1/ Chứng minh các đẳng thức cơ bản
Chứng minh các đẳng thức sau:
1)( a+ b)2 = (a – b)2 + 4ab 2)(a – b)2 = (a + b)2 - 4ab
3)2(a2 + b2 ) = (a+b)2 + (a – b)2
4)(a2 + b2)(x2 + y2) = (ax – by)2 + (ax + by)2
5)a4 + b4 = (a2 + b2)2 – 2a2b2
6)a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) 7)a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)
8)(a +b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
9)(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3ab(a +b) + 3bc(b +c) + 3ca (c +a) +6abc
10)(a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) – (ax + by + cz)2 = (ay – bx)2 + (az- cx)2 + (bz- cy)2
11)an – bn = ( a – b)(an-1 + an-2b + .+ a1bn-2 + bn )
(Từ câu 11, ta có khi n lẻ thì an – bn chia hết cho a = b)
12) Giới thiệuTam giác PASCAN
13)Với n lẻ ta có: an + bn = (a+b)(an-1 – an-2b1 + an-3b2 - .- abn-1 + bn-1)
II/ Bài tập và phương pháp
1)Cho a2 – b2 = 4c2 Chứng minh rằng : (5a – 3b + 8c) (5a – 3b – 8c) = (3a- 5b)2
2)Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2thì ( với x, y )
3)Cho (a2 + b2 + c2)x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2 với x, y, z khác 0 thì
Chứng minh một đẳng thức có điều kiện và tính giá trị của biểu thức khi biết điều kiện rằng buộc cho trước chủa biến I/ Chứng minh các đẳng thức cơ bản Chứng minh các đẳng thức sau: 1)( a+ b)2 = (a – b)2 + 4ab 2)(a – b)2 = (a + b)2 - 4ab 3)2(a2 + b2 ) = (a+b)2 + (a – b)2 4)(a2 + b2)(x2 + y2) = (ax – by)2 + (ax + by)2 5)a4 + b4 = (a2 + b2)2 – 2a2b2 6)a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) 7)a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b) 8)(a +b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca 9)(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3ab(a +b) + 3bc(b +c) + 3ca (c +a) +6abc 10)(a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) – (ax + by + cz)2 = (ay – bx)2 + (az- cx)2 + (bz- cy)2 11)an – bn = ( a – b)(an-1 + an-2b + ..+ a1bn-2 + bn ) (Từ câu 11, ta có khi n lẻ thì an – bn chia hết cho a = b) 12) Giới thiệuTam giác PASCAN 13)Với n lẻ ta có: an + bn = (a+b)(an-1 – an-2b1 + an-3b2 - .- abn-1 + bn-1) II/ Bài tập và phương pháp 1)Cho a2 – b2 = 4c2 Chứng minh rằng : (5a – 3b + 8c) (5a – 3b – 8c) = (3a- 5b)2 2)Chứng minh rằng nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2thì ( với x, y ) 3)Cho (a2 + b2 + c2)x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2 với x, y, z khác 0 thì 4) Cho (a + b)2 = 2(a2 + b2). Chứng minh rằng a = b 5)Chứng minh rằng a = b= c nếu có một trong các điều kiện sau : a) a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca b)(a + b+c)2 = 3(a2 + b2 + c2) c)(a + b + c)2 = 3(ab +bc + ca) 6)Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng : a3 + b3 + c3 = 3abc 7)Cho a + b + c = 0 Chứng minh rằng : a3 + b3 + a2c + b2c – abc = 0 8)Chứng minh rằng trong ba số a, b, c thoả mãn điều kiện sau, tồn tại hai số bằng nhau: a2(b –c) + b2(c –a) + c2(a – b) = 0 9)Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc và a, b,c là các số dương thì a = b = c. 10)Chứng minh rằng nếu a4 + b4 + c4 + d = 4abcd và a, b, c, d là các số dương thì a = b = c = d. 11)Chứng minh rằng nếu m = a + b +c thì (am + bc)(bm + ac)(cm + ab) = (a+b)2(b+c)2(c+a)2. 12)Cho x + y + z = 0 . Chứng minh rằng : 2(x5 + y5 + z5 ) = 5xyz(x2 + y2 + z2) 13) Chứng minh rằng nếu và a + b + c = abc thì 14)Cho a + c = 2b. Chứng minh rằng : a2 + 8bc = (2b +c)2 15)Cho a + b = ab. Chứng minh rằng : (a3 + b3 – a2b2)3 + 27a6b6 = 0 16)Cho a + b + c = 2x. Chứng minh rằng : x2 + (x – a)2 + (x – b)2 + (x – c)2 = a2 + b2 +c2 17)Cho 2b = 1 + ab và a Chứng minh rằng: . 18)Cho . Chứng minh rằng: . 19)Cho xyz = 1. Chứng minh rằng : 20)Cho . Chứng minh rằng 21)Cho ba số a, b, c khác không thoả mãn : a + b + c = 0. Chứng minh rằng: . 22)Cho a. b, c là các số khác 0 thoả mãn điều kiện . Chứng minh rằng : 23)Cho a, b, c, x, y, z là các số thoả mãn : a + b + c = 1; a2 + b2 + c2 = 1; .Chứng minh rằng : xy + yz + zx = 0. 24)Cho a + b + c = 0; x + y + z = 0; . Chứng minh rằng: xa2 + yb2 + cz2 = 0 25)Cho và . Chứng minh rằng : . 26)Cho a + b + c = 1, a2 + b2 + c2 = 1, a3 + b3 + c3 = 1.Chứng minh rằng : a97 + b97 + c97= 1 27)Cho a, b, c là các số đôi một khác nhau thoả mãn : . Chứng minh rằng : . 28)Cho ba số a, b, c thoả mãn điều kiện a + b0; b + c 0; c + a 0 thoả mãn : . Chứng minh rằng : . 29)Cho ab =1. Chứng minh rằng : a5 + b5 = (a2 + b2)(a3 + b3) – (a + b) 30)Cho ba số a, b, c là các số khác không và đôi một khác nhau thoả mãn a + b + c = 0 .Chứng minh rằng : a)a3 + b3 + c3 + a2b + ab2 + b2c + cb2 + c2a + ca2 = 0 b). 31) Cho ba số a, b, c khác 0 thoả mãn điều kiện (a + b+ c)2 = a2 + b2 + c2. Rút gọn biểu thức sau: P = 32)Chứng minh rằng nếu x2(y +z) + y2(x +z) + z2(x +y) + 2xyz = 0 Thì x3 + y3 + z3 = (x + y + z)3. 33)Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc Thì a = b = c hoặc a + b + c = 0 34)Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức : A = 35)Cho x + y + z = 0 và . Rút gọn biểu thức M = 36) Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng : 37)Cho . Chứng minh rằng : 38) Cho x > 0 thoả mãn x2 + . Chứng minh rằng x5 + là một số nguyên 39)Cho x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Tính giá trị của biểu thức T = (x – 1)1997 + y1998 + (x +1)1999 40) Cho a, b, c là các số khác 0 thoả mãn a3b3 + b3c3 + c3a3 = 3a2b2c2. Tính giá trị của các biểu thức sau: P = (1 + 41)Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng : a3 + b3 + c3 = 3(c +d)(ab- cd) 42)Cho a > b > 0 thoả mãn: 3a2 + 3b2 = 10ab. Tính giá trị của biểu thức sau: P = 43)Cho a2 + b2 = 1, c2 + d2= 1, ac + bd = 0. Chứng minh rằng : ab + cd = 0 44)Cho a, b,c đôi một khác nhau thoả mãn ab + bc + ca = 1. Tính giá trị của biểu thức a) A = b) B = 45)Cho ; x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng : a)bx2 = ay2 b) 46)Chứng minh rằng, nếu a, b,c lầ ba số thoả mãn : a + b + c =2000 và Thì một trong ba số a, b, c phải có một số bằng 2000. 47)Chứng minh rằng, nếu x = thì (1 +x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z). 48)Cho a, b,c là ba số hữu tỉ đối một khác nhau và khác 0 thoả mãn : a + . Chứng minh rằng abc = 1 hoặc abc = - 1. 49)Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn : abc = 1 và . Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có một số bằng bình phương của một số còn lại. 50)Cho x, y, z thoả mãn xyz =1; x + y + z = . Tính giá trị của biểu thức P = (x19- 1)(y5 – 1)(z1890- 1) 51)Cho a, b, c là ba số thoả mãn : abc = 2000. Tính giá trị của biểu thức P = 52) a) Cho a – 2005b = 2006. Tính A = b)Cho 2a- b = 2006. Tính B = 53) Cho ba số a, b, c thoả mãn : b ; a + b và c2 + 2(ab – ca – bc) = 0 . Chứng minh rằng : 54)Cho ba số a, b, c khác 0 thoả mãn: a + b + c = 2006 và . Tính giá trị của S = a2 + b2 + c2. 55) Cho . Tính giá trị của biểu thức A = 56)Cho x + y = a + b và x2 + y2 = a2 + b2. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương thì xn + yn = an + bn. 57)Cho ax + by + cz = 0 và a + b + c = . Chứng minh rằng : .
Tài liệu đính kèm: