Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Học kỳ II Toán 8

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Học kỳ II Toán 8

Câu 1:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là:

 a) 24 b) - 24 c) 12 d) – 12

Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

 a) Vô nghiệm b) Có vô số nghiệm

c) Luôn có một nghiệm duy nhất

d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.

Câu 3 :Cho x < y="" ,="" các="" bất="" đẳng="" thức="" nào="" sau="" đây="" đúng="">

 a) x – 5 < y="" –="" 5="" b)="" –="" 3x=""> – 3y c) 2x – 5 < 2y="" –="" 5="" d)="" cả="" a,b,c="" đều="">

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 7840Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Học kỳ II Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ƠN TẬP - TỐN 8
Câu 1:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là:
	a) 24	b) - 24	c) 12	d) – 12
Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
	a) Vô nghiệm	b) Có vô số nghiệm	
c) Luôn có một nghiệm duy nhất 	
d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
Câu 3 :Cho x < y , các bất đẳng thức nào sau đây đúng :
	a) x – 5 – 3y	c) 2x – 5 < 2y – 5 	d) cả a,b,c đều đúng.
Câu 4 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 2,5 + 0,3x < – 0,5 là:
	a) – 11 	b) – 10 	c) 11 	d) một số khác
Câu 5: Cho AB = 39dm ; CD = 130cm. tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:
	a) 	b) 	c) 	d) 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6 cm. Thể tích của nó là:	
a) 60 cm3	b) 360 cm3	c) 36 cm3	d) một đáp số khác.
Câu 7: Điền vào chỗ trống ( .)
a) Hình lập phương có cạnh bằng a. Diện tích toàn phần của nó bằng:. . . . . 
b) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là3dm, 4dm, 50cm. Thể tích của nó bằng:. . . .
Câu 8: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. - 5 > 0	B.x+1 0	D. 0.x + 5 < 0
Câu 9: Cho phương trình ( 3x + 2k – 5 ) ( 2x – 1 ) = 0 có một nghiệm x = 1. Vậy k = ? :
A. – 1	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 10: Cho bất phương trrình - . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho bất phương trình x2 – 2x < 3x . Các giá trị nào sau đây của x KHÔNG phải là nghiệm ?
A. x = 1	 B. x = 2	 C. x = 3	 D. x = 4	 E. x = 5	
Câu 13 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 là:
A. –20	 B. x –19 	C. 19	D. 20	E. Một số khác
Câu 14 : Điền vào chỗ trống (..) kết quả đúng :
a/ Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần luợt là :a2 thể tích của hình hộp là .
b/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là .
Câu15 : Trong các câu sau, câu nào đúng ( Đ ) ? câu nào sai ( S ) ?
a/ Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật Đ S
b / Nghiệm của bất phương trình 5 - 3x < ( 4 + 2x ) – 1 là Đ S
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à : 
	A. 4 	B. – 4 	C. 	D. 
Câu 17 : Số nghiệm của phương trình x3 +1 = x ( x + 1 ) , l à : 
	A. 0 	B . 1 	C. 2 	D. 3 
C âu 18 : Cĩ bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình : 
	A. 5	B. 6	C. 10	D. 11	E. 12
Câu 19: Để giá trị của biểu thức ( n – 10 )2 khơng lớn hơn giá trị của biểu thức n2 - 100 thì giá trị của n là :
	A. 	n > 10	B. n < 10 	C. 	D. 
Câu 20 : Nếu ABC đồng dạng v ới theo tỉ đồng dạng là và đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là thì ABC đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là : 
	A. 	B . 	C. 	D. 
Câu 21 : Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB = 21 cm, AC = 28 cm và BD là phân giác của thì độ dài DA = ..và DC = .
 Câu 22 : Cho hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước là 25 cm, 34cm, 62 cm thì đường chéo cùa hình h ộp chữ nhật d = ..v à thể tích hình hộp chữ nhật V = 
Câu 23: Một hình lăng trụ đứng cĩ chiều cao 12 cm và mặt đáy là tam giác đều cĩ cạnh là 15cm thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ: Sxq= ..v à thể tích của hình lăng trụ V= .
Câu 24: Tích các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à : 
A. 4	B. – 4 	C. 	D. 
Câu 25 : Số nghiệm của phương trình , là : 
A. 0 	B . 1 	C. 2 	D. 3 
C âu 26 : Cĩ bao nhi êu số tự nhiên x thỏa mãn bất phương trình : 
A. 5	B. 6	C. 10	D. 11	E. 12
Câu 27: Để giá tr ị của biểu thức (n – 10 )2 khơng bé hơn giá trị của biểu thức n2 - 100 thì giá trị của n l à : 
A. 	n > 10	B. n < 10 	C. 	D. 
Câu 28 : NếuABC đồng dạng vớI theo tỉ đồng dạng là và diện tích ABC là 180 cm2 thì diện tích của là :
A.80 cm 	B.120 cm2 	C. 2880 cm2 	D. 1225 cm2
Câu 29 : Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB = 21 cm, AC = 28 cm và AD là phân giác của thì độ dài DB = ..và DC = .
Câu 30 : Cho một hình lập phương cĩ diện tích tịan phần 1350 dm3 thì đường chéo của hình lập phương là d = . v à thề tích hình lập phương là V = .
Câu 31: : Một hình lăng trụ đứng cĩ chiều cao 12 cm và đáy là tam giác đều cĩ cạnh là 15cm thì diện tích tịan phần của hình lăng trụ Stp = ..v à th ể tích của hình lăng trụ V= .
Câu 32/Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
 	A. -2> 0 C. x2+1> 0	 B. < 0 	 D. 0x+5< 1
Câu 33/ Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
 A. 5x> 10 C. 5x> -10 B. 5x< 10 D. x< -10
Câu 34/ Giá trị của m để phương trình 2x+m = x-1 nhận x=-2 làm nghiệm là:
 A. -1 C.-7	 B. 1 D. 7
Câu 35/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3cm; 4cm; 5cm và chiều cao7cm. Diện tích xung quanhcủa nó là:
 	A. 42cm2 C. 84 cm2 	 	 B. 21 cm2 D. 105 cm2
Câu 36/ Điền vào chổ trống ( ) kết quả đúng
 a)Một hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 5cm; 12cm; 13cm. Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là240 cm2 thì chiều cao h của hình lăng trụ đó là 
 b) Một hình lập phương có cạnh 2cm. Đường chéo của nó là
Câu 37/ Trong các câu sau câu nào đúng (Đ) ? Câu nào sai (S)?
 a)Hình lập phương có 4 mặt Đ S
 b) Phương trình bậc nhất một ẩn có một nghiệm duy nhất Đ S
Câu 38./ Điều kiện xác định của phương trình : là:
 A. x hoặc x-2 C. x- và x2 B. x D. x và x-2
Câu 39: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x+3>0 B. x2+1>0 	 	C . <0 D. <0
Câu 40: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x-1 hoặc x0 	B. x-1	C. x1 và x 0 D. x-1 và x0
Câu 41: Tập nghiệm của phương trình (x+)(x-) = 0 là:
A. 	 B. 	C. D. 
Câu 42: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phưong trình nào?
//////////////////////////
6
0
A. x+1 7 B. x+17	C. x+1 7
Câu 43:Cho hình thang ABCD, cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết: và BC=2cm. Độ dài AD là:
A. 8cm C. 6cm	B. 5cm D. Một đáp số khác
Câu 44: Tam giác ABC cân ở A. Cạnh AB=32cm; BC=24cm. Vẽ đường cao BK.Độ dài đoạn KC là:	A.9cm B.10cm	C.11cm D.12cm
Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có diện tích hình chữ nhật ACC1A1 
là 25cm2. Thể tích và diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 125 (cm3) và 150 (cm2) 	 	 C. 125 (cm3) và120(cm2)
B. 150 (cm3) và125 (cm2) 	 D. Các câu trên đều sai
Câu 46: Hình lăng trụ tam giác đều co mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều B. Hình vuông	C. Hình bình hành D.Hình chữ nhật
 Câu 47 : Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng :
	A) –7 	 B) 7/3	 C) 3	 D) 7
 Câu 48 : Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó :
	A) a 3b + 1	
 C) –3a – 4 > - 3b – 4 	D) 5a + 3 < 5b + 3
 Câu49 : Điều kiện xác định của phương trình x : (2x – 1) + (x – 1) : (2 + x) = 0 là :
	A) x 1/2 hoặc x-2 	; B) x 1/2 	 ; C) x 1/2 và x -2 ; D) x -1/2 
 Câu 50 : Cho ABC cân ở A , AB = 32cm ; BC = 24cm . Vẽ đường cao BK . Độ dài KC là :
	A) 9cm	 B) 10cm	 	 C) 11cm	 	 D) 12cm
 Câu 51 : Giá trị của m để phương trình ẩn x : x – 3 = 2m + 4 có nghiệm dương là : 
	A) m -7/2 	 C) m > 0	 	 D) m > 7/2 
 Câu 52 : Thể tích hình chóp đều là 126 cm3 , chiều cao của nó là 6 cm . Diện tích đáy của
 hình chóp trên là :
	A) 45 cm2 	 B) 52 cm2	 	 C) 63 cm2 	; D) 60 cm2
3
(
 Câu 53 : Trả lời đúng (Đ) sai (S) 
 a) Hình vẽ trên là biểu diễn tập nghiệm S = x / x > 3 đúng , sai ?
	b) Tỉ số hai diện tích của hai tam giac đồng dạng bằng lập phương tỉ số đồng dạng (Đ) , (S) ?
 Câu 54 : Điền vào chỗ trống có dấu 
	a) Có  (1) số nguyên x mà x2 – x < 10 – x 
	b) D ; E ; F lần lượt thuộc các cạnh BC ; AC ; AB sao cho D ; E ; F là chân các đường 
 phân giác kẻ từ đỉnh A ; B ; C của ABC thì 
Câu 55: Th ể tich1 m ột h ình h ộp ch ữ nh ật c ĩ ba kich1 th ư ớc 5cm, 6cm, 7cm l à:
A. 210 cm3 	B. 18 cm3 	C. 47 cm3 	D. 65 cm3 
Câu 56: Di ện tich1 to àn ph ần cu ả m ột h ình l ập ph ư ơng l à 216 cm2 khi đ ĩ th ể tich1 c ủa n ĩ l à: 
A. 6 cm3 	B,. 36 cm3 	C. 144 cm3 	D. 216cm3 
Câu 57: Ph ư ơng tr ình cĩ nghiệm là: 
A.x = -3 	B.x = 0 	C. x = 1 	D. vơ nghiệm 
Câu 58: Bất phương trình naị sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
A. 2x2 + 4 > 0 	B. 0.x + 4 0 	D . 
Câu 59: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. cĩ đáy là vuơng tạI A cĩ AB = 3 cm; BC = 5 cm; AA’ = 10 cm. Khi đĩ diện t ích xung quanh cuả nĩ là..
Câu 60: Một hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước 3 cm; 4 cm; 5cm. Khi đĩ độ daì đường chéo d của nĩ là
Câu 61:Kết quả rút gọn biểu thức khi là 
Câu 62 Tập nghiệm cuả phương trình: x ( x – 1 ) ( x 2 + 1 ) = 0 là .

Tài liệu đính kèm:

  • docHE THONG CAU HOI VA DAP ANTRAC NGHIEMTOAN 8HKII.doc