Bài tập ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 9

Bài tập ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 9

1)Cho pt:x2+3x+m=0 .Xác định m để:

 a.Có nghiệm b.Có một nghiệm bằng 5 c.Có tổng bình phương các nghiệm bằng 34

2)Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của pt : x2+2ax-3a2=0

 a.Giải pt khi a=2 b.Tính tổng S và tích P của các nghiệm x1,x2 c.Tính x13-x23(x1 x2)

3)Cho pt : x2-5x+2=0. Không giải pt hãy tính:

 a. x1+x2 b. x1x2 c. x12+x22 d. x13+x23

4) Cho pt : x2-2x+m=0. Tìm m để pt :

 a.Có nghiệm bằng 1 b.Có tổng bình phương các nghiệm bằng 4

5) Cho pt : x2-mx+m-1=0 (1)

 a.Giải pt khi m=4

b.Cho biết x1,x2 là 2 nghiệm của pt (1). Tính : x1+x2, x1-x2, x12+x22, x14+x24

6) Cho pt : x2-2ax-3a2=0 (1).

 a.Giải pt với a=1 và a tùy ý

 b.Gọi m,n lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của pt (1). Lập pt bậc hai có 2 nghiệm là m,n

7) Cho pt : x2+2mx-3=0 (m là tham số )

 a.Giải pt khi m=1

 b.Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm phân biệt, tính tổng và tích hai nghiệm đó

8)Cho pt x2-mx+m-1=0(m là tham số )

 a.Chứng minh pt luôn có nghiệm

 b. Giả sử 2 nghiệm của pt là x1,x2 .tính tổng S và tích P các nghiệm của pt.

Tính x12+x22, x13+x23

9) Cho pt x2+3x+2m=0(1 )

 a.Giả sử 2 nghiệm của pt là x1,x2 .tính tổng S và tích P các nghiệm của pt(1)

 b.Giải phương trình khi m=-20, tìm m để phương trình có nghiệm kép

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 773Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN BÀI TẬP
1)Giải các hệ phương trình sau:
	a. 	b. 	c. 	d. 
	e. 	f. 	g. 	h. 
	i. 	k. 
2)Tìm a để hệ pt: có nghiệm (x;y) thỏa mãn x>0, y>0
3)Cho hệ pt: 
	a..Giải hệ khi a=3	b.Với giá trị nào của a hệ có vô số nghiệm
4)Cho hệ pt: 
	a.Giải hệ khi a=1	b.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất
HÀM SỐ Y=AX2(A0)
1)Cho hai hàm số y=x2 (P) và y=2x-1 (d)
	a.Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ
	b.Tìm tọa độ giao điểm của chúng
2) Cho hai hàm số y= (P) và y=x+b (d) .Vẽ (P).Với giá trị nào của b thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt, tiếp xúc với (P), không cắt (P)
3) Vẽ đồ thị hai hàm số y=-2x2 (P) và y=x-1 (d) trên cùng hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của chúng
4) Vẽ đồ thị hàm sốy=(P).Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=mx- -1 tiếp xúc với (P)
5) Vẽ đồ thị hai hàm số y=-x2 (P) và y=x-2 (d).Tìm tọa độ giao điểm của chúng
GIẢI PT: Giải các pt sau:
a.2x2+3x-2=0	b.x2-3x+2=0	c. 2x2-3x-2=0	d. x2+x-2=0	e. x4+4x-5=0
e. x2+6x-91=0	f. x2-2x=0	g. x2+99x-100=0	h.(4x-5)2-6(4x-5)+8=0
i.( x2-3x+4)( x2-3x+2)=3	k.x-=3	l. 	m. 
n.( x2-1)2-4(x2-1)+3=0	o.2(x2+x)2-3(x2+x)+1=0	p.(x-1)(x-2)(x+3)(x+4)=24
HỆ THỨC VIET: Nếu x1,x2 là 2 nghiệm của pt ax2+bx+c=0 (a0) Thì :
	* x1+x2= , 	*x1x2= 	* x12+x22=( x1+x2)2-2 x1x2	
*( x1-x2)2=( x1+x2)2-4 x1x2	
	* x13+x23=( x1+x2)3-3 x1x2 (x1+x2)	* x12+x1x2+x22=( x1+x2)2- x1x2
	* x13-x23=( x1-x2) (x12+x1x2+x22)= 
1)Cho pt:x2+3x+m=0 .Xác định m để:
	a.Có nghiệm	 b.Có một nghiệm bằng 5 c.Có tổng bình phương các nghiệm bằng 34
2)Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của pt : x2+2ax-3a2=0
	a.Giải pt khi a=2	b.Tính tổng S và tích P của các nghiệm x1,x2	c.Tính x13-x23(x1x2)
3)Cho pt : x2-5x+2=0. Không giải pt hãy tính:
	a. x1+x2	b. x1x2	c. x12+x22	d. x13+x23
4) Cho pt : x2-2x+m=0. Tìm m để pt :
	a.Có nghiệm bằng 1	b.Có tổng bình phương các nghiệm bằng 4
5) Cho pt : x2-mx+m-1=0 (1)
	a.Giải pt khi m=4	
b.Cho biết x1,x2 là 2 nghiệm của pt (1). Tính : x1+x2, x1-x2, x12+x22, x14+x24
6) Cho pt : x2-2ax-3a2=0 (1).
	a.Giải pt với a=1 và a tùy ý
	b.Gọi m,n lần lượt là tổng và tích 2 nghiệm của pt (1). Lập pt bậc hai có 2 nghiệm là m,n
7) Cho pt : x2+2mx-3=0 (m là tham số )
	a.Giải pt khi m=1
	b.Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm phân biệt, tính tổng và tích hai nghiệm đó
8)Cho pt x2-mx+m-1=0(m là tham số )
	a.Chứng minh pt luôn có nghiệm
	b. Giả sử 2 nghiệm của pt là x1,x2 .tính tổng S và tích P các nghiệm của pt. 
Tính x12+x22, x13+x23
9) Cho pt x2+3x+2m=0(1 )
	a.Giả sử 2 nghiệm của pt là x1,x2 .tính tổng S và tích P các nghiệm của pt(1)
	b.Giải phương trình khi m=-20, tìm m để phương trình có nghiệm kép 
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
1) Một tam giác vuông có cạnh huyền 10m và hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2m. Tính các cạnh góc vuông của tam giác đó 
2) Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm chiều rộng 6cm, người ta bớt chiều dài, chiều rộng một độ dài như nhau là x(cm), (0<x<6) được hình chữ nhật mới . Tính diện tích hình chữ nhật mới tạo thành theo x, xác địng x để hình chữ nhật mới có diện tích 20cm2
3) Một tấm nhôm hình chữ nhật có diện tích 120dm2 người ta cắt mỗi góc 1 hình vuông cạnh 2dm rồi gấp lên thành 1 hình hộp chữ nhật không có nắp, hình hộp này có thể tích 88dm3 tính các kích thước của tấm nhôm.
4)Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn (thuộc đất vườn) rộng 2m, diện tích đất còn lại là 4256m2 .Tính các kích thước của vườn.
5) Một phòng họp có một số dãy ghế tổng cộng 60 chỗ ngồi. Để phục vụ cho cuộc họp có 84 người dự, người ta phải kê thêm hai dãy ghế và mỗi dãy ghế thêm một chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu trong phòng họp có mấy dãy ghế.
6) Tìm độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông biết rằng số đo của chúng bằng 3 số tự nhiên liên tiếp.
7)Tích của hai số tự nhiên lớn hơn tổng của chúng và 109 tìm 2 số đó.
8) Hai xe khởi hành cùng 1 lúctừ hai địa điểm A đến B cách nhau 100km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/h nên đã đến nơi sớm hơn 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
9) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài gấp hai lần chiều rộng và diện tích là 800m2 
HÌNH HỌC
1)Cho rABC vuông tại A(AC>AB), vẽ đường cao AH, trung tuyến AM, hạ HE AB, HF AC.Chứngminh:
	a.Tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn
	b.BÂH=ACÂH
	c.Giả sử EF cắt AH, AM lần lượt ở K và I. Cminh KHMI nội tiếp
2) Cho (Oâ) đường kính AC=2R,B là 1 điểm trên đường tròn(A,C), các tiếp tuyến vẽ từ A và B cắt nhau tại S
	a.Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp
	b.Gọi H là giao điểm các đường thẳng SO và AB.Cminh BC=2OH
	c.Giả sử các đường thẳng BO và AS cắt nhau ở P, các đường thẳng AC và BS cắt nhau ở Q, cho biết rSPQ đều. Tính cạnh BC theo R
3)Cho rABC cân tại A nội tiếp đt(O), đường cao AH, M là điểm trên cung nhỏ AB. Từ C hạ CDAM (DAM)
	a.Chứng minh tứ giác ADHC nội tiếp
	b.Cminh ; ACÂB=AMÂC 
	c,Chứng tỏ Khi M thay đổi trên cung AB thì HDÂC không đổi
4) rABC vuông tại A(AB<AC), đường cao AH, trên tia đối của tia HB lấy HD=HB. Từ Ckẻ CEAD tại E
	a.Cminh: rBAH=rDAH
	b.Cminh: Tứ giác AHEC nội tiếp =>AH=HE
	c.Biết ACÂB=30o, BC=2a. Tính chu vi tứ giác AHEC.
5)Cho đt(O), đường kính AB và dây CDAB tại F. Trên cung BC lấy điểm M bất kỳ, AM cắt CD ở E
	a.Cminh AM là phân giác góc CMD
	b.Cminh : tứ giác EFBM nội tiếp
	c.Cminh: AC là tiếp tuyến của đường tròn ngọai tiếp tam giác CEM
6)Trên hai cạnh góc vuông xOy lấy hai điểm A và Bsao cho OA=OB một đường thẳng qua A cắt OB tại M (M thuộc đọan OB). Từ B vẽvẽ đường thẳng vuông góc với AM tại H cắt AO kéo dài tại I 
	a.Cminh: tứ giác OMHI nội tiếp
	b,Cminh : OM=OI
	c.Từ D kẻ đường vuông góc với BI tại K. Cminh OH=KH
7) Cho rABC vuông tại A(AC>AB). Gọi H là chân đường cao kẻ từ A. Trên đọan HC lấy điểm D sao cho BH=HD. Từ C kẻ CEAD, CE kéo dài cắt AH kéo dài ở K
	a.Cminh tứ giác AHEC nội tiếp
	b.Cminh : AB//DK
	c.Cminh; ABKD là hình thoi
8)Cho đt(O), đường kinh AB=2R, vẽ dây cung CDAB cắt AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung Cb, I là giao điểm của CB và OM
	a.Cminh AM là tia phân giác của góc CMD
	b.Cminh ; Tứ giác OHCI nội tiếp
	c.Cminh đường vuông góc kẻ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn tại M
	d.Tính các cạnh của tam giác MCD biết CBÂA=30o
9) Cho rABC vuông tại A nội tiếp đt(O). Gọi M là trung điểm củ cạnh AC. Vẽ MNBC(N thuộc BC), tia BM cắt đt(O) tại D.
	a.Cminh:Tứ giác CDMN nội tiếp
	b.Gọi I là trung điểm của MC, tia ID cắt tia AB ở E.Cminh tứ giác BEOM là hình bình hành.
	c.Tính độ dài đọan BM biết rằng đt(O) có bán kinh R, CÂ=60o
Họ và tên:	KIỂM TRA 1 TIẾT	Đề 1
Lớp:	 ĐẠI SỐ 9
Điểm
Lời phê của cô giáo
I)TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn câu đúng 
1)Điểm A(2;4) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
 A.y=x2	B.y=2x2	C.y=	D.y=-
2) Phương trình 2x2+x-3=0 có 1 nghiệm là :
 	 A. 	B. 1	C. -1	D. 
3) Với giá trị nào của m thì phương trình x2+2x-m=0 có nghiệm kép:
 	 A. m=1	B. m=-1	C. 4	D. -4
4)Phương trình 9x2+6x+1=0
 	 A. Vô nghiệm	B. nghiệm kép	C.Hai nghiệm phân biệt	
5) Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 5 và 3:
 	 A. x2-5x+3=0	B. x2+5x+3=0	C. x2-8x+15=0	D. x2+8x+15=0
6)Tìm a biết đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm(2;-1) ta được :
 	 A. a=	B. a=	C. a=	D. a=
II)TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1: Giải phương trình : 
a) 5x2+4x-1=0	b)6x2+x+4=0
Câu 2: Cho hai hàm số y=x2 và y=-x+3
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị 
Câu 3: Một xe khách và một xe du lịch cùng khởi từ địa điểm A đến địa điểm B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa A và B là 100km.
Họ và tên:	KIỂM TRA 1 TIẾT	Đề 2
Lớp:	 ĐẠI SỐ 9
Điểm
Lời phê của cô giáo
I)TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn câu đúng 
1)Điểm A(3;9) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
 	 A. y=- 	B. y= 	C. y=3x2	D. y=x2
2) Phương trình 3x2-x-2=0 có 1 nghiệm là :
 	A. 	B. 1	C. -1	D. 
3) Với giá trị nào của m thì phương trình x2-2x+m=0 có nghiệm kép:
 	 A. m=1	B. m=-1	C. 4	D. -4
4)Phương trình 4x2+4x+1=0
 	A. Nghiệm kép	B. Hai nghiệm phân biệt	C. Vô nghiệm	
5) Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 5 và 2:
 	A. x2-5x+3=0	B. x2+5x+3=0	C. x2-7x+10=0	D. x2+7x+10=0
6)Tìm a biết đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm(-2;1) ta được :
 	A. a=	B. a=	C. a=	D. a=
II)TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1: Giải phương trình : 
a) 3x2+4x-4=0	b)3x2+x+4=0
Câu 2: Cho hai hàm số y=x2 và y=-x+2
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng toạ độ
Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị 
Câu 3: Một ô tô và một xe máy cùng khởi từ địa điểm A đến địa điểm B. Xe máy có vận tốc nhỏ hơn vận tốc xe ô tô là 20km/h, do đó nó đến B sau xe ô tô 25 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa A và B là 100km.
Họ và tên:	KIỂM TRA 1 TIẾT	Đề1
Lớp:	 ĐẠI SỐ 8
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1:Giải phương trình:
a)3(x+1)=11-x	b) 
Câu 2: Giải bất phương trình:
a)5(x+2)>12	b)6-(x+1)>1+x	c) 
Câu 3: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h. Thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB
Họ và tên:	KIỂM TRA 1 TIẾT	Đề1
Lớp:	 ĐẠI SỐ 8
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1:Giải phương trình:
a)3(x+1)=13-2x	b) 
Câu 2: Giải bất phương trình:
a)6(x+1)>18	b)4-(x+1)> x	+1	c) 
Câu 3: Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h. Thời gian cả đi lẫn về hết 5 giờ 24 phút . Tính quãng đường AB

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9.doc