Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì?
A Đỏ
B Xanh
C Tím
D Vàng
Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là:
A CaO, Fe2O3, K2O.
B Fe2O3 K2O, SO3
C SO3, CO, P2O5.
D CaO, K2O
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa 8 ĐỀ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có. Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau: CuCuO CuCl2 D Cu(OH)2CuOCu Bài 3: 3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 b,c. Tính n NaOH ( 0,25) Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25) Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5) 2 điểm. ĐỀ 2 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ: A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân. Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất? A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2. C. P, S, CuO. D. NH3, CH4, H2O. Câu 3: Đốt 2,4 gam magie trong không khí thu được 4 gam magie oxit (MgO). Khối lượng oxi cần dùng là: A. 1 B.6,4 C. 2,6 D. 1,6 Câu 4: Chọn công thức đúng với lưuhuỳnh có hoá trị IV: A. SO B. SO2 C. S2O4 D. SO3. Câu 5: Thể tích mol của chất khí bất kì phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Nhiệt độ và áp suất chất khí. B. Áp suất chất khí. C. Khối lượng mol chất khí. C. Bản chất của chất khí. Câu 6: Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia: A. Không đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Tuỳ mỗi phản ứng. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là: A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D 4, 1, 2. Câu 8: 0,5 mol khí oxi ( ở đktc) có thể tích là: A. 1,12 B. 22,4 C. 11,2 D. 2,24 Phần 2: Tự luận: Bài 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Bài 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Bài 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 P. án đúng A B D B A C D C Phần 2: Bài 1: Trình bày đúng hoá trị hoá trị là gì 1điểm. Công thức đúng AgNO3, Fe(OH)2 0,25 đ Công thức sai NaO, ZnCl 0,25 đ Sửa lại Na2O, ZnCl2 0,5 đ Bài 2: Viết phương trình đúng + cân bằng đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. Bài 3 : Viết phương trình đúng Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Viết được phương trình bảo toàn khối lượng. 0,5 điểm Thay số, tính được khối lượng axit bằng 19,82 gam. 0,5 điểm ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm ) Câu 1:CTHH của một chất cho biết : a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2 c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : a) II b) III c) IV d) V Câu 4 CTHH nào sau đây viết đúng: a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2 Câu 5: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào a) Bản chất của chất khí b) Nhiêt độ và áp suất của chất khí c) Cả a,b đều đúng d)Cả a, b đều sai Câu 6: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a) Chúng có cùng số mol b) Chúng có cùng số phân tử c) Chúng có khối lượng không giống nhau d) Cả a,b,c đều đúng Câu 7 : Số mol của 11,2 gam CaO : a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol Câu 8: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 : a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi : P và O . Biết P có hóa trị V Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau : Kẽm + Bạc Nitrat Kẽm Nitrat + Bạc Câu 3: a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp Chất CuO b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O . Biết hợp chất trên có khối lượng mol là 80 g Câu 4: Một loại đá vôi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vôi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ). Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vôi nói trên và đã thu được 5,04 tấn CaO . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b d c b d b c Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 PHẦN II: (6 điểm) Câu 1 - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức P2O5 - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức Fe2(SO4)3 1 điểm 1 điểm Câu 2 Lập đúng phương trình : Zn + 2 AgNO3 Zn(NO3)2 + 2 Ag 1 điểm Câu 3 - Tính đúng : 80% Cu và 20% O - Lập được CTHH SO3 1 điểm 1 điểm Câu 4 -Viết đúng công thức về khối lượng: m CaCO3 = m CaO + m CO2 - Tính được khối lượng của khí CO2 bằng 3,96 tấn 0,25 điềm 0,75 điểm ĐỀ 4 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất tronh hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Nguyên tử Canxi có số P trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 3 B 1 C 2 D 4 Câu 3 : Những chất nào đâychỉ gồm đơn chất phi kim ? A Săt; lưu huỳnh B Khí oxi ; Khí cacbonđioxit C Khí oxi; Lưu huỳnh D Đường ; Lưu huỳnh Câu 4 : Công thức hoá học của các đơn chất khí Clo, canxi, sắt, khí oxi là : A Cl2 , C, Fe , O2 B Cl , C , Fe , O2 C Cl2 , Ca , Fe , O D Cl2 , Ca , Fe , O2 Câu 5 : Cho Fe (III), hãy chọn CTHH đúng trong các công thức sau : A FeSO4 B Fe2SO4 C Fe2(SO4)3 D Fe2(SO4)2 Câu 6 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học ? A Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B Trứng bị thối C Hoà tan mực vào nước D Cô cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh Câu 7 : Số mol của 2,8g Fe là : A 0,05 mol B 0,25 mol C 0,5 mol D 0,75 mol Câu 8 : Đốt cháy 2,4g Magiê trong khí Oxi ta thu được Magiêoxit ( MgO). Thể tích Oxi (ở đktc ) là : A 1,12 lit B 2,24 lit C 4,48 lit D 6,72 lit Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : (1 điểm) Nêu định luật bảo toàn khối lượng . Bài 2 : (2 điểm) Chọn các hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các PTHH sau : a) .....?...... + ? HCl ZnCl2 + H2 b) Mg + ......?..... MgCl2 c) .....?...... + ? AgNO3 Zn (NO3)2 + ? Ag d) ? Na + O2 ? Na2O ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C D C B A A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Nêu đúng Định luật BTKL 1điểm Bài 2 : Viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm Bài 3 : Viết đúng PTHH 1điểm a) Tính đúng khối lượng sắt 1 điểm b) Tính đúng khối lượng FeCl2 1 điểm ĐỀ 5 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Nguyên tử được tạobởi các loại hạt A Electron, proton, notron B Electron C Notron D Proton Câu 2 : Nguyên tử có khả năng tạo liên kết với nhau là nhờ A Electron B Proton C Notron D Electron, proton, notron Câu 3 : Mol là lượng chất chứa A 6.1023ntử( ptử) B 6.10-23 ntử( ptử) C 1,6.1023ntử( ptử) D 0,6.1023 ntử( ptử) Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học A Cồn để lâu trong lọ không kín dễ bị bay hơi B Sắt bị gỉ trong không khí. C Hòa tan muối ăn vào nước được dd nước muối. D Nước đá hòa tan thành nước lỏng. Câu 5 : Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau( ở cùng điều kiện t0 và áp suất) A Chúng có cùng số phân tử B Chúng có cùng khối lượng. C Chúng khác nhau về số mol. D Chúng khác nhau về thể tích. Câu 6 : Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn và bằng bao nhiêu lần so với phan tử khí metan A 2 B 3 C 1 D 4 Câu 7 : Sự lan tỏa của amoniaclàm quì tím chuyển sang A Xanh B Đỏ C Vàng D Không đổi màu. Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1_ _điểm a)Phân tử khối là gì? b)Áp dụng tính phân tử khối của hợp chất CaCO3 Bài 2 : _1 _ _điểm a)Tính hóa trị của Mg trong công thứcMgO b) Lập công thức hóa học của sắt(III)clorua biết Fe(III) , Cl( I) Bài 3 : _ 1_ _điểm Khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính ra gam là bao nhiêu? Bài 4: 1 điểm a) 0,25 mol khí Nito ở Đktc có thể tích là bao nhiêu? b) 0,5 mol khí ... II) Bài 3 : 1,5điểm Tính % về khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3.. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B B C C A B A D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia 1 Al + 3 AgNO3 Al(NO3)3 + 3 Ag 0,5 Theo ĐlBTKL ta có: mAl + m AgNO = m Al(NO) + mAg m AgNO = (m Al(NO) + mAg ) - mAl = 89 + 108 - 27 = 170 (g) 0,5 0,25 0,25 Bài 2 : SO2 = 64 đ.v.C 1 Na2SO4 = 142 đ.v.C 1 Bài 3: MSO = 80 g 0,5 %S = x 100% = 40% 1 ĐỀ 18 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : ) Cho các chất sau: a/ Khí axetilen do hai nguyên tố H và C tạo nên. b/ Kim loại kẽm do nguyên tố Zn tạo nên. c/ Ozôn phân tử gồm có 3O liên kết nhau. d/ Axit sunfuric do 3 nguyên tố: H, S, O tạo nên. e/ Than do nguyên tố C tạo nên. f/ Khí amoniac do 2 nguyên tố tạo nên. Các chất ở dạng đơn chất là: A a, b, c ; B b, d, e C b, c, e; D a, d, f Câu 2 : Cách nói nào sau đây là đúng? A Phân tử nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với một phân tử hiđro. B Hợp chất nước tạo nên từ hai nguyên tố H và O. C Hợp chất nước tạo nên từ hai đơn chất hiđro và oxi. D Phân tử nước gồm một phân tử hiđro liên kết với một nguyên tử oxi. Câu 3 : Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm(SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nguyên tố B với nhóm(OH) là B(OH)2. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của A và B A A3B2 B A3B C A2B3 D AB3 Câu 4 : 1/Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? a/ Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi. b/Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. c/Rượu để lâu ngày trong không khí bị chua. d/ Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan. e/ Trứng bị thối. f/ Mực hoà tan vào nước. g/Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường. A b, e, c B d, a, g, C c, e, g D a, g, f Câu 5 : Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là: A VI và V B IV và III C VI và II D I và V Câu 6 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất. A Hoà tan- làm bay hơi- lọc B Hoà tan - lọc – làm bay hơi C Chưng cất D Lọc – làm bay hơi Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là: A 1: 3: 1: 3 B 2: 3: 2: 1 C 3: 1: 3: 1 D 2: 2: 3: 2 Câu 8 : Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là A 4,48 lit B 11,2 lit C 22,4 lit D 5,6 lit Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : 2,5 điểm a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng b) Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO3) thu được 89 gam nhôm nitrat( Al(NO3)3 ) và 108 gam bạc. Lập PTHH của phản ứng trên. Tính khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng Bài 2 : 2 điểm Lập nhanh CTHH của các hợp chất và tính phân tử khối của các hợp chất đó: a/ S(VI) và O(II) b/ Na(I) và nhóm (SO4) (II) Bài 3 : 1,5điểm Tính % về khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3.. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B B C C A B A D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia 1 Al + 3 AgNO3 Al(NO3)3 + 3 Ag 0,5 Theo ĐlBTKL ta có: mAl + m AgNO = m Al(NO) + mAg m AgNO = (m Al(NO) + mAg ) - mAl = 89 + 108 - 27 = 170 (g) 0,5 0,25 0,25 Bài 2 : SO2 = 64 đ.v.C 1 Na2SO4 = 142 đ.v.C 1 Bài 3: MSO = 80 g 0,5 %S = x 100% = 40% 1 ĐỀ 19 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 : Công thức nào sau đây đúng? A AlO B Al2O C Al2O3 D Al3O2 Câu 2 : Thể tích khí ở (ĐKTC) của 2mol N2 là. A 44,8(l) B 22,4(l) C 11,2(l) D 5,6(l) Câu 3 : Nguyên tử liên kết với nhau được dựa vào : A Nơtron B Số lớp electron C Prôton D Electron ở kớp ngoài cùng Câu 4 : Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là: A X2Y3 B X2Y C X3Y2 D XY2 Câu 5 : Cho các hiện tượng sau: a/ Magiê cháy trong không khí tạo thành Magiê oxit. b/ Cồn bay hơi . c/ Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit. d/ Nước đá tan thành nước lỏng. e/ Khi để vôi sống trong không khí, vôi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo thành Canxi cacbonnat. Hiện tượng hoá học là : . A c,d,e B a,c,e. C a,b,c D b,d,a Câu 6 : 0,1 mol CuO có khối lượng là : A 16g B 0,8 g C 80g D 8g Câu 7 : 0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là của hợp chất A: A H2SO4 B H2S3O4 C H2SO3 D HSO4 Câu 8 : Khí cacbonđiôxit nặng hơn không khí : A 1,35 lần B 1,52lần C 1,51 lần. D 1,53 lần Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : _2 _ _điểm Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau: a) ? + ? HCl ------- ZnCl2 + H2 b) ? + ? AgNO3 ------ Al(NO3)3 + ? Ag Bài 2 : _2 _ _điểm a/Hãy lập công thức hoá học của các hợp chất sau:(lập nhanh) S (IV) và O (II) , Ca(II) và PO4 (III) b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên? Bài 3 : _ 2_ _điểm Khí metan(CH4) cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo sơ đồ sau: CH4 + O2 CO2 + H2O a) Hoàn thành PTHH trên. b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí me tan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng C A D C B D A B Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : -Chọn CTHH đúng cho mỗi PTHH :0.5đ -Chọn hệ số đúng cho mỗi PTHH:0.5đ Bài 2 : -Lập CTHH đúng mỗi chất :0.5 đ -Tính PTK mỗi chất : 0.5đ ĐỀ 20 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu o,5 điểm ) Câu1 Trong các dãy chất cho dưới đây,dãy chất nào là hợp chất: A Khí amoniac ,Cacbonnic ,Nước ,Muối ăn B Kẽm Khí amoniac ,Cacbonnic ,ôxi ,Hidrô C Flo, Khí amoniac ,Cacbonnic. D Bo, Nước ,Muối ăn, Ãxitclohidric,Sunfurơ Câu 2 Chọn công thức đúng trong số các công thức sau, biết Ba (II), PO4 (III) A Ba2PO4 B Ba3(PO4)2 C Ba3PO4 D BaPO4 Câu 3 Đốt cháy 2,4 g Magiê trong khí ôxy thu được 4 gam Magiê Oxít (MgO). Khối lượng Oxi cần dùng là A 4,6g B 1 g C 1,6 g D 6,4 g Câu 4 0,1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là: A 0,224 lít B 22,4 lít C 224 lít D 2,24 lít Câu 5 Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là: A 0,5 gam B 0,2 gam C 0,3 gam D 0,4 gam Câu 6 Khí cacbonđiôxit nặng hơn không khí : A 1,35lần B 1,53 lần C 1,52 lần D 1,51 lần Câu 7 : Trong hợp chất có công thức phân tử là KNO3 thì % khối lượng của K là: ( Biết : N = 14 , O =16 , K =39 ) A 39 % B 40% C 35% D 38,6% Câu 8 : Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là: A X2Y B XY3 C XY D X2Y3 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6.0 đ ) Bài 1 : 2điểm Lập các PTHH theo sơ đồ sau : a. Na + O2 Na2O b. K + Cl2 KCl c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O Bài 2 : 2điểm Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 513 gam muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrô. Viết phương trình phản ứng. Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng. Bài 3 : 2điểm Một hợp chất B có phần trăm các nguyên tố theo khối lượng là 40% Ca, 12% C, 48% O. Biết khối lượng mol của B bằng 100 g. Xác định công thức hóa học của B. Cho (Ca = 40, C = 12, O = 16) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A B C D A C D D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a. 4Na + O2 2Na2O b. 2K + Cl2 2 KCl c. 3 KOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3 KCl d. Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O (0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ) ( o,5 đ) Bài 2: a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 b. (0,5 đ) (0,5 đ) ( 1đ ) ( 0,5 đ) (0,5đ ) Bài 3: Tính được khối lượng của mỗi nguyên tố (0,25đ) Tính được số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố (0,25đ) Viết đúng công thức CTHH (0,5đ) I/Trắc nghiệm(6đ): Khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu đúng. Câu 1:(0,5 đ) Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết? A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường. B.Sữa, nước mắm, khí oxi, nước. C. Nước chanh, xăng, nhôm. D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước Câu 2:. Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học ? A.Cơm khê bốc mùi khét B.Dũa sắt thành bột C.Dây sắt được cắt ngắn và tán thành đinh D.Nước bị bay hơi Câu 3:Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm: A.Nước với cát B.Muối ăn với đường C.Rượu với nước D.Muối ăn với nước Câu 4: Nguyên tử can xi có số proton trong hạt nhân là 20. Số lớp electron của can xi là: A .4 B.3 C.2 D.1 Câu 5: Đốt cháy 2,4 gam Magiê trong khí Oxi thu được 4 gam Magiê oxit. Khối lượng Oxi cần dùng là: A. 1,6 gam. B.1 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam Câu 6: Dãy các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là: A.Zn , Cl2 ,S B.Cl2 ,C , ZnO C.S ,C , H3PO4 D.MgCO3 ,Cl2 ,S Câu 7: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A.SO2 B. S2O3 C.S2O2 D.SO3 Câu8. Cho thuốc tím đã nung nóng kĩ vào nước sẽ có màu : A.Xanh B.Tím C.Đỏ D.Không có hiện tượng Câu 9: Thể tích ở ĐKTC của 4,4gam Khí CO2 là: A. 2.24 lit B. 0,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lit Câu 10: Phân tử của hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 nguyên tử canxi . Nguyên tố X là : A.Lưu huỳnh B.Phốt pho C.Nitơ D.Cacbon Câu 11: Các hệ số a,b,c lần lượt trong PTHH sau là : aFe + bO2 cFe3O4 A.3,2,1 B.3,2,2 C.3,3,3 D.1,2,3 Câu 12: Thành phần phần trăm của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là: A.25% B.45% C.35% D.15% II/Tự luận (4đ) 1/Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau :(1điểm) a. Na + O2 Na2O c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl 2/Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau :(3điểm) P + O2 P2O5 a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ? ĐÁP ÁN I/Trắc nghiệm(6đ): Câu A đúng, mỗi câu 0,5 điểm II/Tự luận (4đ) : 1/ (1điểm): Lập đúng một PTHH 0.5điểm 2/ (3 điểm) : - Viết đúng PTHH 0.5 điểm - Tính được số mol phot pho 0.5 điểm - Tính đúng thể tích khí oxi 1điểm - Tính đúng khối lượng P2O5 1điểm
Tài liệu đính kèm: