Tiết 73,74 NHỚ RỪNG
1. Kiến thức.
- Sơ giản về phong trào Thơ mới.
- Chiểu sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ tri thức tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do.
- Hình tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ “nhớ rừng”
2. Kĩ năng.
- Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn.
- Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn.
- Phân tích được nhữn chi tiêt nghệ thuật tiêu biểu có trong tác phẩm.
3. Tư tưởng.
Tiết 73,74 NHỚ RỪNG 1. Kiến thức. - Sơ giản về phong trào Thơ mới. - Chiểu sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ tri thức tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do. - Hình tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ “nhớ rừng” 2. Kĩ năng. - Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn. - Phân tích được nhữn chi tiêt nghệ thuật tiêu biểu có trong tác phẩm. 3. Tư tưởng. Tiết ÔNG ĐỒ 1. Kiến thức. - Sự đổi thay trong đòi sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với những giá trị văn hóa cổ truyền của dân tộc đang dần bị mai một. - Lối viết bình dị mà gợi cảm. 2. Kĩ năng. - Nhận biết được tac phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm. - Phân tích những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm 3. Tư tưởng. Tiết 75 CÂU NGHI VẤN 1. Kiến thức. - Đặc điểm hình thức câu nghi vấn. - Chức năng chính của câu nghi vấn. 2. Kĩ năng. - Nhận biết và hiểu được tác dụng của câu nghi vấn trong văn bản cụ thể. - Phân biệt câu nghi vấn với một số kiểu câu dễ lẫn. 3. Tư tưởng. Tiết 76VIẾT ĐOẠN VĂN TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH 1. Kiến thức. - Kiến thức về đoạn văn trong văn bản thuyết minh. - Yêu câu viết đoạn văn thuyết minh. 2. Kĩ năng. - Xác định được chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh. - Diễn đạt rõ ràng, chính xác. - Viết một đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ. 3. Tư tưởng. Tiết 77 QUÊ HƯƠNG 1. Kiến thức. - Nguồn cảm hứng lớn tỏng thơ Tế Hanh noi chung và tỏng bài thơ này: tình yêu quê hương đằm thắm. - Hình ảnh khỏe khoắn, đầy sức sống của con người và sinh hoạt lao động: lời thơ bình dị, gợi cảm xúc tron sáng tha thiết. 2. Kĩ năng. - Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm thơ. - Phân tích được những chi tiết miêu tả, biểu cảm đặc sắc tỏng bài thơ. 3. Tư tưởng. Tiết 78 : KHI CON TU HÚ 1. Kiến thức. - Những hiểu biết bước đầu về tác giả Tố Hữu - Nghệ thuật khắc họa hình ảnh (thiên nhiên, cái đẹp, cuộc đời tự do). - Niềm khao khát cuộc sống tự do, lí tưởng cách mạng cuộc sống của tác giả. 2. Kĩ năng. - Đọc diễn cảm một tác phẩm thơ thể hiện tâm tư người chiến sĩ cách mạng bị giam giữ trong ngục tù. - Nhận ra và phân tích được sự nhất quán về cảm xúc giữa hai phần của bài thơ; thấy được sự vận dụng tài tình thể thơ truyền thống của tác giả ở bài thơ này. 3. Tư tưởng. Tiết 79: CÂU NGHI VẤN 1. Kiến thức. - Các câu nghi vấn đùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính. 2. Kĩ năng. - Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc - hiểu và tạo lập văn bản 3. Tư tưởng. Tiết 80: THUYẾT MINH VỀ MỘT PHƯƠNG PHÁP, CÁCH LÀM 1. Kiến thức. - Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Đặc điểm và cách làm bài văn thuyết minh. - Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn thuyết minh về một phương pháp (cách làm) 2. Kĩ năng. - Quan sát đối tượng thuyết minh: một phương pháp (cách làm) - Tạo lấp được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: Biết viết bài thuyết minh về một phương thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ. 3. Tư tưởng. Tiết 81 : TỨC CẢNH PÁC PÓ 1. Kiến thức. - Một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của người chiến sĩ cách mạng. - Cuộc sống vật chất tinh thần của Hồ Chí Minh trong những năm tháng hoạt động cách mạng đầy khó khăn, gian khổ qua một bài thơ được sáng tác tỏng những ngày tháng cách mạng chưa thành công. 2. Kĩ năng. - Đọc hiểu thơ tứ tuyệt Hồ Chí minh. - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. 3. Tư tưởng. Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN 1. Kiến thức. - Đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. - Chức năng của câu cầu khiến 2. Kĩ năng. - Nhận biết câu cầu khiến trong văn bản. - Sử dụng câu cầu khiến phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp 3. Tư tưởng. Tiết 83: THUYẾT MINH MỘT DANH LAM THẮNG CẢNH 1. Kiến thức. - Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh. - Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu danh lam thắng cảnh. 2. Kĩ năng. - Quan sát danh lam thắng cảnh. - Đọc tài liệu, tra cứu, thu thập, ghi chép những tri thức khách quan về đối tượng để sử dụng bài văn thuyết minh danh lam thắng cảnh. - Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết minh về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ. 3. Tư tưởng. Tiết 84: ÔN TẬP VỀ VĂN BẢN THUYẾT MINH 1. Kiến thức. - Khái niệm văn bản thuyết minh - Các phương pháp thuyết minh. - Yêu cầu cơ bản khi làm bài văn thuyết minh. - Sự phong phú, đa dạng về đối tượng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh. 2. Kĩ năng. - Khái quát, hệ thống hóa những kiến thức đã học. - Đọc - hiểu bài văn thuyết minh. - Quan sát đối tượng cần thuyết minh. - Lập dàn ý, viết bài văn thuyêt minh. 3. Tư tưởng. Tiết 85: NGẮM TRĂNG, ĐI ĐƯỜNG 1. Kiến thức. a) Bài: Ngắm trăng - Hiểu biết bước đầu về tác phẩm thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh. - Tâm hồn giàu cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên và phong phú của Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh ngục tù. - Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ. b) Bài: Đi đường - Tâm hồn giàu cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái của Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh thử thách trên đường. - Ý nghĩa khái quát mang tính triết lí của hình tượng con đường và con người vượt qua những chặng đường gian khó. - Vẻ đẹp của Hồ Chí Minh ung dung, tự tại chủ động trước hoàn cảnh. - Sự khác nhau về chữ Hán và văn bản dịch bài thơ (biết được giữa hai văn bản có sự khác nhau, mức độ hiểu sâu sắc về nguyên tắc sẽ được bổ xung sau này) 2. Kĩ năng. - Đọc diễn cảm bản dịch của tác phẩm. - Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. 3. Tư tưởng. Tiết 86: CÂU CẢM THÁN 1. Kiến thức. - Đặc điểm hình thức câu cảm thán. - Chức năng câu cảm thán. 2. Kĩ năng. - Nhận biết câu cảm thán trong các văn bản. - Sử dụng câu cảm thán phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3. Tư tưởng. Tiết 89: CÂU TRẦN THUẬT 1. Kiến thức. - Đặc điểm hình thức câu trần thuật. - Chức năng của câu trần thuật. 2. Kĩ năng. - Nhận biết câu trần thuật trong các văn bản. - Sử dụng câu trần thuật phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3. Tư tưởng. Tiết 90: CHIẾU DỜI ĐÔ 1. Kiến thức. - Chiếu: thể văn chính luận trung đại, có chức năng ban bố mệnh lệnh của vua. - Sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh. - Ý nghĩa tọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa Lư ra thành Thăng Long và sức thuyết phục mạnh mẽ của lời tuyên bố dời đô 2. Kĩ năng. - Đọc - hiểu một văn bản heo thể chiếu. - Nhận ra và thấy được đặc điểm của kiểu nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể 3. Tư tưởng. Tiết 91: CÂU PHỦ ĐỊNH 1. Kiến thức. - Đặc điểm hình thức câu phủ định. - Chức năng của câu phủ định. 2. Kĩ năng. - Nhận biết câu phủ định trong các văn bản. - Sử dụng câu phủ định phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3. Tư tưởng. Tiết 92: CHƯƠNG TÌNH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN TẬP LÀM VĂN) 1. Kiến thức. - Những hiểu biết về danh làm thắng cảnh của quê hương. - Các bước chuẩn bị và trình bày văn bản thuyết minh về di tích lịch sử (danh lam thắng cảnh ở địa phương). 2. Kĩ năng. - Quan sát, tìm hiểu, nghiên cứu, về đối tượng thuyết minh, cụ thể là danh làm thắng cảnh ở quê hương. - Kết hợp các yếu tố, phương pháp miêu tả, biểu cảm, tự sự, nghị luận để tạo lập một văn bản thuyết minh có độ dài 300 chữ 3. Tư tưởng. Tiết 93,94: HỊCH TƯỚNG SĨ 1. Kiến thức. - Sơ giản về hịch. - Hoàn cảnh lịch sử liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tướng sĩ. - Tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng kẻ thù xâm lược của quân dân đời Trần. - Đặc điểm văn chính luận ỏ Hịch tướng sĩ 2. Kĩ năng. - Đọc - hiểu một văn bản viết theo thể Hịch. - Nhận biết được không khí thời đại sục sôi thời Trần ở thời điểm dân tộc ta chuẩn bị cuộc kháng chiến chống giặc Nguyên Mông xâm lược lần thứ 2. - Phân tích được nghệ thuật lập luận, cách dùng các điển tích, điểm cố trong văn bản nghị luận trung đại. 3. Tư tưởng. Tiết 95 : HÀNH ĐỘNG NÓI 1. Kiến thức. - Khái niệm hành động nói. - Các kiểu hành động nói thường gặp. 2. Kĩ năng. - Xác định được hành động nói trong các văn bản đã học và tỏn giao tiếp. - Taaoj lập được hành động nói phù hợp với mục đích giao tiếp. 3. Tư tưởng. Tiết 96: NƯỚC ĐẠI VIỆT TA 1. Kiến thức. - Sơ giản về thể cáo. - Hoàn cảnh lịch sử liên quan đến Bình Ngô đại cáo. - Nội dung tiến bộ của Nguyễn Trãi về đất nước, về dân tộc. - Đặc điểm văn chính luận của Bình Ngô đại cáo ở trong một đoạn trích. 2. Kĩ năng. - Đọc - hiểu một văn bản viết thoe thể cáo. - Nhận ra, thấy được đặc điểm của kiểu văn bản nghị luận trung đại ở thể cáo. 3. Tư tưởng. Tiết 98: HÀNH ĐỘNG NÓI (TIẾP) 1. Kiến thức. - Cách dùng các kiểu câu để thực hiện hành động nói. 2. Kĩ năng. - Sử dụng các kiểu câu để thực hiện hành động nói phù hợp 3. Tư tưởng. Tiết 99: ÔN TẬP VỀ LUẬN ĐIỂM 1. Kiến thức. - Khái niệm luận điểm. - Quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận, quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận 2. Kĩ năng. - Tìm hiểu, nhận biết, phân tích luận điểm. - Sắp xếp các luận điểm tron bài văn nghị luận. 3. Tư tưởng. Tiết 100: VIẾT ĐOẠN VĂN TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM 1. Kiến thức. - Nhận biết, phân biệt được cấu trúc đoạn văn nghị luận. - Biết cách viết đoạn văn trình bày theo hai phương pháp: diễn dịch và quy nạp 2. Kĩ năng. - Viết đoạn văn diễn dịch và quy nạp. - Lựa chọn ngôn ngữ diễn đạt trong đoạn văn nghị luận. - Viết một đoạn văn nghị luận trình bày luận điểm có độ dài 90 chữ về một vấn đề chính trị hoặc xã hội 3. Tư tưởng. Tiết 101: BÀN LUẬN VỀ PHÉP HỌC 1. Kiến thức. - Những hiểu biết buowcs đầu về tấu. - Quan điểm tư tưởng tiến bộ của tác giả về mục đích, phương pháp học và mối quan hệ của việc học với sự phát triển của đất nước. - Đặc điểm, hình thức lập luận của văn bản. 2. Kĩ năng. - Đọc - hiểu một văn bản viết thao thể tấu. - Nhận biết, phân tích cách trình bày luận điểm tỏng văn diễn dịch và quy nạp, cách sắp xếp và trình bày luận điểm tron văn bản. 3. Tư tưởng. Tiết 102: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG VÀ TÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM 1. Kiến thức. - Cách xây dựng và tình bày luận điểm thao phương pháp diễn dịch, quy nạp. Vận dụng trình bày luận điểm trong một văn bản nghị luận. 2. Kĩ năng. - Nhận biết sâu hơn về luận điểm. - Tìm các luận cứ, trình bày luận điểm thuần thục hơn. 3. Tư tưởng. Tiết 105, 106 : THUẾ MÁU 1. Kiến thức. - Bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân Pháp và số phận bi thảm của những người dân thuộc địa bị bóc lột, bị dùng làm bia đỡ đạn trong các cuộc chiến tranh phi nghĩa phản ánh trong văn bản. - Nghệ thuật lập luận và nghệ thuật trào phúng sắc sảo trong văn chính luận của Nguyễn Ái Quốc. 2. Kĩ năng. - Đọc - hiểu văn chính luận hiện đại, nhận ra và phân tích được nghệ thuật trào phúng sắc bén trong một văn bản chính luận. - Học cách đưa ra yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 3. Tư tưởng.
Tài liệu đính kèm: