Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a. A = tại x = 16.
b. B = tại x = 14.
c. C = tại x = 9
d. D = tại x = 7.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a. M =
b. N =
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a. A = với x = 2; .
b. M.N với .Biết rằng:M = ; N = .
Bài 4: Tính giá trị của đa thức, biết x = y + 5:
a.
b.
CHUYÊN ĐỀ ĐA THỨC - BDHSG 8 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = tại x = 16. B = tại x = 14. C = tại x = 9 D = tại x = 7. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: M = N = Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: A = với x = 2; . M.N với .Biết rằng:M = ; N = . Bài 4: Tính giá trị của đa thức, biết x = y + 5: a. b. Bài 5: Tính giá trị của đa thức: biết x+ y = -p, xy = q Bài 6: Chứng minh đẳng thức: a. ; biết rằng 2x = a + b + c b. ; biết rằng a + b + c = 2p Bài 7: Số a gồm 31 chữ số 1, số b gồm 38 chữ số 1. Chứng minh rằng ab – 2 chia hết cho 3. Cho 2 số tự nhiên a và b trong đó số a gồm 52 số 1, số b gồm 104 số 1. Hỏi tích ab có chia hết cho 3 không? Vì sao? Bài 8: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng M = N = P với: ; ; Bài 9: Cho biểu thức: M = . Tính M theo a, b, c, biết rằng . Bài 10: Cho các biểu thức: A = 15x – 23y ; B = 2x + 3y . Chứng minh rằng nếu x, y là các số nguyên và A chia hết cho 13 thì B chia hết cho 13. Ngược lại nếu B chia hết cho 13 thì A cũng chia hết cho 13. Bài 11: Cho các biểu thức: A = 5x + 2y ; B = 9x + 7y Rút gọn biểu thức 7A – 2B. Chứng minh rằng: Nếu các số nguyên x, y thỏa mãn 5x + 2y chia hết cho 17 thì 9x + 7y cũng chia hết cho 17. Bài 12: Chứng minh rằng: a. chia hết cho 405. b. chia hết cho 133. Bài 13: Cho dãy số 1, 3, 6 , 10, 15,, , Chứng minh rằng tổng hai số hạng liên tiếp của dãy bao giờ cũng là số chính phương.
Tài liệu đính kèm: