Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ .
A. B. C. D.
Câu 2. Cách viết nào dưới đây đúng:
A. = -7,8 B. = 7,8 C. -=7,8 D. =7,8
Câu 3. Số là kết quả của phép tính:
A. B. -1- C. D.
Câu 4. Kết quả của phép tính (-7)3.(-7)4 là:
A. (-7)12 B. (-7)7 C. 497 D. 4912
Câu 5. Nếu thì x bằng:
A. 2 B. 4 C. 16 D. 8
Câu 6 Cho y tỷ lệ thuận với x và 2 cặp giá trị tương ứng cho trong bảng:
y 1,2 -1,8
Giá trị ở trống trong bảng là:
A. 4 B. - 4 C. 0,4 D. - 0,4.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x.
A. B. ( 1 ; -3 ) C. (-2; 6 ) D. .
Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm số y = ax; Hệ số a bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. -3
Câu 9. Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng.
a, Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì.
b, Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.
Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Đại số 7 Thời gian 90’ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỷ, số thực 3 0,75 2 0,5 1 0,5 6 3,0 Hàm số và đồ thị 1 0,25 2 0,5 1 1,75 4 2,5 Đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc 2 0,5 1 1,0 2 0,5 1 0,5 6 2,5 Tam giác 1 0,25 1 0,25 2 0,5 1 1,0 5 2,0 Tổng 7 2,75 8 3,5 5 3,75 22 10 Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I Môn: Toán 7. I .Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ . A. B. C. D. Câu 2. Cách viết nào dưới đây đúng: A. = -7,8 B. = 7,8 C. -=7,8 D. =7,8 Câu 3. Số là kết quả của phép tính: A. B. -1- C. D. Câu 4. Kết quả của phép tính (-7)3.(-7)4 là: A. (-7)12 B. (-7)7 C. 497 D. 4912 Câu 5. Nếu thì x bằng: A. 2 B. 4 C. 16 D. 8 Câu 6 Cho y tỷ lệ thuận với x và 2 cặp giá trị tương ứng cho trong bảng: x 6 y 1,2 -1,8 Giá trị ở trống trong bảng là: A. 4 B. - 4 C. 0,4 D. - 0,4. Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x. y A. B. ( 1 ; -3 ) C. (-2; 6 ) D. . -1 Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm số y = ax; Hệ số a bằng: x A. 1 B. 2 C. 3 D. -3 d Câu 9. Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng. c a, Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì....................... a 600 A b, Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì................................. D c, Cho hình vẽ a//b vì........................................................................................................ 3 2 b B C1 = ........vì................. 1 C C2 = ........vì................. Câu 10. Quan sát hình biết : PQT = SRT Hãy điền vào chỗ trống: T S P a, RS = .......... b, PQT =.......... c, QRP = ....... d, SRP =........ 400 II. Tự luận: R Q Câu 11. Tìm a,b,c biết a:b:c = 7:8:10 và a-b+c = 45. Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = A x a, Tính f(2); f(-); f. 1200 b, Tìm x: f(x) = 10 c, Tìm x: f(x) = -7 B 900 d, Tìm x : f(x) 2007. y Câu 13. Cho hình vẽ Biết: A = 1200, B = 900, C = 300 300 C Chứng minh rằng: Ax // Cy Câu 14. Cho tam giác ABC, BAC = 600, BAC < ABC. Trong góc ABC vẽ tia Bx sao cho CBx = 600. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. CMR: BAD = BEC. Đáp án Đề kiểm tra KSCL cuối học kỳ I Môn: Đại số 7 Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ). (Câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng C B D B C B A C Câu 9.( 1 điểm ). a, ( 0,25điểm ) thì hai đường thẳng đó song song với nhau. b, (0,25 điểm) hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. c, ( 0,5 điểm ). Vì ac, bc. C1 = C3 = D1 = 600. C2=1200 vì kề bù với C1. Câu 10( 1 điểm ). a, RS = PQ b, PQR = 500 ( = 900 – 400 ). c, QRP= RQS(c.g.c). d, SRP = PQT = 500. II. Tự luận.( 6 điểm ) Câu 11. ( 1,75 điểm )....=> theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau k = Vậy a=35; b=40; c=50. Câu 12( 1,75 điểm ). a, ( 0,5 điểm ). f(2) = 13; f; f. b, ( 0,5 điểm ) . c, (0,25 điểm). Không có x vì d, (0,5 điểm). Câu 13. (1,5 điểm ). A x Kẻ Bz //Ax (1). 1200 xAB + B1 = 1800( trong cùng phía) 1 z B1 = 1800 – xAB =1800 – 1200 = 600 B 2 Mà B1 + B2 = ABC = 900 =>B2 = 900 – B1 = 900 – 600 = 300. 300 => B2 = BCy = 300 mà ở vị trí so le trong => Bz//Cy (2) C Từ (1) và (2) suy ra Ax//Cy Câu 14. ( 1 điểm ). Xét ABE có AB = AE (GT), A1 = 600 ABE đều AB = BE (1) Lại có B1 + B2 = B2 + B3 = 600 B1 = B3 (2). Mà BD = BC (3). Từ (1),(2),(3) BAD = BEC (c.g.c). đề kiểm tra 15 phút Môn: Toán 7 ( họckỳ I). I. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 2,0 1 2,0 1 6,0 3 10 Tổng 1 2,0 1 2,0 1 6 3 10 Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu1. A. B. C. D. Câu 2. Tìm x, y biết rằng: và -x-y = -21 A. x=6, y=15 B. x=14, y=35 C. x=-6, y = -15 D. x=14, y = -35. Phần II. Tự luận: Câu 3. Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 em và tỉ số học sinh của 2 lớp là 8:9; Đáp án Câu 1 ( 2 điểm ): B. Câu 2 ( 2 điểm ): A Câu 3 ( 6 điểm ). Gọi số HS của lớp 7A và 7B lần lượt là x, y ( x,y N*); Theo đầu bài ta có x:y = 8:9 và y-x=5 hay và y-x =5. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy lớp 7A có 40 HS, lớp 7B có 45 HS. đề kiểm tra 15 phút Môn: Toán 7 ( họckỳ II). I. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức đồng dạng 1 2,0 1 2,0 1 6,0 3 10 Tổng 1 2,0 1 2,0 1 6 3 10 Đề bài: Câu 1. Xắp xếp các đa thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 2xy3; . Câu 2. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : A, 4xy2 + = 6xy2 B, - 2y2 = -7y2. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: A, 5xy2 -9xy2 +6xy2 tại x =2, y = -1; B, tại x =-1; y =1 III. Đáp án: Câu 1 . ( 2 điểm ). 2xy3; và Câu 2. ( 2 điểm ). A, 2xy2 B, -5y2 Câu 3. ( 6 điểm ). ( Mỗi câu 3 điểm ); A, Tính được : 5xy2 – 9xy2 + 6xy2 = 2xy2. ( 2 điểm ). Tính được biểu thức có giá trị là 4 . (1 điểm ). B. Tính được: (2điểm) Tính được biểu thức có giá trị là (1 điểm ) Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình học 7 ( Chương I ). Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 4 2,0 Hai đường thẳng song song 2 1,0 1 1,0 1 0,5 1 1,5 1 1,0 6 5,0 Định lý 1 1,0 1 0,5 1 0,5 1 1,0 4 3,0 Tổng 3 1,5 2 2,0 3 1,5 1 1,5 2 1,0 3 2,0 14 10 y’ x 1 M 4 2 I Trắc nghiệm khách quan: (3,5 điểm) y x’ 3 Bài 1.( 0,5 đ). Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại M ta có: A, M1 = M3 và M1 = M2 B, M1 = M4 và M4 = M2 a C, M2 = M4 và M1 = M3 D, M2 = M4 và M4 = M1 Bài 2. ( 0,5đ ). Với 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau tại I ta có: b I A, 6 cặp góc đối đỉnh. B, 5 cặp góc đối đỉnh. c C, 4 cặp góc đối đỉnh. D, 3 cặp góc đối đỉnh. Bài 3. ( 0,5 đ ). Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A, xy AB B, xy đi qua trung điểm của AB. C, xy AB tại B D, xy AB và đi qua trung điểm của AB. Bài 4. ( 1,5đ). Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường: Cách viết thông thường Hình vẽ Điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng b đi qua M và song song với a. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. Đường thẳng a cắt hai đường thẳng xx’, yy’ tạo thành cặp góc đồng vị bằng nhau. Bài 5. ( 0,5đ ). Viết tiên đề ơclít dưới dạng “ nếu ...thì... “. II. Tự luận: (6,5đ) Bài 1. ( 2,0đ ). Khẳng định sau có là định lý không? Tại sao? F a “ Nếu hai góc tù có cạnh tương ứng song song thì hai góc đó bằng nhau “. 400 A Bài 2. ( 3,0đ ). Cho hình vẽ : 2 b 400 a, Tại sao a//b? d b? 1400 1 c B E b, c có song song với b không? tại sao? d C G c, Tính góc E1 và E2 ? 450 C A y x 1100 Bài 3. ( 1,5đ ). Cho hình vẽ: Tại sao Ax // Cy? đáp án Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hình học 7 ( Chương I ). Câu Nội dung Điểm I. Trắc ngiệm 1 C 0,5 2 A 0,5 3 D 0,5 4 M a a x’ y’ x y 1,5 5 Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng a thì chỉ có một đường thẳng qua M và song song với a. 0,5 II.Tự luận 1 y’ x’ y x O Khẳng định trên là định lý. t Kẻ tia đối của tia Ox là Ot cắt O’y’tại A A xOy = xAy’(đồng vị – Oy//O’y’) x’ O’ x’O’y’ = xAy’( đồng vị – O’x’//xt) => xOy = x’O’y’. 2,0 2 a, a//b vì EF cắt a và b tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau ( = 400). db vì a//b mà d a. b, Ta có EF cắt a và c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù nhau. ( BGF + AFG = 1400 + 400 = 1800) => a//c mà theo câu a có a//b => c//b. c, E1= 400, E2= 1400 3,0 3 Kẻ đường thẳng x’y’ qua B và song song với Cy Ta có : CBy’ = 450=> y’BA = 1100 -450 = 650. 450 C A y x 1100 Lại có A = 650 ( giả thiết) => y’BA = A. y’ x’ mà hai góc y’BA và A ở vị trí so le trong nên B x’y’// Ax . 650 Ax // Cy 1,5 đề bài kiểm tra chương IV môn : đại số 7 Thời gian :45 phút I.PHầN TRắC NGHIệM Câu 1:trong các đơn thức sau chọn đúng đơn thức (với biến x)có bậc là 2 a)5x2 b)2x c)x4 d)x3 Câu2:trong các cặp đơn thức saucặp nào là đơn thức đồng dạng a)3xy2z4 và 5xyz b)-4xt2 và x2t c)a x3 và -4a x3 Câu3: điền đơn thức thích hợp vào ô trống : a) + 5xy = -3xy b) + -x2z =5x2z Câu4:điền vào chỗ Nếu f(x)=3x3 + x2-x +7 thì : a)số hạng tử của f(x) là : b)số bậc của f(x) là c) f(0) = d)f(1) = Câu 5:chọn số nghiệm của đa thức : đa thức Nghiệm 3x- 9 -3 0 3 x2-x+ -1 0 1 II.phần tự luận Câu 6:cho A(X) =3x-4x2+ 4x3 =1 B(x) =x2+5x3 –2x-5 a)sắp xếp đa thức theo thứ tự giảm dần của biến x b)tính A(x) + B(x) c)tính A(x) –B(x) d)tính giá trị đa thức A(x) + B(x) tại x=1 e)tính giá trị đa thức A(x) –B(x) tại x=2 Câu 7: chứng minh rằng :x2+ x + 1 không có nghiệm A.Phần ma trận ra đề Chủ đề nhận biết thông hiểu vận dụng tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 2 đơn thức 0,5 0.5 1 2 2 2 đa thức 0,5 0,5 1 2 2 2 cộng trừ đa thức 1 2 2 5 1 1 1 nghiệm của đa thức 0,5 0,5 1 2 6 3 8 tổng 2,5 2,5 5 10 B .đáp án Câu 1:chọn a 0.5đ Câu 2:chọn c 0.5đ Câu3: a)điền –8xy 0.5đ b) có nhiều đáp án chẳng hạn 4x2z+ 2x2z –x2z= 5x2z 0.5đ Câu4: a) 4 0.25đ b) 3 0.25đ c)f(0) =7 0.25đ d)f(1) =10 0.25đ Câu5: a) x=3 0.5đ b) x= 0.5đ Câu6: a)A(x) =4x3 –4x2 +3 x + 1 0.5đ B(x) =5x3 +x2-2x -5 0.5đ b)A(x) +B(x) =9x3 –3x2 +x –4 1.00đ c)A(x) –B(x) =-x3 -5x2+5x +6 1.00đ d)A(x)+B(x) = 3 tại x=1 1.00đ e)A(x) –B(x) =-12 tại x=2 1.00đ Câu7: ta có x2+ x +1 =(x+)2 + 1.00đ Nên đa thức này không có nghiệm Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Toán 7 Thời gian 90’ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thống kê 1 0,75 1 1,5 2 2,25 Biểu thức đại số 1 0,5 1 0,5 1 0,75 1 2 5 3,75 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 2,5 6 2,0 Tổng 3 1,75 2 1,0 5 7,25 10 10 I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9 Tần số của điểm 8 là: A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10 Câu 2. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = -2 và y = -1 là : A. 10 B. -10 C. 30 D. -30 Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức : A. (2+x).x2 B. 2 + x2 C. -2 D. 2y+1 Câu 4. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng ( theo luỹ t ... D. 6 II. Tự luận : Bài 1. Giải phương trình: bài 2. Tổng của hai số bẳng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm 2 số đó. Bài 3. Cho (O) đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gội C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng M,N,B. Nối AC cắt MN tại E. a, CMR: tứ giác IECB nội tiếp được đường tròn. b, Tam giác AME đồng dạng với tam giác ACM và AM2 = AE.AC c, Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của điểm C để CH2 = IA.IB. đáp án Đề kiểm tra học kì iI Môn: Toán 9 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4đ). 1 –A 2- A 3 – B 4 – C 5 – C 6, ( A – 2; B – 1; C – 3). 7- D 8 – E 9 – B II. Tự luận( 6đ). Bài 1. x1 = -2; x2 = -3. Vì x1 =-2 không thoả mãn nên tập nghiệm là Bài 2. Hai hệ số là: 34 và 25. M Bài 3. a, ECB + EIB = 1800 C b, Xét tam giác AME và ACM có: Góc A1 chung. Vì cung AM = cung AN E E => MCA = AME. => Tam giác AME đồng dạng với tam giác ACM ( g.g). I H O B A => c, IA.IB = IM2 = CH2 => Điểm C thuộc đường thẳng d qua M và d//AB Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 1 Lớp 8C Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thày cô giáo I. Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại M, N thì b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. Độ dài đường thẳng EB là: A. 19 B . 12 F E C. 7 D. 14. C B 1 12 N M Câu 3. (0,5đ) 1 O Độ dài y trong hình bên là: 18 C A. 1,5 B. 1,8 C. 1,6 D. 1,7 P y Q Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ.... Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy. b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, BD = 2 thì DC =.............. Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 32cm; AB = 8cm thì tỉ số bằng: A. 1/4 B. 2 C. 16 D. 4 II. Tự luận: (6,5đ) Câu 6. (2,5đ)Cho tam giác ABC, góc A nhọn, AB=15cm;AC=20cm. Trên AB, AC lần lượt lấy D và E sao cho AD = 10cm; AE=7,5cm. a, Chứng minh ABC đồng dạng với AED. b, Tính tỉ số: Câu 7(4đ)Cho AMN , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho AME =ADN. Chứng minh rằng: a, AME ADN. b, DA . DE = DM . DN c, AD = AM . AN – DM . DN Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 2 Lớp 8C Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thày cô giáo I. Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại M, N thì b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. Độ dài đường thẳng EB là: A. 19 B . 12 F E C. 7 D. 14. C B 1 12 N M Câu 3. (0,5đ) 1 O Độ dài y trong hình bên là: 18 C A. 1,5 B. 1,8 C. 1,6 D. 1,7 P y Q Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ.... Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy. b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, BD = 2 thì DC =.............. Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 32cm; AB = 8cm thì tỉ số bằng: A. 1/4 B. 2 C. 16 D. 4 II. Tự luận: (6,5đ) Câu 6. (2,5đ) Cho hình thang vuông ABCD, góc A bằng 900, AB//CD, góc B bằng 1500, cạnh DA và cạnh CB kéo dài cắt nhau tại M. a, Nhận xét gì về MAB và MDC ? Vì sao ? b, Tia phân giác góc DMC cắt DC tại N. Biết MA= 3cm. Tính tỉ số . Câu 7(4đ)Cho ABC , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho ABE =ADC. Chứng minh rằng: a, ABE ADC. b, DA . DE = DB . DC c, AD = AB . AC – DB . DC Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 1 Lớp 8 Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thày cô giáo I. Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại M, N thì b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. Độ dài đường thẳng EB là: A. 19 B . 12 F E C. 7 D. 14. C B 1 12 N M Câu 3. (0,5đ) 1 O Độ dài y trong hình bên là: 18 C A. 1,5 B. 1,8 C. 1,6 D. 1,7 P y Q Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ.... Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy. b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, BD = 2 thì DC =.............. Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 24cm; AB = 8cm thì tỉ số bằng: A. 1/3 B. 3 C. 9 D. 6 II. Tự luận: (6,5đ) Câu 6. (3,5đ)Cho tam giác ABC, góc A nhọn, AB=6cm;AC=8cm, BC = 4cm. Trên AB, AC lần lượt lấy D và E sao cho AD = 4cm; AE=3cm. a,(2đ) Chứng minh ABC AED và tính ED ? (vẽ hình: 0,5đ) b,(1đ) Tính tỉ số: và Câu 7(3đ)Cho AMN , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho AME = ADN. Chứng minh rằng: a,(1đ) AME ADN. (vẽ hình: 0,5đ) b,(1đ) DA . DE = DM . DN c,(0,5đ) AD = AM . AN – DM . DN Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 2 Lớp 8 Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thày cô giáo I. Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại M, N thì b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. Độ dài đường thẳng EB là: A. 19 B . 12 F E C. 7 D. 14. C B 1 12 N M Câu 3. (0,5đ) 1 O Độ dài y trong hình bên là: 18 C A. 1,5 B. 1,8 C. 1,6 D. 1,7 P y Q Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ.... Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy. b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, BD = 2 thì DC =.............. Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 24cm; AB = 8cm thì tỉ số bằng: A. 1/3 B. 3 C. 9 D. 6 II. Tự luận: (6,5đ) Câu 6. (3,5đ)Cho tam giác MBC, góc M nhọn, MB=6cm; MC=8cm, BC = 4cm. Trên MB, MC lần lượt lấy D và K sao cho MD = 4cm; MK=3cm. a,(2đ) Chứng minh MBC MKD và tính KD ? (vẽ hình: 0,5đ) b,(1đ) Tính tỉ số: và Câu 7(3đ)Cho ABC , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho ABE =ADC. Chứng minh rằng: a,(1đ) ABE ADC. (vẽ hình: 0,5đ) b,(1đ) DA . DE = DB . DC c,(0,5đ) AD = AB . AC – DB . DC Đáp án và biểu điểm I/ Trắc nghiệm khách quan (3,5đ) Câu 1.(1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5điểm. a, Đ b, S c, Đ Câu 2, 3, 5 mỗi câu 0,5điểm. Câu2 – B Câu3 – A Câu 5 – C Câu 4. ( 1điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a, đoạn thẳng; hai cạnh kề. b, 4 II. Tự luận: (6,5đ) Câu Nội dung Điểm 6 A a, Tam giác ABC và tam giác AED có: A 20 7,5 E 15 10 D và có góc A chung => Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED B C 2,5 b, 1,5 7 M a, Vì AB//CD ( do ABCD là hình thang), góc ABC = 1500 => góc MBA = 300, 3cm Góc BCD = 300: => MBA = MCD B Hai tam giác vuông MAB và MDC đồng dạng(g.g) A C N 1500 D 1,0 b, Theo tính chất phân giác của tam giác có: mà MAB đồng dạng với MDC => . Do đó (1). Xét tam giác vuông MAB có MBA = 300. Theo định lý “ Trong một tam giác vuông cạnh đối diện với góc 300 bằng 1/2 cạnh huyền” nên suy ra: MB = 2MA = 6cm. Từ (1) và (2) => . Vậy 1,5 4. Củng cố : GV nhận xét giờ kiểm tra và thu bài 5. Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở , đọc trước bài “Hình hộp chữ nhật “ Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 1 Lớp 8 Môn: Đại số 8 .Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thày cô giáo I. Trắc nghiệm (3,5đ) Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại M, N thì b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20; FC=15. Độ dài đường thẳng EB là: A. 19 B . 12 F E C. 7 D. 14. C B 1 12 N M Câu 3. (0,5đ) O Độ dài y trong hình bên là: 18 C A. 1,5 B. 1,8 C. 1,6 D. 1,7 P y Q Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ.... Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy. b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, BD = 2 thì DC =.............. Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 32cm; AB = 8cm thì tỉ số bằng: A. 1/4 B. 2 C. 16 D. 4 II. Tự luận: Câu 6(4đ)Cho tam giác ABC, góc A nhọn, AB=15cm;AC=20cm. Trên AB,AC lần lượt lấy D và E sao cho AD = 10cm;AE=7,5cm. a, Chứng minh ABC đồng dạng với AED b, Tính tỉ số: Câu 7. (2,5đ) Cho hình thang vuông ABCD, góc A bằng 900, AB//CD, góc B bằng 1500, cạnh DA và cạnh CB kéo dài cắt nhau tại M. a, Nhận xét gì về MAB và MDC ? Vì sao? b, Tia phân giác góc DMC cắt DC tại N. Biết MA=3cm. Tính tỉ số . N
Tài liệu đính kèm: