Các đề kiểm tra học kì Toán Khối THCS

Các đề kiểm tra học kì Toán Khối THCS

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ .

A. B. C. D.

Câu 2. Cách viết nào dưới đây đúng:

A. = -7,8 B. = 7,8 C. -=7,8 D. =7,8

Câu 3. Số là kết quả của phép tính:

A. B. -1- C. D.

Câu 4. Kết quả của phép tính (-7)3.(-7)4 là:

A. (-7)12 B. (-7)7 C. 497 D. 4912

Câu 5. Nếu thì x bằng:

A. 2 B. 4 C. 16 D. 8

Câu 6 Cho y tỷ lệ thuận với x và 2 cặp giá trị tương ứng cho trong bảng:

y 1,2 -1,8

Giá trị ở trống trong bảng là:

A. 4 B. - 4 C. 0,4 D. - 0,4.

Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x.

A. B. ( 1 ; -3 ) C. (-2; 6 ) D. .

Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm số y = ax; Hệ số a bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. -3

Câu 9. Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng.

a, Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì.

b, Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.

 

doc 72 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề kiểm tra học kì Toán Khối THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Đại số 7
Thời gian 90’
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỷ, số thực
3
 0,75
2
 0,5
1
 0,5
6
 3,0
Hàm số và đồ thị
1
 0,25
2
 0,5
1
 1,75
4
 2,5
Đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
2
0,5
1
 1,0
2
 0,5
1
 0,5
6
 2,5
Tam giác
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
1
 1,0
5
2,0
Tổng
7
2,75
8
3,5
5
3,75
22
10
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I
Môn: Toán 7.
I .Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỷ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cách viết nào dưới đây đúng:
A. = -7,8	B. = 7,8	C. -=7,8	D. =7,8
Câu 3. Số là kết quả của phép tính:
A. 	B. -1-	C. 	D. 
Câu 4. Kết quả của phép tính (-7)3.(-7)4 là:
A. (-7)12	B. (-7)7	C. 497	D. 4912
Câu 5. Nếu thì x bằng:
A. 2	B. 4	C. 16	D. 8
Câu 6 Cho y tỷ lệ thuận với x và 2 cặp giá trị tương ứng cho trong bảng: 
x
6
y
1,2
-1,8
Giá trị ở trống trong bảng là:
A. 4	B. - 4	C. 0,4	D. - 0,4.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x.
y
A. 	B. ( 1 ; -3 )	 C. (-2; 6 )	D. .
-1
Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm số y = ax; Hệ số a bằng: 
x
A. 1	B. 2	C. 3	D. -3
d
Câu 9. Điền vào chỗ (...) để được khẳng định đúng.
c
a, Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì.......................
a
600
A
b, Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.................................
D
c, Cho hình vẽ
a//b vì........................................................................................................
3
2
b
B
C1 = ........vì.................
1
C
C2 = ........vì.................
Câu 10. Quan sát hình biết : PQT = SRT
Hãy điền vào chỗ trống:
T
S
P
a, RS = ..........	b, PQT =..........	c, QRP = ....... 	 d, SRP =........
400
II. Tự luận:
R
Q
Câu 11. Tìm a,b,c biết a:b:c = 7:8:10 và a-b+c = 45.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = 
A
x
a, Tính f(2); f(-); f.
1200
b, Tìm x: f(x) = 10
c, Tìm x: f(x) = -7
B
900
d, Tìm x : f(x) 2007.
y
Câu 13. Cho hình vẽ Biết: A = 1200, B = 900, C = 300
300
C
Chứng minh rằng: Ax // Cy
Câu 14. Cho tam giác ABC, BAC = 600, BAC < ABC. 
Trong góc ABC vẽ tia Bx sao cho CBx = 600. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = AE. CMR: BAD = BEC.
Đáp án Đề kiểm tra KSCL cuối học kỳ I
Môn: Đại số 7
Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
(Câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng
C
B
D
B
C
B
A
C
Câu 9.( 1 điểm ).
a, ( 0,25điểm ) thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
b, (0,25 điểm) hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
c, ( 0,5 điểm ). Vì ac, bc. C1 = C3 = D1 = 600. C2=1200 vì kề bù với C1. 
Câu 10( 1 điểm ).
a, RS = PQ 
b, PQR = 500 ( = 900 – 400 ).
c, QRP= RQS(c.g.c).
d, SRP = PQT = 500.
II. Tự luận.( 6 điểm )
Câu 11. ( 1,75 điểm )....=> theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau k =
Vậy a=35; b=40; c=50.
Câu 12( 1,75 điểm ).
a, ( 0,5 điểm ). f(2) = 13; f; f.
b, ( 0,5 điểm ) . 
c, (0,25 điểm). Không có x vì 
d, (0,5 điểm). 
Câu 13. (1,5 điểm ).
A
x
Kẻ Bz //Ax (1).
1200
xAB + B1 = 1800( trong cùng phía)
1
z
B1 = 1800 – xAB =1800 – 1200 = 600
B
2
Mà B1 + B2 = ABC = 900 =>B2 = 900 – B1 = 900 – 600 = 300.
300
=> B2 = BCy = 300 mà ở vị trí so le trong => Bz//Cy (2)
C
Từ (1) và (2) suy ra Ax//Cy
Câu 14. ( 1 điểm ).
Xét ABE có AB = AE (GT), A1 = 600 ABE đều AB = BE (1)
Lại có B1 + B2 = B2 + B3 = 600 B1 = B3 (2).
Mà BD = BC (3).
Từ (1),(2),(3) BAD = BEC (c.g.c).
đề kiểm tra 15 phút
Môn: Toán 7 ( họckỳ I).
I. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1
 2,0
1
 2,0
1
 6,0
3
 10
Tổng
1
2,0
1
2,0
1
6
3
10
Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu1. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tìm x, y biết rằng: và -x-y = -21
A. x=6, y=15	B. x=14, y=35	C. x=-6, y = -15	D. x=14, y = -35.
Phần II. Tự luận:
Câu 3. Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 em và tỉ số học sinh của 2 lớp là 8:9;
Đáp án
Câu 1 ( 2 điểm ): B.
Câu 2 ( 2 điểm ): A
Câu 3 ( 6 điểm ). Gọi số HS của lớp 7A và 7B lần lượt là x, y ( x,y N*);
Theo đầu bài ta có x:y = 8:9 và y-x=5 hay và y-x =5.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Vậy lớp 7A có 40 HS, lớp 7B có 45 HS.
đề kiểm tra 15 phút
Môn: Toán 7 ( họckỳ II).
I. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đơn thức đồng dạng
1
 2,0
1
 2,0
1
 6,0
3
 10
Tổng
1
2,0
1
2,0
1
6
3
10
Đề bài:
Câu 1. Xắp xếp các đa thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
2xy3; .
Câu 2. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
A, 4xy2 + 	 = 6xy2	B, 	 - 2y2 = -7y2.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau:
A, 5xy2 -9xy2 +6xy2 tại x =2, y = -1;	B, tại x =-1; y =1
III. Đáp án:
Câu 1 . ( 2 điểm ). 2xy3; và 
Câu 2. ( 2 điểm ). A, 2xy2 	B, -5y2
Câu 3. ( 6 điểm ). ( Mỗi câu 3 điểm );
A, Tính được : 5xy2 – 9xy2 + 6xy2 = 2xy2. ( 2 điểm ).
Tính được biểu thức có giá trị là 4 . (1 điểm ).
B. Tính được: (2điểm)
Tính được biểu thức có giá trị là 	(1 điểm )
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 7 ( Chương I ).
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
4
 2,0
Hai đường thẳng song song
2
 1,0
1
 1,0
1
 0,5
1
 1,5
1
 1,0
6
 5,0
Định lý
1
 1,0
1
 0,5
1
 0,5
1
 1,0
4
 3,0
Tổng
3
 1,5
2
 2,0
3
 1,5
1
 1,5
2
 1,0
3
 2,0
14
10
y’
x
1
M
4
2
I Trắc nghiệm khách quan: (3,5 điểm)
y
x’
3
Bài 1.( 0,5 đ). Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại M ta có:
A, M1 = M3 và M1 = M2 	B, M1 = M4 và M4 = M2 
a
C, M2 = M4 và M1 = M3 	D, M2 = M4 và M4 = M1 
Bài 2. ( 0,5đ ). Với 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau tại I ta có:
b
I
A, 6 cặp góc đối đỉnh.	B, 5 cặp góc đối đỉnh.
c
C, 4 cặp góc đối đỉnh.	D, 3 cặp góc đối đỉnh.
Bài 3. ( 0,5 đ ). Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A, xy AB	B, xy đi qua trung điểm của AB.
C, xy AB tại B	D, xy AB và đi qua trung điểm của AB.
Bài 4. ( 1,5đ). Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường:
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng b đi qua M và song song với a.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
Đường thẳng a cắt hai đường thẳng xx’, yy’ tạo thành cặp góc đồng vị bằng nhau.
Bài 5. ( 0,5đ ). Viết tiên đề ơclít dưới dạng “ nếu ...thì... “.
II. Tự luận: (6,5đ)
Bài 1. ( 2,0đ ). Khẳng định sau có là định lý không? Tại sao?
F
a
“ Nếu hai góc tù có cạnh tương ứng song song thì hai góc đó bằng nhau “.
400
A
Bài 2. ( 3,0đ ). Cho hình vẽ :
2
b
400
a, Tại sao a//b? d b?
1400
1
c
B
E
b, c có song song với b không? tại sao?
d
C
G
c, Tính góc E1 và E2 ?
450
C
A
y
x
1100
Bài 3. ( 1,5đ ). Cho hình vẽ:
Tại sao Ax // Cy?
đáp án Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Hình học 7 ( Chương I ).
Câu 
Nội dung
Điểm
I. Trắc ngiệm
1
C
0,5
2
A
0,5
3
D
0,5
4
M
a
a
x’
y’
x
y
1,5
5
Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng a thì chỉ có một đường thẳng qua M và song song với a.
0,5
II.Tự luận
1
y’
x’
y
x
O
Khẳng định trên là định lý.
t
Kẻ tia đối của tia Ox là Ot cắt O’y’tại A
A
 xOy = xAy’(đồng vị – Oy//O’y’)
x’
O’
x’O’y’ = xAy’( đồng vị – O’x’//xt)
=> xOy = x’O’y’.
2,0
2
a, a//b vì EF cắt a và b tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau ( = 400).
db vì a//b mà d a.
b, Ta có EF cắt a và c tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù nhau.
( BGF + AFG = 1400 + 400 = 1800) => a//c mà theo câu a có a//b => c//b.
c, E1= 400, E2= 1400
3,0
3
Kẻ đường thẳng x’y’ qua B và song song với Cy
Ta có : CBy’ = 450=> y’BA = 1100 -450 = 650.
450
C
A
y
x
1100
Lại có A = 650 ( giả thiết) 
=> y’BA = A.
y’
x’
mà hai góc y’BA và A ở vị trí so le trong nên 
B
x’y’// Ax . 
650
Ax // Cy
1,5
 đề bài kiểm tra chương IV
 môn : đại số 7
 Thời gian :45 phút
I.PHầN TRắC NGHIệM
Câu 1:trong các đơn thức sau chọn đúng đơn thức (với biến x)có bậc là 2
a)5x2 b)2x c)x4 d)x3
Câu2:trong các cặp đơn thức saucặp nào là đơn thức đồng dạng
a)3xy2z4 và 5xyz b)-4xt2 và x2t c)a x3 và -4a x3
Câu3: điền đơn thức thích hợp vào ô trống :
a) 
	+ 5xy = -3xy
b)	
	+ 	-x2z =5x2z
Câu4:điền vào chỗ 
Nếu f(x)=3x3 + x2-x +7 thì :
a)số hạng tử của f(x) là : 
b)số bậc của f(x) là 
c) f(0) =
d)f(1) =
Câu 5:chọn số nghiệm của đa thức :
đa thức 
	Nghiệm
3x- 9
 -3
0
 3
x2-x+ 
-1 
0
1
II.phần tự luận
Câu 6:cho A(X) =3x-4x2+ 4x3 =1
	B(x) =x2+5x3 –2x-5
a)sắp xếp đa thức theo thứ tự giảm dần của biến x
b)tính A(x) + B(x)
c)tính A(x) –B(x)
d)tính giá trị đa thức A(x) + B(x) tại x=1
e)tính giá trị đa thức A(x) –B(x) tại x=2
Câu 7: chứng minh rằng :x2+ x + 1 không có nghiệm 
A.Phần ma trận ra đề
Chủ đề
nhận biết
thông hiểu 
vận dụng
tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1
2
đơn thức 
 0,5
0.5
1
2
2
2
đa thức
 0,5
 0,5
1
2
2
2
cộng trừ đa thức 
1
2
2
5
1
1
1
nghiệm của đa thức
 0,5
 0,5
1
2
6
3
8
tổng
 2,5
 2,5
5
10
B .đáp án
Câu 1:chọn a	0.5đ
Câu 2:chọn c	0.5đ
Câu3: a)điền –8xy	0.5đ
	b) có nhiều đáp án chẳng hạn 4x2z+ 2x2z –x2z= 5x2z	0.5đ
Câu4: a) 4	0.25đ
 	b) 3	0.25đ
	c)f(0) =7	0.25đ
	d)f(1)	=10	0.25đ
Câu5: a) x=3	0.5đ
	b) x=	0.5đ
Câu6: a)A(x) =4x3 –4x2 +3 x + 1	0.5đ
	 B(x) =5x3	+x2-2x -5	0.5đ
	b)A(x) +B(x) =9x3 –3x2 +x –4	1.00đ
	c)A(x) –B(x) =-x3	-5x2+5x +6 	 1.00đ	
d)A(x)+B(x) = 3 tại x=1 1.00đ
e)A(x) –B(x) =-12 tại x=2 1.00đ
Câu7: ta có x2+ x +1 =(x+)2 + 1.00đ
	Nên đa thức này không có nghiệm
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Toán 7
Thời gian 90’
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thống kê
1
 0,75
1
 1,5
2
 2,25
Biểu thức đại số
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,75
1
 2
5
 3,75
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 2,5
6
2,0
Tổng
3
1,75
2
1,0
5
7,25
10
10
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
6
7
7
8
8
9
10
8
9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4	B. 3	C. 8	D. 10
Câu 2. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = -2 và y = -1 là :
A. 10	B. -10	C. 30	D. -30
Câu 3. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức : 
A. (2+x).x2	B. 2 + x2	C. -2	D. 2y+1
Câu 4. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng ( theo luỹ t ... D. 6
II. Tự luận :
Bài 1. Giải phương trình: 
bài 2. Tổng của hai số bẳng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm 2 số đó.
Bài 3. Cho (O) đường kính AB cố định. Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gội C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng M,N,B. Nối AC cắt MN tại E.
a, CMR: tứ giác IECB nội tiếp được đường tròn.
b, Tam giác AME đồng dạng với tam giác ACM và AM2 = AE.AC
c, Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của điểm C để CH2 = IA.IB.
đáp án Đề kiểm tra học kì iI
Môn: Toán 9
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4đ). 	
1 –A	2- A	3 – B	4 – C	5 – C	6, ( A – 2; B – 1; C – 3).
7- D	8 – E	9 – B
II. Tự luận( 6đ).
Bài 1. x1 = -2; x2 = -3. Vì x1 =-2 không thoả mãn nên tập nghiệm là 
Bài 2. Hai hệ số là: 34 và 25. 
M
Bài 3. a, ECB + EIB = 1800
C
b, Xét tam giác AME và ACM có: Góc A1 chung. Vì cung AM = cung AN
E
E
=> MCA = AME.
=> Tam giác AME đồng dạng với tam giác ACM ( g.g).
I
H
O
B
A
=> 
c, IA.IB = IM2 = CH2 => Điểm C thuộc đường thẳng d qua M và d//AB
Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 1
Lớp 8C Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút
 Điểm Lời phê của thày cô giáo
 I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống 
 a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại 
 M, N thì 
 b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
 c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó 
 đồng dạng với nhau.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. 
Độ dài đường thẳng EB là:
 A. 19	 B . 12	
F
E
 C. 7 D. 14.
C
B
1
12
N
M
Câu 3. (0,5đ) 1
O
 Độ dài y trong hình bên là:
18
C
 A. 1,5	 B. 1,8	
 C. 1,6	 D. 1,7
P
y
Q
Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ....
 Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh 
 đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy.
 b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, 
 BD = 2 thì DC =..............
Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 32cm; AB = 8cm thì tỉ số 
 bằng: A. 1/4	 B. 2	C. 16	D. 4
II. Tự luận: (6,5đ)
Câu 6. (2,5đ)Cho tam giác ABC, góc A nhọn, AB=15cm;AC=20cm. Trên AB, AC lần lượt
 lấy D và E sao cho AD = 10cm; AE=7,5cm.
 a, Chứng minh ABC đồng dạng với AED.
 b, Tính tỉ số: 
Câu 7(4đ)Cho AMN , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho 
 AME =ADN. Chứng minh rằng: a, AME ADN.
 b, DA . DE = DM . DN
 c, AD = AM . AN – DM . DN 
Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 2
Lớp 8C Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút
 Điểm Lời phê của thày cô giáo
 I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống 
 a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại 
 M, N thì 
 b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
 c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó 
 đồng dạng với nhau.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. 
Độ dài đường thẳng EB là:
 A. 19	 B . 12	
F
E
 C. 7 D. 14.
C
B
1
12
N
M
Câu 3. (0,5đ) 1
O
 Độ dài y trong hình bên là:
18
C
 A. 1,5	 B. 1,8	
 C. 1,6	 D. 1,7
P
y
Q
Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ....
 Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh 
 đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy.
 b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, 
 BD = 2 thì DC =..............
Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 32cm; AB = 8cm thì tỉ số 
 bằng: A. 1/4	 B. 2	C. 16	D. 4
II. Tự luận: (6,5đ)
Câu 6. (2,5đ)
 Cho hình thang vuông ABCD, góc A bằng 900, AB//CD, góc B bằng 1500, cạnh DA và 
cạnh CB kéo dài cắt nhau tại M.
 a, Nhận xét gì về MAB và MDC ? Vì sao ? 
 b, Tia phân giác góc DMC cắt DC tại N. Biết MA= 3cm. Tính tỉ số .
Câu 7(4đ)Cho ABC , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho 
 ABE =ADC. Chứng minh rằng: a, ABE ADC.
 b, DA . DE = DB . DC
 c, AD = AB . AC – DB . DC 
Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 1
Lớp 8 Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút
 Điểm Lời phê của thày cô giáo
 I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống 
 a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại 
 M, N thì 
 b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
 c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó 
 đồng dạng với nhau.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. 
Độ dài đường thẳng EB là:
 A. 19	 B . 12	
F
E
 C. 7 D. 14.
C
B
1
12
N
M
Câu 3. (0,5đ) 1
O
 Độ dài y trong hình bên là:
18
C
 A. 1,5	 B. 1,8	
 C. 1,6	 D. 1,7
P
y
Q
Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ....
 Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh 
 đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy.
 b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, 
 BD = 2 thì DC =..............
Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 24cm; AB = 8cm thì tỉ số 
 bằng: A. 1/3	 B. 3	C. 9	D. 6
II. Tự luận: (6,5đ)
Câu 6. (3,5đ)Cho tam giác ABC, góc A nhọn, AB=6cm;AC=8cm, BC = 4cm. Trên AB, AC 
 lần lượt lấy D và E sao cho AD = 4cm; AE=3cm.
 a,(2đ) Chứng minh ABC AED và tính ED ? (vẽ hình: 0,5đ) 
 b,(1đ) Tính tỉ số: và 
Câu 7(3đ)Cho AMN , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho 
 AME = ADN. Chứng minh rằng: a,(1đ) AME ADN. (vẽ hình: 0,5đ) 
 b,(1đ) DA . DE = DM . DN
 c,(0,5đ) AD = AM . AN – DM . DN 
Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 2
Lớp 8 Môn: Hình học 8 .Thời gian : 45 phút
 Điểm Lời phê của thày cô giáo
 I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống 
 a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại 
 M, N thì 
 b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
 c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó 
 đồng dạng với nhau.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20;FC=15. 
Độ dài đường thẳng EB là:
 A. 19	 B . 12	
F
E
 C. 7 D. 14.
C
B
1
12
N
M
Câu 3. (0,5đ) 1
O
 Độ dài y trong hình bên là:
18
C
 A. 1,5	 B. 1,8	
 C. 1,6	 D. 1,7
P
y
Q
Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ....
 Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh 
 đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy.
 b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, 
 BD = 2 thì DC =..............
Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 24cm; AB = 8cm thì tỉ số 
 bằng: A. 1/3	 B. 3	C. 9	D. 6
II. Tự luận: (6,5đ)
Câu 6. (3,5đ)Cho tam giác MBC, góc M nhọn, MB=6cm; MC=8cm, BC = 4cm. Trên MB, MC lần lượt lấy D và K sao cho MD = 4cm; MK=3cm.
 a,(2đ) Chứng minh MBC MKD và tính KD ? (vẽ hình: 0,5đ) 
 b,(1đ) Tính tỉ số: và 
Câu 7(3đ)Cho ABC , AD là phân giác . Trên tia đối của tia DA lấy E sao cho 
 ABE =ADC. Chứng minh rằng: a,(1đ) ABE ADC. (vẽ hình: 0,5đ) 
 b,(1đ) DA . DE = DB . DC
 c,(0,5đ) AD = AB . AC – DB . DC 
Đáp án và biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan (3,5đ)
Câu 1.(1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5điểm.
 a, Đ	b, S	c, Đ
Câu 2, 3, 5 mỗi câu 0,5điểm.
Câu2 – B	Câu3 – A	Câu 5 – C
Câu 4. ( 1điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
 a, đoạn thẳng; hai cạnh kề.
 b, 4
II. Tự luận: (6,5đ)
Câu
Nội dung
Điểm
6
A
a, Tam giác ABC và tam giác AED có:	A
20
7,5
E
15
10
D
và có góc A chung =>
 Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED
B
C
2,5
b, 
1,5
7
M
a, Vì AB//CD ( do ABCD là hình thang), 
góc ABC = 1500 => góc MBA = 300,
3cm
Góc BCD = 300: => MBA = MCD
B
Hai tam giác vuông MAB và MDC đồng dạng(g.g)
A
C
N
1500
D
1,0
b, Theo tính chất phân giác của tam giác có: mà MAB đồng dạng với MDC => . Do đó (1).
Xét tam giác vuông MAB có MBA = 300. Theo định lý “ Trong một tam 
giác vuông cạnh đối diện với góc 300 bằng 1/2 cạnh huyền” nên suy ra: 
 MB = 2MA = 6cm.
Từ (1) và (2) => . Vậy 
1,5
4. Củng cố : GV nhận xét giờ kiểm tra và thu bài 
5. Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở , đọc trước bài “Hình hộp chữ nhật “ 
Họ và tên : .......................................... kiểm tra chương III Đề 1
Lớp 8 Môn: Đại số 8 .Thời gian : 45 phút
 Điểm Lời phê của thày cô giáo
 I. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1.(1,5đ) Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S). Điền chữ Đ hoặc S thích hợp vào ô trống 
 a, Cho tam giác ABC, một dường thẳng song song với BC và cắt AB,AC lần lượt tại 
 M, N thì 
 b, Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
 c, Nếu 2 tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vuông đó 
 đồng dạng với nhau.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
A
Câu 2: (0,5đ) Cho tam giác ABC biết EF//BC và AE=16; AF=20; FC=15. 
Độ dài đường thẳng EB là:
 A. 19	 B . 12	
F
E
 C. 7 D. 14.
C
B
1
12
N
M
Câu 3. (0,5đ)
O
 Độ dài y trong hình bên là:
18
C
 A. 1,5	 B. 1,8	
 C. 1,6	 D. 1,7
P
y
Q
Câu 4. (0,5đ)a, Điền cụm từ thích hợp vào chỗ....
 Trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh 
 đối diện thành hai...........................................tỉ lệ với...............................hai cạnh ấy.
 b, Tam giác ABC, AD là phân giác của góc A, D thuộc BC, AB = 3, AC = 6, 
 BD = 2 thì DC =..............
Câu 5.(0,5đ) ChoA’B’C’ đồng dạng với ABC. Biết A’B’= 32cm; AB = 8cm thì tỉ số 
 bằng: A. 1/4	 B. 2	C. 16	D. 4
II. Tự luận:
Câu 6(4đ)Cho tam giác ABC, góc A nhọn, AB=15cm;AC=20cm. Trên AB,AC lần lượt lấy 
 D và E sao cho AD = 10cm;AE=7,5cm.
 a, Chứng minh ABC đồng dạng với AED
 b, Tính tỉ số: 
Câu 7. (2,5đ)
 Cho hình thang vuông ABCD, góc A bằng 900, AB//CD, góc B bằng 1500, cạnh DA
 và cạnh CB kéo dài cắt nhau tại M.
 a, Nhận xét gì về MAB và MDC ? Vì sao?
 b, Tia phân giác góc DMC cắt DC tại N. Biết MA=3cm. Tính tỉ số .
N

Tài liệu đính kèm:

  • doccac de kiem tra hoc ki toan 6789ma tran.doc