Câu 11 Hai miếng đồng 1 và 2 có khối l¬ượng m1 = 2m2 đ¬ược nhúng chìm trong n¬ước ở cùng một độ sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A F2 = 2F1
B F1 = 2F2
C F1 = F2
D F1 = 4F2
Câu 12 Trường hợp nào dưới đây trọng lực của vật Không thực hiện công cơ học ?
A Vật rơi từ trên cao xuống
B Vật được ném lên theo phương thẳng đứng
C Vật chuyển động trên bàn nằm ngang
D Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
Câu13 Hai bình hình trụ a và b, thông nhau, có khoá K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khóa K, có hiện tượng gì xảy ra ?
A Nước chảy từ bình a sang bình b.
B Nước chảy từ bình b sang bình a.
C N¬ước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a.
D Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia.
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :Vật lý Lớp :8 ĐỀ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 1 điểm ) Câu 1 Ô tô đang chạy trên đường: A đứng yên so với người lái xe. B đứng yên so với cột đèn bên đường. C chuyển động so với người lái xe. D chuyển động so với hành khách ngồi trên xe. Câu 2 Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì : A ô tô đang chuyển động. B hành khách đang chuyển động. C cột đèn bên đường đang chuyển động. D người lái xe đang chuyển động. Câu 3 Công thức tính vận tốc : A s = v.t B v = C t = D v = Câu 4 Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc sẽ như thế nào? A không đổi. B chỉ có thể tăng dần. C chỉ có thể giảm dần. D có thể tăng dần hoặc giảm dần. Câu 5 Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấymình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô: A đột ngột giảm vận tốc. B đột ngột tăng vận tốc. C đột ngột rẽ sang phải. D đột ngột rẽ sang trái. Câu 6 Một người đi bộ với vận tốc 2m/s. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường dài 3km? A 175s B 1750s C 1500s D 150s Câu 7 Có thể giảm lực ma sát bằng cách : A tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. B tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C tăng độ nhám mặt tiếp xúc D tăng diện tích mặt tiếp xúc. Câu 8 Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. D vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 9 Các học sinh đang chạy thể dục, làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? chọn phát biểu đúng: A căn cứ vào quảng đường chạy được của mỗi học sinh. B dựa vào thời gian chuyển động trên các quãng đường chạy được. C dựa vào quãng đường và thời gian chuyển động. D căn cứ vào quãng đường mà mỗi học sinh chạy được trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 10 Đơn vị áp suất là : A N/m3 B kg/m3 C N/m2 D N Câu 11 Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng? A áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép. B áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép. C áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích. D áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 12 Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là : chì ,sắt, nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước? A lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm. B lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất rồi đến vật bằng chì, bằng sắt. C lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt. D lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm. Câu 13 Thả một vật rắn vào chất lỏng . Vật sẽ nổi lên khi nào? A khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet. B khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet. C khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet. D khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet. Câu 14 Áp suất của người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất? A đứng cả hai chân. B đứng co một chân. C đứng cả hai chân và cúi gập người. D đứng cả hai chân và cầm thêm một quả tạ tay. Câu 15 Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên B săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ D thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 16 Càng lên cao thì áp suất khí quyển: A càng tăng. B càng giảm. C không thay đổi. D có thể tăng và cũng có thể giảm. Câu 17 Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng phẳng nằm ngang. Tới B, họ đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không đi theo đường cũ về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về. A công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau. B công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về. C công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn. D công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn. Câu 18 Công thức tính công cơ học là : A A= F.s B A = C A = D A = P.t Câu 19 Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 10m. Công thực hiện được trong trường hợp này là A 250J B 2.500J C 25.000J D 250.000J Câu 20 Trọng lực tác dụng lên một vật không thực hiện công cơ học trong trường hợp nào dưới đây? A vật rơi từ trên cao xuống. B vật được ném lên theo phương thẳng đứng. C vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang. D vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 10 điểm ) Bài 1 : 4 điểm Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: - Đoạn lên đèo dài 45km chạy hết 2giờ30phút - Đoạn xuống đèo dài 30km chạy hết 30phút. Hãy tính : a vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn lên đèo b vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn xuống đèo c vận tốc trung bình của vận động viên này trên cả quãng đường đua Bài 2 : 6 điểm Người ta dùng lực kéo 125N để đưa một vật cókhối lượng 50kg lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng. a Tính công phải dùng để đưa vật lên cao b Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 20 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Ph.án đúng A C B D C C A D D C D A B B C B B A D C Phần 2 : ( 10 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 4 đ a Vận tốc trung bình trên đoạn đường lên đèo :v1= s1/t1= 40/2,5= 18km/h 1đ b Vận tốc trung bình trên đoạn đường xuống đèo : v2 = s2/t2 = 30/0,5 = 60km/h 1đ c Vận tốc trung bình trên cả quãng đường đua : v = s1+s2 / t1+t2 = 25km/h 2đ Bài 2 : 6đ a Công dùng đưa vật lên cao : A = P.h = 50. 10. 2 = 1000J 3đ b Chiều dài của mặt phẳng nghiêng : A= F.l suy ra : l = A/F = 1000/125 = 8m 3đ ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1:Một xe khách đang chuyển động với vận tốc 50km/h. Vận tốc v của tài xế so với ô tô có giá trị bằng: A, v = 0 (km/h) B, v = 25 (km/h) C, v = 35(km/h) D, v = 50 (km/h) Câu 2. Công thức tính vận tốc theo quãng đường S và thời gian t là: A. B, C, D, Câu 3. 36km/h tương ứng với bao nhiêu m/s: A, 3,6 m/s B, 0,36 m/s C, 0,036 m/s D, 10 m/s Câu 4, Một người kéo một vật nặng 100N chuyển động đều lên cao theo phương thẳng đứng . Lực kéo của người đó có độ lớn là: A, 10N B, 50N C, 100N D, 200N Câu 5. Khi ô tô đang chuyển động mà đột ngột rẽ sang trái thì hành khách trên xe sẽ: A, Ngã sang phải B, Ngã sang trái C, Ngã về trước D, Ngã về sau Câu 6. Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì: A, Có lực ma sát B, Có áp suất C, Có quán tính D, Có áp lực Câu 7. Lực ma sát có lợi hay có hại: A, Luôn có lợi B, Luôn có hại C, Không có lợi, không có hại D, Có thể có lợi, có thể có hại Câu 8. Đơn vị đo áp suất là: A, N/m3 B, N/m2 C, N/m D, N.m2 Câu 9. Một vật được nhúng ngập hoàn toàn trong nước. Nếu nhấn chìm vật xuống sâu hơn thì áp suất do nước tác dụng lên vật sẽ: A, Không đổi B, Tăng C, Giảm D, Tăng rồi giảm Câu 10. Công thức tính áp suất của chất lỏng là: A, B, C, D, Câu 11: Công thức tính lực đẩy Ác-simét tác dụng lên một vật là FA = d.V. Trong đó: A, d là trọng lượng riêng của vật B, V là thể tích của vật nhô lên khỏi mặt thoáng chất lỏng C, d là trọng lượng riêng của chất lỏng D, d là khối lượng riêng của chất lỏng Câu 12: Công thức tính công cơ học theo lực tác dụng F và quãng đường dịch chuyển s là: A, A = F.s B, A = C, A = D, A = F2.s Câu 13:Đơn vị công suất: A. J ( Jun ) ; B. N ( Niu tơn ) ; C. J/s (Jun trên giây) ; D. N.m (Niu tơn nhân mét) Câu 14: Máy A thực hiện công 180J trong thời gian 4s,máy B thực hiện công 360KJ trong thời gian 2h và máy C thực hiện công 60KJ trong thời gian 20ph thì: A. Máy A mạnh nhất B. máy C mạnh nhất C.máy B và C mạnh như nhau. D. cả câu B và C đều đúng. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1( 1,5 đ ): Một thùng cao1,2m đựng đầy nước.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 a, Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng b,Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm A cách đáy thùng 0,4m. Bài 2 (1,5đ ): Bình thường Hoàn đi từ nhà đến trường với vận tốc v1 thì hết 15 phút. Hôm nay vì phải trực nhật nên Hoàn đã đi nhanh hơn và đã đến sớm hơn mọi hôm 5 phút. Hỏi vận tốc v2 mà Hoàn đã đi hôm nay lớn gấp bao nhiêu lần vận tốc v1 của mọi hôm ( Biết rằng quãng đường S mà Hoàn đã đi là không thay đổi và xuất phát cùng thời điểm với mọi hôm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 7_ _ điểm ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng A B D C B C B B B D D A C D Phần 2 : ( 3 điểm ) Bài 1: 1,5đ a,Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng: (công thức 0,25đ; thế số 0,25đ; kết quả 0,25đ; đơn vị 0,25đ) P = d.h = 10000 . 1,2 = 12000N/m2 0,5đ b,- Độ sâu của điểm A cần tính áp suất: hA = 1,2 – 0,4 = 0,8m 0,5đ - Áp suất của nước tác dụng lên điểm A:(công thức 0,25đ; thế số 0,25đ; kết quả 0,25đ; đơn vị 0,25đ) PA = d.hA = 10000.0,8 = 8000N/m2 0,5đ Bài 2:1,5đ Thời gian Hoàn đã đi học hôm nay: t2 = 15 – 5 = 10 phút 0,25đ Gọi S là quãng đường từ nhà đến trường Vận tốc mọi khi: ; Vận tốc hôm nay: 0,25 Lập tỉ số: = = = 1,5 0,75 đ => 0,25đ Vậy vận tốc mà Hoàn đã đi hôm nay lớn gấp 1,5 lần vận tốc mọi hôm ĐỀ 3 I- Trắc nghiệm: (6đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu đúng 1- Đổi 18Km/h ra m/s ta được: A- 18m/s B- 5m/s C- 18000m/s D- 600m/s 2-Công thức tính vận tốc là: A- v =S/t B- v =S.t C- v = t/S 3- Chuyển động của một vật ném theo phương ngang là : A- Chuyển động thẳng B- chuyển động tròn C- Chuyển động cong D-Chuyển động đều 4- Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A- Vật đang chuyển động sẽ dừng lại B- Vật đang đứng yên sẽ đứng yên C- Vật đang đứng yên sẽ chuyển động D- Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều 5- Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái,chứng tỏ xe: A- Đột ngột giảm vận tốc B- Đột ngột tăng vận tốc C-Đột ngột rẽ sang trái D- Đột ngột rẽ sang phải 6- Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A- Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường B-Lực xuất hiện làm mòn đế giày C- Lực xuất hiện khi lò xo bị nén D-Lực xuất hiện khi quả bóng lăn trên mặt đất 7-Trong các cách làm sau đây ... bằng trọng lượng của vật c bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước. d lớn hơn trọng lượng của vật 16/ / Hai miếng đồng 1 và 2 có khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2.Biểu thức nào dưới đây đúng? a F1 = 2F2 b F1 = 4F2 c F1 = F2 d F2 = 2F1 17/ Trường hợp nào sau đây không có công cơ học ? a Người công nhân đang đẩy xe gòng làm xe chuyển động. b Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi. c Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao. d Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao 18/ Máy cơ đơn giản nào sau đây có thể cho ta lợi về công ? a Đòn bẩy b Không máy nào cho ta lợi về công. c Mặt phẳng nghiêng d Ròng rọc 19/ Đưa một vật nặng trọng lượng P lên cùng độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng,Nếu bỏ qua ma sát thì nhận xét nào dưới đây đúng? a. Công ở hai cách bằng nhau và bằng P.h. b. Công ở cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn. c. Công ở cách 2 lớn hơn vì đường đi dài hơn d. Công ở hai cách bằng nhau và lớn hơn P.h. 20/ Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng? Nếu gọi A1 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 1000kg lên cao 2m; A2 là công tối thiểu cần thiết để đưa một vật 2000kg lên cao 1m thì a A1= 2A2 b A1=A2 c A2=2A1 d. Chưa đủ điều kiện để so sánh A1 và A2 II. Bài toán: Hãy trình bày các câu sau thành bài làm hoàn chỉnh 21/ Một thỏi đồng có khối lượng 0,5kg được nhúng ngập trong nước.Biết nước có trọng lượng riêng 10 000N/m3 đồng có khối lượng riêng 8900kg/m3.Tính a/ Thể tích thỏi đồng ? b/ Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng lên thỏi đồng ? 22/ Một vật có trọng lượng 500N được kéo trực tiếp lên cao 8m .Khi dùng ròng rọc động để kéo thì lực kéo và đoạn đường kéo dây là bao nhiêu ? Cho rằng khối lượng ròng rọc và ma sát giữa dây và ròng rọc là không đáng kể. ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 0,3]b... 2[ 0,3]c... 3[ 0,3]b... 4[ 0,3]c... 5[ 0,3]c... 6[ 0,3]a... 7[ 0,3]b... 8[ 0,3]b... 9[ 0,3]a... 10[ 0,3]b... 11[ 0,3]c... 12[ 0,3]a... 13[ 0,3]b... 14[ 0,3]d... 15[ 0,3]b... 16[ 0,3]a... 17[ 0,3]b... 18[ 0,3]b... 19[ 0,3]a... 20[ 0,3]b... 20 câu trắc nghiệm khách quan mổi câu đúng ghi 0,35 điểm. 2 câu trắc nghiệm tự luận mổi câu đúng ghi 1,5 điểm được tính điểm theo từng phần như sau: Câu 21:a/ - viết đúng ghi 0,5 điểm. - => ghi 0,25 điểm - thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm. b/-viết đúng công thức FA = dnV ghi 0,25 điểm -thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm Câu 22 -Khi bỏ qua ma sát thì lực kéo vật và đoạn đường kéo dây bằng ròng rọc động là: viết đầy đủ ý ghi 0,5 điểm - viết đúng ghi 0,25 điểm. - thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm - viết đúng s = 2.h ghi 0,25 điểm. - thế số và tính kết quả đúng ghi 0,25 điểm ĐỀ 14 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc Chuyển động của ôtô đang khởi hành Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga Câu 2: Một ôtô đang chạy trên đường,nếu chọn người lái xe làm mốc: Ôtô đứng yên Ôtô chuyển động Hành khách trên xe đang chuyển động Cột điện bên đường đứng yên Câu 3: Một ôtô khởi hành từ A lúc 6h30 phút đến B lúc 8h .Quãng đường từ A đến B dài 70,2 km .Vận tốc của ôtô là: 50 km/h 4,68 km/h 468 km/h 46,8 km/h Câu 4: Trong các trường hợp sau trường hợpnào vận tốc của vật không thay đổi? Khi có lực tác dụng Khi có hai lực tác dụng Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau Khi các lực tác dụng lên vật không cân bằng nhau Câu 5: Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị đo vận tốc? m/s km/h m/phút s/m Câu 6: Trong các cách sau cách nào làm giảm lực ma sát ? Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 7: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ácsimét có cường độ : A.Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước B.Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ C.Bằng trọng lượng của vật D. Bằng trọng lượng riêng của nước Câu 8: Áp lực là: A.Lực ép có phương song song với mặt bị ép B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Lực có chiều từ trên xuống D. Lực có chiều từ trái sang Câu 9: Công thức tính áp suất được viết là : p = F.S p = F/S p = S/F F =p/ S Câu 10: Đơn vị của áp suất là : A.N/m3 B. kg/m2 C. N/m2 D. J Câu 11: Một bình đựng đầy nước cao 1,5m .Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là: A.15000N/m2 B. 6000N/m2 C. 9000N/m2 D. 21000N/m2 Câu 12: Công thức tính công cơ học : A = F/S A = F.S A = S/F A = F2.S Câu 13: Một người có khối lượng 60 kg lên một cầu thang cao 2,5 m. Người đó đã thực hiện một công là : 1500J 25000J 2000J 3000J Câu 14: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng .Khi nào vật vừa có thế năng vừa có động năng ? Chỉ khi vật đang đi lên Chỉ khi vật đang rơi xuống Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất Cả khi vật đang đi lên và đang đi xuống Phần 2: TỰ LUẬN Bài 1: 1 điểm Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Đoạn đường sau dài 1,9 km đi hết 30 phút .Tính vận tốc trung bình của người đó ? Bài 2: 1 điểm Vẽ và nêu các yếu tố của lực sau : trọng lực của vật có khối lượng 1,5kg .Tỉ xích 1cm ứng với 1,5 N. Bài 3: 1 điểm Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước.Thỏi nào chịu lực đẩy Ácsimét lớn hơn ? Vì sao ? C.ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng A A D C D C B B B C C B A D Phần 2: ( 3 điểm) Bài 1: t1 = s1/v1 = 3000/ 2 = 1500s vtb= s1+ s2/ t1+ t2 = 3000 + 1950/ 1500 +1800 = 1,5 m/s Bài 2: Vẽ hình đúng : 0,5 điểm Nêu đúng : ( 0,5 điểm ) Điểm đặt : tại A Phương : thẳng đứng Chiều : hướng từ trên xuống Độ lớn : P = 15 N Bài 3: Hai thỏi chịu tác dụng lực đẩy Ácsimét bằng nhau.Vì lực đẩy Ásimét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của nước và thể tích của phần nước bị mỗi thỏi chiếm chỗ. ĐỀ 15 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : Câu 1. Chuyển động cơ học là : A. Sự dịch chuyển của vật B. Sự thay đổi vận tốc C. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác chọn làm mốc D. Cả A, B, đều đúng Câu 2. Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga A. Hành khách đang chuyển động B. Hành khách đang chuyển động đối với nhà ga C. Hành khác đang đứng yên D. Hành khách đang chuyển động đối với toa tàu Câu 3. Biết vận tốc của ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ có giá trị lần lượt là 54km/h, 15m/s, 0,9km/phút. Hãy so sánh sự nhanh , chậm của ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ A. Ôtô nhanh hơn tàu hoả , tàu hoả nhanh hơn tàu thuỷ vì 54 >15 > 0,9 B. Ôtô nhanh hơn tàu thuỷ , tàu thuỷ nhanh hơn tàu hoả vì 54km >0,9km > 15m C. Ôtô tàu hoả nhanh như nhau và nhanh hơn tàu thuỷ D. Ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ nhanh như nhau Câu 4. Quảng đường dài 2km , một người đi bộ mất 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là A. 2km/h B. 1km/h C. 4km/h D. 3km/g Câu 5. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì : A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi C. Vật đang chuyển động sẽ chuyể động chậm dần D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đôi Câu 6. Người hành khách đang ngồi trên xe bỗng bị chúi người về phía trước. Điều nhận xét nào sau đây là đúng. A . Xe đột ngột tăng vận tốc; B. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. .Xe đang đứng yên bỗng lùi lại (de) đột ngột. D. Cả B và C đều đúng. Câu 7. Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát : A. Tăng lực ép của vật lên giá đỡ B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc Câu 8. Trong các công thức sau đây công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng : A. p=d/h B. p= h.d C. p= h/d D. p =F/S Câu 9: Cho hai bình đựng cùng một khối lượng nước có cùng chiều cao (hình vẽ). Gọi Pa là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình a, Pb là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình b, câu so sánh nào sau đây là đúng: Pa = Pb Pa > Pb Pa < Pb Cả 3 đều sai a b Câu 10. Tại một nơi áp suất khí quyển bằng 75cmHg . Độ lớn của áp suất nầy là : A. 102000N B. 102000N/m2 C. 102000N/m3 D. 102000N/m Câu 11. Lực đẩy Ac si mét phụ thuộc vào những yếu tố nào : A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ B. Trọng lượng riêng của của chất lỏng và thể tích của vật C. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật D. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng Câu 12: Gắn một vật vào lực kế ,lực kế chỉ 8,9N .Nếu nhúng chìm vật vào trong nước thì lực kế chỉ 7,9N .Biết rằng vật là một khối đăc thì thể tích của vật là : A. 100cm3 B. 50 cm3 C . 150cm3 D. 200cm3 Câu 13: Một học sinh dùng một lực 50N để đẩy một thùng hàng ,nhưng thùng hàng không dịch chuyển . Lực của học sinh thực hiện một công là : A. 0J B. 70J C. 50J D. 100J Câu 14. trong các trường hợp nào dưới đây có công cơ học : A. Kéo một vật dịch chuyển trên sàn nhà nằm ngang B. Đang đưa vật từ dưới đất lên độ cao h C. Kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng D. Cả ba trường hợp trên đều có công cơ học Câu 15. Đầu tàu kéo toa tàu với lực F= 5000N đi được 1000m. công của lực kéo nầy là : A. 400000J B. 500000J C. 5000000J D. 6000000J PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm ) Bài 1. Diễn tả các yếu tố của lực vẽ ở hình bên F A . . . B . . 10N Bài 2. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quảng đường nằm ngang dài 80m trong 24s rồi dừng lại a. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường dốc b. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường nằm ngang c. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quảng đường BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÍ 8 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (6điểm ) . Mỗi câu 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ A C B D C B D C B A B A A A D C PHẦN II . TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1. Lực tác dụng lên vật B - Điểm đặt A (0,5 điẻm ) - Phương nằm ngang , chiều từ phải sang trái - Cường độ F = 30N (0,5 điểm ) Câu 2 S1 150 a. vtb1 = = = 5m/s (1 điểm ) t1 30 s2 80 b. vtb2 = = = 4m/s (1 điểm ) t2 20 s1 + s2 150 + 80 c. Vtb = = = 4,6 m/s (1điểm ) t1 + t2 30 +
Tài liệu đính kèm: