Câu 1: Cho hai đa thức:
A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Câu 2: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Tôi muốn soạn một bộ các bài toán cơ bản , bám sát SGK 8 và thật dễ cho HS làm BT ở nhà cũng như ở lớp, không nâng cao. Nhưng thời gian có hạn, tôi mới chỉ soạn đại số được đến bài 4 . Từ bài 5 trở đi , các bạn soạn giúp tôi với , một bài trong tập 1 cũng được ( tập 2 tính sau , mỗi người một bài khác nhau thì chắc chắn chúng ta sẽ có được một bộ hoàn chỉnh) . Xin soạn theo bảng mã: Unicode ; Font: Times New Roman , Size : 14 . Gởi và nhận bài theo địa chỉ CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN ĐẠI SỐ 8 ÔN ĐẦU NĂM : Câu 1: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2 B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x) c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x). Câu 2: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4 g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1. Câu 3 : NHÂN ĐƠN THỨC: Tính : = = = = = = = = = CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC: 1/ Áp dụng : Làm tính nhân : a/ 2x2 ( 4x2 + 2x + 1 ) = b/ -8xy( 2x3 + 4y – 2xy ) = c/ 3x( -x2 + 2x + 1 ) = d/ 6x2( 3x2 – 2x + 3 ) = e/ - 4x2( -2x2 + 2x – 5 ) = 2/ Tìm x biết : b/ c/ d/ e/ f/ 3/ Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a/ b/ ***************** Bài 2 : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1/ Áp dụng : Làm tính nhân : a/ b/ c/ d/ e/ = f/ = g/ = h/ k/ l/ = m/ n/ p/ q/ 2/ Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a/ b/ 3/ Tìm x biết : a/ b/ c/ ******************* Bài 3 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1/ Bình phương của một tổng: 2/ Tính ( thuận chiều ): a/ b/ c/ d/ = e/ f/ g/ h/ = 3/ Tính ( ngược chiều ): a/ b/ = c/ d/ e/ f/ g/ h/ 2y + 1 + y2 = k/ A2 + B2 + 2AB = l/ m/ y2 + 4y + 4 = 4/ Bình phương một hiệu : 5/ Tính ( thuận chiều ): a/ b/ c/ d/ e/ ( x – 2 )2 = f/ g/ h/ k/ l/ m/ n/ 6/ Tính ( ngược chiều ): a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ k/ 7/ Hiệu hai bình phương : 8/ Tính ( thuận chiều ): a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ 9/ Tính ( ngược chiều ): a/ b/ c/ d/ e/ f/ ( x – 3 )( 3 + x ) = g/ ( a – b )( a + b ) = h/ ( 4 + x )( x – 4 ) = k/ ( x + 2y )( x – 2y ) = l/ ( 7 + 2x )( 7 – 2 x ) = m/ ( 3x + y )( 3x – y ) = ****************** Bài 4 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 1/ * Lập phương của một tổng : Lập phương của một hiệu : 2/ Tính ( thuận chiều ): a/ ( x + 1 )3 = b/ ( x – 1 )3 = c/ ( 1 – x )3 = d/ e/ f/ g/ h/ 3/ Tính ( ngược chiều ): a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ k/
Tài liệu đính kèm: