Bộ đề thi cuối kì II môn Sinh học Lớp 8 có ma trận

Bộ đề thi cuối kì II môn Sinh học Lớp 8 có ma trận

I. TRẮC NGHIỆM

 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ)

Câu 1: Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn Tirôxin ở tuyến giáp?

 A. Natri B. Canxi C. Sắt D. Iốt

Câu 2: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì?

 A. Dư Insulin B. Đái tháo đường C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái

Câu 3: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:

A. Mất các phản xạ có điều kiện đã được thành lập

C. Mất các phản xạ không điều kiện

B. Mất phản xạ không và có điều kiện đã thành lập

D. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện

Câu 5: Màng lọc (ở cầu thận) là vách mao mạch với các lỗ có kích thước:

A. 35 - 40AO B. 30 - 40AO C. 35 - 45AO D. 30 - 35AO

Câu 6: Cơ co chân lông thuộc:

A. Lớp bì B. Lớp biểu bì C. Lớp mỡ D. A và B đúng

 

doc 12 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi cuối kì II môn Sinh học Lớp 8 có ma trận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN
 NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và tên: .......................................................
Lớp: 8 ....................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy kiểm tra này)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) 
Câu 1: Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn Tirôxin ở tuyến giáp?
 A. Natri B. Canxi C. Sắt D. Iốt
Câu 2: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì?
 A. Dư Insulin B. Đái tháo đường C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái
Câu 3: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ:
A. Mất các phản xạ có điều kiện đã được thành lập 
C. Mất các phản xạ không điều kiện
B. Mất phản xạ không và có điều kiện đã thành lập 
D. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện 
Câu 5: Màng lọc (ở cầu thận) là vách mao mạch với các lỗ có kích thước:
A. 35 - 40AO	 B. 30 - 40AO	C. 35 - 45AO	D. 30 - 35AO
Câu 6: Cơ co chân lông thuộc:
A. Lớp bì	B. Lớp biểu bì	C. Lớp mỡ	D. A và B đúng
Câu 7: Vị trí của tủy sống trong ống xương sống là từ:
A. Đốt cổ I ® Đốt thắt lưng I	B. Đốt cổ II ® Đốt thắt lưng I
C. Đốt cổ I ® Đốt thắt lưng II	D. Đốt cổ II ® Đốt thắt lưng II
Câu 8: Cầu thận được tạo thành bởi:
A. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. Một búi mao mạch dày đặc.
D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
 Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hóa của của người so với các động vật khác trong lớp Thú.
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt bệnh bướu cổ do thiếu iốt với bệnh Bazơđô.
Hãy nêu ý nghĩa của cuộc vận động “Toàn dân dùng muối iốt’’
Câu 3: (1 điểm)
a. Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.
b. Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trọng nhất?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN
 NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và tên: .......................................................
Lớp: 8 ....................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy kiểm tra này)
ĐỀ 2
 TRẮC NGHIỆM
 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) 
Câu 1: Vào mùa hanh khô, ta thường thấy những vảy trắng nhỏ như phấn bong ra trên quần áo là do:
A. Trên da có nhiều tuyến nhờn
B. Lớp tế bào ngoài cùng hóa sừng và chết	
C. Tầng tế bào sống bong ra 
D. Tầng sừng bị nhiễm khuẩn
Câu 2: Tai người nghe được âm thanh trong giới hạn nào:
A. 20 – 20000 Hz.          B. 20 – 2000 Hz
C. 10 – 10000 Hz.          D. 10 – 1000 Hz.
Câu 3: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người?
A. Tuyến giáp B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận
Câu 4: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
 A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận
Câu 5: Cận thị bẩm sinh là do:
 A. Cầu mắt quá dài B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được
 C. Cầu mắt quá ngắn D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được
Câu 6: Giai đoạn hấp thu lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo thành nước tiểu xảy ra ở:
A. Ống dẫn nước tiểu.       B. Nang cầu thận.
C. Bóng đái.                     D. Ống thận.
Câu 7: Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến giáp B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên D. Tuyến tuỵ
Câu 8: Vùng vận động ngôn ngữ ở thùy nào?
A. Thùy trán               B.  Thùy chẩm
C. Thùy đỉnh                D. Thùy thái dương
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Vì sao nói ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể? Giấc ngủ có ý nghĩa thế nào đối với sức khỏe? Điều kiện đảm bảo giấc ngủ tốt là gì?
Câu 2: (3đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của da.
Câu 3: (1đ) Bằng kiến thức đã học về hệ bài tiết, em hãy trả lời câu hỏi sau:
Bạn Mai đau vùng thắt lưng, đi tiểu buốt và ra máu có thể bị bệnh gì? Em hãy nêu nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh đó?
BÀI LÀM:
.
TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN
 NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và tên: .......................................................
Lớp: 8 ....................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy kiểm tra này)
ĐỀ 3
 I. TRẮC NGHIỆM
 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) 
Câu 1: Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra?
A. Tế bào nón B. Tế bào que
C. Tế bào hạch D. Tế bào kẽ	 
Câu 2: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu?
A. Sự phối hợp hoạt động của tế bào α và tế bào β của đảo tụy trong tuyến tụy.
B. Sự hoạt động của tế bào α do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra.
C. Sự hoạt động của tế bào β do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra.
D. Sự phối hợp hoạt động của các đảo tụy trong tuyển tuy.
Câu 3: Hoocmôn nào dưới đây có khả năng chuyển hoá glixêrin, axit amin thành glucôzơ?
A. Glucagôn B. Insulin
C. Cooctizôn D.Tất cả các phương án trên
Câu 4: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?
A. Nước mắt       B. Nước tiểu C. Phân       D. Mồ hôi
Câu 5: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?
A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp
Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột già       B. Phổi C. Thận       D. Da
Câu 7: Lông mày có tác dụng gì?
 A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt
 C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 8: Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?
A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
 Câu 1: (2đ) So sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 2: (3đ) 
 a. Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện
 b. Nói rõ ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện ở người. Cho ví dụ. 
Câu 3: (1đ) “Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng”. Em hãy giải thích tại sao những người dân chài có làn da sẫm màu?
BÀI LÀM:
.
TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN
 NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và tên: .......................................................
Lớp: 8 ....................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy kiểm tra này)
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) 
Câu 1: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở:
A. Não bộ và tủy sống B. Tiểu não và tủy sống
C. Trụ não và tủy sống D. Vỏ não
Câu 2: Ở người, có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ?
A. 1       B. 2 C. 3     D. 4
Câu 3: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
A. Ống tai	 B. Ống bán khuyên
C. Chuỗi xương tai	 D. Cơ quan Coocti
Câu 4: Các dây thần kinh não xuất phát từ:
A. Đại não	 B. Não trung gian 	C. Trụ não	 D. Tiểu não
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng  các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%       B. 70% C. 90%       D. 60%
Câu 6: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu?
 A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi
Câu 7: Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không
B. Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại.
C. Tất cả các chi đều co
D. Tất cả các chi đều không co
Câu 8: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?
A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1đ) Trình bày sơ đồ điều hòa lượng đường trong máu, đảm bảo giữ glucozo ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tụy?
Câu 2: (3đ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu?
Câu 3: (2đ) Màu da của con người là do đâu? Chúng ta cần có những biện pháp nào để chống ung thư da?
BÀI LÀM:
.
TRƯỜNG THCS TIỀN YÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Họ và tên......................................................
Lớp. ..........................
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II 
Môn: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút
ĐẾ SỐ 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng và trả lời bằng cách tô đen (n) vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần phiếu trả lời.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu 1: Về mặt cấu tạo, hệ thần kinh được chia thành:
A. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên	B. Não bộ và tủy sống
C. Dây thần kinh và hạch thần kinh	 D. Hộp sọ và cột sống
Câu 2: Trước khi đi ngủ, chúng ta không nên áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Nghe nhạc du dương. B. Uống nước trà đặc.	
C. Tập thể dục nhẹ nhàng. D. Tắm nước ấm.
Câu 3: Bộ phận nào của não bộ nằm tiếp liền với tủy sống ở phía trên?
A. Đại não	B. Tiểu não C. Trụ não D. Não trung gian
Câu 4: Ở người, bộ phận nào của não bộ có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp các cử động phức tạp?
A. Tiểu não	B. Đại não C. Trụ não D. Não trung gian
Câu 5: Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần làm điều gì dưới đây?
A. Hạn chế rửa mắt hàng ngày.	B. Vệ sinh mắt hàng ngày.
C. Dùng chung khăn mặt D. Dùng tay bẩn dụi mắt
Câu 6. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Đi tiểu khi có nhu cầu	B. Ăn uống đảm bảo vệ sinh
C. Uống nước vừa đủ	D. Ăn quá mặn, quá chua
Câu 7. Thận có thể viêm và suy thoái bởi tác nhân nào sau đây?
A. Nước	B. Glucôzơ	C. Thủy ngân	D. Vitamin
Câu 8: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột già	B. Da	C. Phổi	D. Thận
Câu 9. Nếu trong khẩu phần ăn thiếu Iot sẽ dễ mắc bệnh nào dưới đây?
A. Tiểu đường	B. Khô mắt C. Bướu cổ D. Cao huyết áp
Câu 10. Thành phần các chất trong nước tiểu chính thức là:
A. Chất dinh dưỡng, các ion thừa K+, H+	
B. Nước, chất dinh dưỡng , các ion cần thiết Na+, Cl- 
C. Nước, chất thuốc, chất dinh dưỡng	
D. Chất thuốc, chất thải, các ion thừa K+, H+ 
Câu 11: Sự tạo thành nước tiểu diễn ra theo trình tự là:
A. Hấp thụ lại à bài tiết tiếp à lọc máu
B. Bài tiết tiếp à hấp thụ lại à lọc máu
C. Lọc máu à hấp thụ lại à bài tiết tiếp
D. Lọc máu à bài tiết tiếp à hấp thụ lại
Câu 12: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp dễ thực hiện và hiệu quả cao là gì?
A. Bôi kem dưỡng ẩm cho da	B. Tập thể dục thường xuyên
C. Tránh để da bị xây xát	D. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
Câu 13: Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người?
A. Khỉ	B. Ếch	C. Bò D. Cá mập
Câu 14: Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da?
A. 35%	B. 40%	C. 99% D. 85%
Câu 15: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ?
A. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức
B. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
C. Nổi gai gốc khi có gió lạnh
D. Bỏ chạy khi có báo cháy
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Phân biệt tuyến nội tiết, tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ.
Câu 2 (2 điểm): Vì sao tuổi dậy thì hay bị mụn trứng cá? Em hãy đưa ra các biện pháp để có một làn da khoẻ mạnh.
Câu 3: (2 điểm)
Hãy chú thích vào hình sau:
Tại sao nói :” Căng mắt ra mà nhìn”? Nằm đọc sách có gì hại?
BÀI LÀM:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_cuoi_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_co_ma_tran.doc