 6x + 18 ) b, 4x4 + 4x3 +5x2 + 2x + 1 = ( 2x2+ x + 1)2 c, x4 - 8x + 63 = ( 1x2+ 4x + 9 )( 1x2- 4x + 7 ) d, 3x2 + 22xy +11x +37x +7y2 + 10 = ( x+ 7y + 2 )( 3x+ y + 5 ) Hướng dẫn : d, dạng pt là : (ax + by + c)(a'x + b'y + c' ) Bài2: Pt đt thành nhân tử a, 4x4 + 6x3 +11x2 + 6x + 1 = (x2 + 3x + 1)2 b, 3x2 – 22xy – 4 x + 8y + 7y2 + 1 = (3x – y – 1)(x – 7y – 1) c, 12x2 + 5x – 12y2 + 12y – 10xy – 3 = (4x – 6y + 3)(3x + 2y – 1) Đ8 : PP giá trị riêng. Tổng quát: B1, Đoán nghiệm của đt f(x) chẳng hạn x = a, b, ... B2, f(x) = k(x - a)(x - b)..... (1) B3, Chọn x = m (bất kì ) Thay vào (1) tìm được k "dạng pt. VD1: f(x) = x3 - 19x + 30 Nhẩm nghiẹm được x = 2 ; 3 ; - 5 F(x) = k(x - 2)(x - 3)(x + 5) Thay x = 0 vào (1) ta có 30 = k.(-2)(-3)( 5) 30 = 30 k " k = 1 f(x) = (x - 2)(x - 3)(x + 5) VD2: P = ab(a - b) + bc(b - c) +ca(c - a) Nếu thay a = b " P = 0 " P có nhân tử (a - b) b = c " P = 0 " P .............. (b - c) c = a " P = 0 " P ................ (c = a) " P = k(a - b)(b - c)(c - a) (1) Thay (a; b; c) = (0; 1; 2) vào (1) " 0 + (-2) + 0 = k(-1)(-1).2 " k = -1 P = - (a - b)(b - c)(c - a) VD3: P = (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3 Thay a = - b " P = 0 " P chứa nhân tử (a + b) Tương tự P chứa nhân tử (b + c)(c + a) P = k(a + b)(b + c)(c + a) Đa thức đúng với mọi (a; b; c ) nên cũng đúng với (1; 0; 1) " 6 = k.2 " k = 3 " P = 3(a + b)(b + c)(c + a) Chú ý: PP này thường dùng đối với đa thức nhiều biến và các biến có vai trò tương đương. Bài tập : Bài1: Pt đt thành nhân tử a, a(b + c - a)2+ b(c + a - b)2+ c(a + b - c)2+ (a + b - c)(b + c - a)(c + a - b) = 4abc b, a(m - a)2 + b(m - b)2 + c(m - c)2 - abc với 2m = a + b + c = - 2(m – a)(m –b)(m – c) = (a – b – c)(b – a – c)(c – a – b) c, x2(y – z) + y2(z – x) + z2 (x – y) = (y – z)( x – y)( x – z) d, Bài 2 Cho a2 + b2 = 1, c2 + d2 = 1, ac + bd = 0 . C/m : ab + cd = 0 Giải Ta có : ab + cd = ab.1 + cd.1 = ab(c2 + d2) + cd(a2 + b2) = abc2 + abd2 +a2cd + b2cd = (ac + bd)(ad + bc) = 0. (ad + bc) = 0 Bài tập tổng hợp Pt đt thành nhân tử ( Sử dụng hằng đẳng thức, hoặc pp hệ số bất định ) a, x4+ 4 = ( x2 + 2 )2 – 4x2 = ( x2+ 2x + 2 )( x2- 2x + 2) b, x4+ 64 = ( x2 + 8 )2 – 16x2 = (x2+ 4x + 8 )( x2- 4x + 8) c, ( x2 – 8 )2 + 36 = x4 – 16x2 + 100 = ( x2 + 10 )2 – 36x2 = ( x2+ 6x + 10 )( x2- x + 10 ) d, 64x4 + 1 = ( 8x2 + 1)2 – 16x2 = ( 8x2+ 4x + 1 )( 8x2- 4x + 1) e, (1 + x2)2 – 4x(1 – x2) = (1 - x2)2 + 4x2 – 4x(1 – x2) = [(1 – x2) – 2x]2 = (x2 + 2x – 1)2 ( e, Có thể khai triển thành đa thức đối xứng ) Tài liệu tham khảo : Phát triẻn ĐS 8 _ BDHS giỏi ĐS 8
Tài liệu đính kèm: