Bài soạn Ngữ Văn 8 - Tiết 48 đến 52 - Trường THCS Cao Nhân

Bài soạn Ngữ Văn 8 - Tiết 48 đến 52 - Trường THCS Cao Nhân

TIẾT 48

TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN, BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

- Nhận thức được kết quả cụ thể bài viết của bản thân , những ưu , nhược điểm về các mặt : ghi nhớ , hệ thống hoá kiến thức từ các vb đã học

2. Kĩ năng: Nhận ra lỗi về liên kết vb khi viết bài văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm

- Ôn tập kiểu văn bản tự sự kết hợp với miêu tả biểu cảm

3. Thái độ: Yêu thích văn học, giáo dục tư tưởng tình cảm.

 B.CHUẨN BỊ

 1. GV: Dự kiến khả năng tích hợp: Với phần văn , phần Tiếng việt về các khả năng nhận diện từ , phân tích từ trong các câu , các đoạn , trích từ các vb đã học để tìm hiệu quả nghệ thuật của nói

- Đáp án

 2. HS: Lập dàn ý, Xem lại nội dung một số bài đã học được kiểm tra.

 C. TỔ CHƯC BÀI DẠY

I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ

- HS nhắc lại đề bài TLV

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài

 

doc 23 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Ngữ Văn 8 - Tiết 48 đến 52 - Trường THCS Cao Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 tháng 11 năm 2010 
Ngày dạy lớp 8D: 14 tháng 11 năm 2010 
Tiết 48
Trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn số 2
A. MUẽC TIEÂU
1. Kieỏn thửực.
- Nhaọn thửực ủửụùc keỏt quaỷ cuù theồ baứi vieỏt cuỷa baỷn thaõn , nhửừng ửu , nhửụùc ủieồm veà caực maởt : ghi nhụự , heọ thoỏng hoaự kieỏn thửực tửứ caực vb ủaừ hoùc 
2. Kú naờng: Nhaọn ra loói veà lieõn keỏt vb khi vieỏt baứi vaờn tửù sửù keỏt hụùp mieõu taỷ vaứ bieồu caỷm 
- OÂn taọp kieồu vaờn baỷn tửù sửù keỏt hụùp vụựi mieõu taỷ bieồu caỷm
3. Thaựi ủoọ: Yeõu thớch vaờn hoùc, giaựo duùc tử tửụỷng tỡnh caỷm. 
 B.CHUAÅN Bề
 1. GV: Dửù kieỏn khaỷ naờng tớch hụùp: Vụựi phaàn vaờn , phaàn Tieỏng vieọt veà caực khaỷ naờng nhaọn dieọn tửứ , phaõn tớch tửứ trong caực caõu , caực ủoaùn , trớch tửứ caực vb ủaừ hoùc ủeồ tỡm hieọu quaỷ ngheọ thuaọt cuỷa noựi 
- ẹaựp aựn 
 2. HS: Laọp daứn yự, Xem laùi noọi dung moọt soỏ baứi ủaừ hoùc ủửụùc kieồm tra.
 C. TOÅ CHệC BAỉI DAẽY
I. OÅn ủũnh - Kieồm tra baứi cuừ
- HS nhaộc laùi ủeà baứi TLV
II. Baứi mụựi 
1. Giụựi thieọu baứi 
A, VAấN
Giaựo vieõn traỷ baứi cuứng ủaựp aựn . Hs kieồm tra laón nhau theo nhoựm , toồ 
- Giaựo vieõn kieồm tra xaực suaỏt 1 vaứi em . Nhaọn xeựt keỏt quaỷ kieồm tra 
Phaàn traộc nghieọm :
Hướng dẫn chấm:
A.TNKQ: Mỗi câu đúng cho 0.25đ
1. Đáp án đúng: 1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – D.
2. Điền từ : “hiện thực” và “nhân đạo”.
3. Nối mỗi cặp được 0.25 đ 
A1 – B.d
A2 – B.c
A3 – B.b
A4 – B.a
Tự luận:
Câu 1: Viết được văn bản tóm tắt truyện “Cô bé bán diêm” trong khoảng mười câu văn. (3đ)
Hoàn cảnh: cô bé lang thang bán diêm trong đêm giao thừa, cô đói, rét giữa đường phố.( 1đ)
Cô bé quẹt diêm để sưởi và mộng tưởng: năm lần cô bé quẹt diêm và mộng tưởng rồi lại trở về thực tại (kể ngắn gọn các mộng tưởng và thực tại ấy) (1.5 đ)
Cô bé chết trong sự đói rét và trước sự ghẻ lạnh của người đời. (0.5đ)
Câu 2: (4đ) 
Đúng hình thức đoạn văn, không sai lỗi 
Đủ 10 dòng: 1 điểm.
 Giới thiệu nhân vật là ai? Tác phẩm nào? của ai? 0.5 đ
Nêu cảm xúc của em về nhân vật đó? 0.5 đ
Đưa ra dẫn chứng để chứng minh cho suy ngĩ của mình về nhân vật đó 2đ
B, TAÄP LAỉM VAấN
1. Đề bài: Em hãy kể lại một kỉ niệm sâu sắc nhất đối với một con vật nuôi mà em yêu thích nhất
2. Đáp án + biểu điểm
a. Mở bài (1đểm)
- Giới thiệu về con vật nuôi: chó, mèo, lợn, gà, chim cảnh, trâu, bò ...
- Khái quát chung nhất về con vật nuôi đó.
b. Thân bài (8 điểm)
 1. Quá trình xuất hiện con vật nuôi.
- Nhân buổi sinh nhật, có người chị học xa, hoặc nhà em có nhiều chuột, mẹ em đi chợ...
2. Miêu tả đặc điểm của con vật nuôi 
- Hình dáng chung của con vật.
- Màu sắc chung: một màu, đan xen màu.
- Khuôn mặt: đôi mắt, mũi, râu ria, tai, đầu.
- Bộ lông: màu săc, độ dày mỏng, ngắn dài, mượt hay xù lông.
- Sự tinh nhanh của con vật.
- Sự vui đùa của con vật đối với con vật khác hoặc đối với con người.
3. Tình cảm của em gắn bó với con vật.
- Tinh cảm của em như thế nào?
4. Kỉ niệm nhớ mãi trong đời đối với con vật nuôi đó
- Câu chuyện xảy ra đối với con vật nuôi đó
- Con vật đó mãi trong lòng em.
c. Kết bài (1điểm)
- Kỉ niệm của con vật nuôi đó mãi trong em.
- Khái quát lại toàn nội dung.
- Tình cảm sâu sắc của em đối với con vật nuôi mãi sau này
3. Biểu điểm:
- Điểm giỏi: Diễn đạt tốt, đủ ý, kết hợp 3 yếu tố kể, tả, biểu cảm tốt.
- Điểm khá: Tương đối đủ ý; diến đạt lưu loát, sai một số lỗi chính tả.
- Điểm TB; Đảm bảo 1/2 ý , diễn đạt khá lưu loát; có chỗ còn lủng củng,..
- Điểm yếu: Bài viết kém sinh động, không kết hợp kể với tả và biểu cảm, dựa nhiều vào sách, sai nhiều lỗi chính tả.
C, NHAÄN XEÙT
* ệu ủieồm : ủa soỏ caực em coự chuaồn bũ baứi , laứm baứi khaự toỏt 
- Trỡnh baứy roừ raứng , saùch seừ 
- Trong khi toựm taột vb caực em ủaừ bieỏt xaực ủũnh ủửụùc sửù vieọc chớnh , nhaõn vaọt chớnh , toựm taột khaự toỏt 
- Vieỏt ủoaùn vaờn , ủa soỏ caực em bieỏt keỏt hụùp caực phửụng thửực tửù sửù vụựi mieõu taỷ vaứ bieồu caỷm moọt caựch nhuaàn nhuyeón 
- Bieỏt boọc loọ caỷm xuực cuỷa mỡnh trửụực sửù vieọc sai traựi cuỷa mỡnh 
*Haùn cheỏ : - Tuy nhieõn coứn moọt soỏ em lửụứi hoùc , baứi laứm chửa ủaùt ủửụùc keỏt quaỷ cao 
 - Trỡnh baứy coứn caồu thaỷ , vieỏt coứn sai loói chớnh taỷ, vieỏt taột nhieàu 
 - Boỏ cuùc chửa roừ raứng 
Sửỷa loói
	Sai	ẹuựng
Chớnh taỷ: s,x,r,gi,d,l,n,ch,tr .... Quyứnh, Nam, Tieọp, 
Hửụng, Giang ....
Tửứ ngửừ: Hoa, Phửụùng, Haứ, Theỏ Anh, Quyứnh, Laõm
Doaừn ...
Caõu: ẹoàng thụứi cho ta thaỏy noự khoõng nhửừng ca 
Maứ coứn ....
Dieón ủaùt:
 D, ẹOẽC NHệếNG BAỉI KHAÙ VAỉ YEÁU :
- ẹeồ hs nhaọn xeựt 
E, CHAÁT LệễẽNG :
+ Vaờn : 	 Lụựp 8B : TreõnTB : 78% Dửụựi TB: 32%
+ Taọp laứm vaờn : 	Lụựp 8B : TreõnTB : 82% Dửụựi TB: 18% 
4. Hửụựng daón veà nhaứ: 
- Xem laùi baứi vieỏt cuỷa mỡnh.
- Veà nhaứ vieỏt laùi baứi taọp laứm vaờn ( nhửừng em ủieồm dửụựi trung bỡnh ) 
- Soaùn baứi “ Baứi toaựn daõn soỏ”
Ngày soạn: 14 tháng 11 năm 2010 
Ngày dạy lớp 8D: 17 tháng 11 năm 2010 
Tiết 49
 Bài toán dân số 
 A. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức.
 - Sự hạn chế gia tăng dân số là con đường “tồn tại hay không tồn tại” của loài người.
- Sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu bằng một câu chuyện nhẹ nhàng mà hấp dẫn.
2. Kĩ năng: 
- Tích hợp với phần TLV, vận dụng kiến thức đã học bài Phương pháp thuyết minh để đọc – hiểu, nắm bắt được vấn đề có ý nghĩa thời sự trong VB.
- Vận dụng vào việc viết bài văn TM.
3. Thái độ: Nhận thức được mối nguy hại của sự gia tăng DS từ đó có thái độ nghiêm túc trong việc tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện chính sách dân số và KHHGĐ của Đảng và nước.
B. Chuẩn bị:
1. Thầy: - Tranh ảnh về hậu quả của việc bùng nổ dân số.
- Số liệu về tình hình dân số của Viêt Nam và thế giới.
2. Trò: Chuẩn bị bài, trả lời câu hỏi, chuẩn bị tư liệu.
C. Tổ chức dạy và học
Bước I: ổn định tổ chức lớp.
- Kiểm tra sĩ số, trật tự, nội vụ của lớp ...
Bước II: Kiểm tra bài cũ 
 Trả lời các câu hỏi sau :
- Hãy trình bày những tác hại của thuốc lá và hạnh động của chúng ta.
- Nêu nét đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận và thuyết minh các vấn đề trong văn bản.
Bước III : Bài mới
Hoạt động 1: Tạo tâm thế.
- Thời gian dự kiến: 2phút
- Phương pháp: Phương pháp thuyết trình.
- Kĩ thuật: Thuyết trình:
 Hoạt động 2: Hoạt động tri giác.
- Thời gian dự kiến: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp
- Kĩ thuật: Những mảnh ghép, động não
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Chuẩn KT-KN cần đạt
- Cần đọc văn bản với giọng điệu như thế nào cho phù hợp?
* Y/ c HS đọc VB.
- Nêu phương thức biểu đạt của văn bản.
- Hãy chỉ ra bố cục của văn bản?
- Phát hiện giọng điệu: giọng nhẹ nhàng mang tính chất thuyết phục.
- 1 hs đọc.
- Trả lời.
- Xác định bố cục VB.
I. Đọc – chú thích.
1. Đọc.
2. Chú thích.
+ Xuất xứ:
- Tác giả: Thái An.
- Trích trên báo GD và thời đại CN số 28 , 1995.
+ Phương thức biểu đạt:
- Nghị luận kết hợp tự sự thuyết minh.
+ Bố cục: 3phần
- nêu vấn đề: Bài toán dân số và kế hoạch hoá như đã đặt ra từ thời cổ đại.
- trình bày vấn đề.
- Kêu gọi: cần hạn chế sự bùng nổ và gia tăng dân số. Đó là con đường tồn tại của loài người. 
Hoạt động 3: Hoạt động phân tích
- Thời gian dự kiến: 30 phút
- Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình
- Kĩ thuật: những mảnh ghép,động não, khăn trải bàn
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Chuẩn KT-KN cần đạt
* Y/ c HS quan sát phần 1
-Em hiểu thế nào là sáng mắt ra?
-Tác giả đã sáng mắt ra về điều gì?
- Em hiểu thế nào là vấn đề dân số và kế hoạch hoá gia đình?
- Khi nói sáng mắt ra là người đọc muốn điều gì ở người đọc?
- Em có nhận xét gì về cách nêu vấn đề của đoạn văn? Cách diễn đạt đó có tác dụng gì?
- Để làm rõ vấn đề, trong phần thân bài tác giả đã trình bày những ý gì?
- Em hãy kể lại câu chuyện kén rể thời cổ đại.
- Câu chuyện ấy có vai trò như thế nào trong việc làm nổi bật vấn đề chính mà tác giả muốn nói tới?
- Hãy tóm tắt bài toán dân số khởi điểm từ câu chuyện trong kinh thánh?
- Các tính toán trên có tác dụng gì trong việc trình bày vấn đề và tác động tới người đọc?
-Tác giả đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào để trình bày khả năng sinh sản của người phụ nữ.
- Phương pháp ấy giúp tác giả đạt được mục đích gì?
- Những nước có tỉ lệ sinh con nhiều thuộc các châu lục nào? Em biết gì về tình hình kinh tế văn hoá ở các châu lục này?
-Theo em ở Viêt Nam , những quan niệm nào hiện nay còn tồn tại đã dẫn đến tình trạng sinh đẻ vỡ kế hoạch.
* Mở rộng vấn đề, nêu một số câu thành ngữ, mẩu chuyện thực tế.
- Tác giả đã kêu gọi những gì? Em hiểu như thế nào về lời kêu gọi đó?
- Em có cảm nghĩ gì về lời kêu gọi đó?
- Đọc lướt phần 1.
- Hiểu rõ về một vđề mà trước đây còn mơ hồ.
- Trả lời.
- là số người sinh sống trong một lãnh thổ; gia tăng dân số ảnh hưởng đến tiến bộ xã hội; KHHGĐ là những biện pháp nhằm hạn chế sự gia tăng dân số.
- Trả lời.
( đưa ra một giả định và thái độ của tác giả đối với giả định đó)
- Trả lời: 3 ý.
- Kể lại câu chuyện.
- đó là tiền đề để so sánh ngầm giúp người đọc liên tưởng và hình dung được tốc độ gia tăng dân số.
- Gây hứng thú cho người đọc.
- Trình bày.
- Làm cho người đọc tin , hiểu tốc độ gia tăng dân số.
- Trả lời.
- Trả lời
- Liên hệ thực tế: Châu á, châu Phi, đói nghèo , lạc hậu, chậm phát triển.
- Quan niệm sinh con trai để nối dõi tông đường.
- Nghe, hiểu.
- Quan sát SGK trình bày.
- Cá nhân trình bày.
II. Phân tích.
1. Nêu vấn đề dân số và kế hoạch hoá.
- sáng mắt ra vì bài toán dân số đã có từ thời cổ đại.
=> Cách nêu vấn đề nhẹ nhàng, giản dị, thân mật , tình cảm nên gần gũi tự nhiên , dễ thuyết phục và còn tạo sự hấp dẫn cho người đọc.
2. Làm rõ vấn đề.
a. Câu chuyện về bài toán cổ.
- Nhà thông thái kén rể cho con gái . Ông đưa ra một bài toán để thách đố: .
- Kết quả không có ai đủ số thóc để lấy được cô gái vì số thóc quá nhiều, có thể phủ khắp bề mặt trái đất.
=> Là tiền đề để tác giả so sánh với sự gia tăng dân số là theo cấp số nhân công bội là 2.
b. Câu chuyện trong Kinh Thánh.
- Lúc đầu trái đất chỉ có 2 người: A- đam và E-va.
- đến năm 1995 có: 5,63 tỉ người , phát triển theo cấp số nhân công bội là 2 , đã đạt đến ô thứ 30 của bàn cờ.
=> Tốc độ gia tăng dân số nhanh chóng trên trái đất.
c.Khả năng sinh sản của người phụ nữ và dự báo tốc độ tăng dân số.
- thống kê của Hội nghị Cai-rô họp ngày 5-9-1994.
=> Cắt nghĩa được vấn đề tăng DS là từ khả năng sinh sản tự nhiên của người PN.
- Cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn của tăng DS.
- Cho thấy cái gốc của vấn đề hạn chế dân số là sinh đẻ có kế hoạch.
3. Lời kêu gọi.
- Đừng để..
- Đó là con đường tồn tại hay không tồn tại của chính loài người.
=> Nếu cứ để tình hình gia tăng DS theo cấp số nhân thì đên một lúc nào đó con người sẽ không còn đất để sống.
- Hạn chế gia tăng dân số là con đường sốn ...  Coõng duùng:
1. Tỡm hieồu vớ duù: 
a) Trong ngoaởc keựp laứ lụứi daón trửùc tieỏp .
b) “daỷi luùa” -> chổ chieỏc caàu (nhấn mạnh) 
c) Hiểu theo nghĩa: mỉa mai.
d) ủaựnh daỏu caực vụừ kũch (tỏc phẩm) . 
2. Ghi nhụự : SGK/142
 Dấu ngoặc kộp dựng để :
 - Đỏnh dấu từ ngữ, cõu, đoạn dẫn trực tiếp ;
 - Đỏnh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay cú hàm ý mĩa mai ;
 - Đỏnh dấu tờn tỏc phẩm, tờ bỏo, tập san, ... được dẫn .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
Hửụựng daón HS tỡm hieồu phaàn luyeọn taọp
Baứi taọp 1 (SGK –tr142) 
-Yeõu caàu:Hoùc sinh ủoùc vaứ xaực ủũnh yeõu caàu baứi taọp 1
-Gụùi yự: 
 +Xaực ủũnh kú yeõu caàu cuỷa baứi taọp
 +Xem kú phaàn lyự thuyeỏt vửứa hoùc ụỷ treõn
 +Xeựt kú yự nghúa cuỷa caỷ ủoaùn ,tửứ,caõu ụỷ trong daỏu ngoaởc keựp.
-Nhaọn xeựt phaàn trỡnh baứy cuỷa hoùc sinh. Sửỷa baứi cho hoùc sinh.
Baứi taọp 2 (SGK –tr143) 
-Yeõu caàu:Hoùc sinh ủoùc vaứ xaực ủũnh yeõu caàu baứi taọp 2
-Gụùi yự: 
 +Xaực ủũnh kú yeõu caàu cuỷa baứi taọp
 +Xem kú phaàn lyự thuyeỏt vửứa hoùc ụỷ treõn,baứi daỏu ngoaởc ủụn vaứ daỏu hai chaỏm
 +Xeựt kú ủaõu laứ noựi trửùc tieỏp ,ủaõu laứ lụứi hoọi thoaùi.
-Nhaọn xeựt phaàn trỡnh baứy cuỷa hoùc sinh. Sửỷa baứi cho hoùc sinh.
Baứi taọp 3 (SGK –tr143,144) 
-Yeõu caàu:Hoùc sinh ủoùc vaứ xaực ủũnh yeõu caàu baứi taọp 3
-Gụùi yự: 
 +Xaực ủũnh kú yeõu caàu cuỷa baứi taọp
 +Xem kú phaàn lyự thuyeỏt vửứa hoùc ụỷ treõn,baứi daỏu ngoaởc keựp vaứ daỏu hai chaỏm .
 +So saựnh 2 ủoaùn vaờn , Hai ủoaùn vaờn gioỏng ụỷ ủieồm naứo vaứ khaực nhau ụỷ caực daỏu gỡ ? Taùi sao ?
-Nhaọn xeựt phaàn trỡnh baứy cuỷa hoùc sinh. Sửỷa baứi cho hoùc sinh.
Baứi taọp 4,5 (SGK –tr144) 
Giaựo vieõn hửụựng daón cho hoùc sinh veà nhaứ thửùc hieọn .
BT4: Về nhà HS luyện viết đoạn văn cú sử dụng cỏc dấu cõu : ngoặc đơn, hai chấm và ngoặc kộp ; và tập phõn tớch để thấy rừ cụng dụng của cỏc dấu cõu này . (GV đọc cho HS nghe đoạn văn tham khảo bờn cột nội dung) và giải thớch cỏc dấu đú .
BT5: GV cho HS về nhà tỡm trong SGK và tỡm cỏc dấu ngoặc đơn, hai chấm và ngoặc kộp và nờu cụng dụng (HS về nhà tỡm và nờu cụng dụng – tiết tới trả bài sẽ hỏi phần này) .
-Hs ủoùc vaứ neõu yeõu caàu cuỷa BT1 
-Hs chuự yự laùi phaàn lyự thuyeỏt 
- Hs traỷ lụứi cho tửứng caõu hoỷi .
-Hs ủoùc vaứ neõu yeõu caàu cuỷa BT2 
-Hs chuự yự laùi phaàn lyự thuyeỏt 
- Hs traỷ lụứi cho tửứng caõu hoỷi .
-Hs ủoùc vaứ neõu yeõu caàu cuỷa BT1 
-Hs chuự yự laùi phaàn lyự thuyeỏt 
- Hs traỷ lụứi cho tửứng caõu hoỷi .
-Hs nghe à thửùc hieọn ụỷ nhaứ .
-Nghe và thực hiện theo yờu cầu của GV.
II. Luyện tập :
Baứi 1 : 
Giaỷi thớch coõng duùng cuỷa daỏu ngoaởc keựp trong caực ủoaùn trớch:
a/ ẹaựnh daỏu caõu noựi ủược daón trửùc tieỏp.
b/ ẹaựnh daỏu tửứ ngửừ ủửụùc duứng vụựi haứm yự chõm biếm, mổa mai.
c/ ẹaựnh daỏu lụứi daón trửùc tieỏp, daón lụứi ngửụứi khaực.
d/ ẹaựnh daỏu tửứ ủửụùc daón trửùc tieỏp haứm yự mổa mai.
e/ ẹaựnh daỏu tửứ ngửừ daón trửùc tieỏp(thơ của Nguyễn Du) .
Baứi 2 : ẹaởt daỏu hai chaỏm vaứ daỏu ngoaởc keựp vaứo choó thớch hụùp vaứ giaỷi thớch .
a/ . . . . . cửụứi baỷo: (baựo trửụực lụứi thoaùi và dẩn trực tiếp)
- . . . . “caự tửụi”. . . “tửụi” ủi (daỏu “” ủaựnh daỏu tửứ ngửừ ủửụùc daón laùi).
b/ . . . . . chuự Tieỏn Leõ: “chaựu. . . .” (daỏu: aựo trửụực lụứi daón trửụùc tieỏp , daỏu “” cho phaàn coứn laùi vaứ vieỏt hoa chửừ ủaàu tieõn cuỷa “Chaựu” .
c/ . . . baứo haộn: “ẹaõy laứ. . . “ (Daỏu : baựo truụực lụứi daón trửùc tieỏp, daỏu “” ủaựnh daỏu lụứi daón trửùc tieỏp, daỏu “” ủaựnh daỏu lụứi daón trửùc tieỏp (lụứi oõng giaựo noựi)
Baứi 3: Hai caõu sau yự nghúa gioỏng maứ duứng daỏu caõu khaực nhau vỡ:
a/ daỏu: vaứ daỏu “” ủaựnh daỏu lụứi daón trửùc tieỏp caõu noựi cuỷa Baực Hoà ủửụùc daón nguyeõn vaờn (phải dựng đủ dấu cõu.)
b/ Khoõng duứng daỏu: vaứ “” vỡ khoõng ủửụùc daón nguyeõn vaờn (daón giaựn tieỏp)
Baứi taọp 4,5 (SGK –tr144) 
BT4: Viết đoạn văn cú sử dụng dấu : ngoặc đơn, hai chấm và ngoặc kộp .
Trước mặt cỏc bạn là Hồ Hoàn Kiếm (1.000 năm Thăng Long-Hà Nội) một danh lam thắng cảnh nổi tiếng, nơi khơi nguồn cho truyền thuyết “vua Lờ trả gươm thần” ... .Rất nhiều du khỏch đứng ngắm Hồ Hoàn Kiếm đều phải trầm trồ : “tuyệt vời” . GS Hà Đỡnh Đức (người chuyờn nghiờn cứu về loài rỳa lớn ở Hồ Hoàn Kiếm) bảo : 
- Du khỏch nào cú dịp mai mắn được thấy rựa nổi lờn là vừa xuýt xoa tũ ý thỳ vị, vừa vội vàng giơ mỏy ành lờn chụp lia lịa!
Giải thớch :
- trong dấu ( ) : giải thớch Hồ Hoàn Kiếm nơi tổ chức đại lễ 1.000 năm Thăng Long-Hà Nội.
Và giải thớch về GS Hà Đỡnh Đức .
- trong dấu “” : Lời núi trực tiếp của GS Hà Đỡnh Đức.
BT5: Tỡm trong sỏch giỏo khoa những đoạn văn cú sử dụng cỏc dấu : ngoặc đơn, hai chấm và ngoặc kộp và nờu cụng dụng .
Củng cố - Dặn dũ .
x Củng cố :
- Dấu ngoặc kộp dựng để làm gỡ trong cõu văn, doạn văn, văn bản ? 
x Dặn dũ :
Bài vừa học : Thuộc ghi nhớ và xem lại cỏc vớ dụ và bài tập ; thực hiện bài tập 4,5 ở nhà .
- Chuẩn bị bài mới : Chuaồn bũ baứi: Luyeọn noựi: Thuyeỏt minh veà 1 thửự ủoà duứng. Chuự yự xem vaứ luyeọn noựi ụỷ nhaứ trửụực ủeồ ủeỏn lụựp thửùc hieọn cho suoõng seừ vaứ 
Bài sẽ trả bài : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và cho điểm .
v Hướng dẫn tự học :
 Về nhà tỡm cỏc văn bản cú chứa dấu ngoặc kộp và nờu cụng dụng .
Ngày soạn: 20 tháng 11 năm 2010 
Ngày dạy lớp 8D: 23 tháng 11 năm 2010 
Tiết 54
Luyện nói: thuyết minh một thứ đồ dùng
A. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức.
- Cỏch tỡm hiểu, quan sỏt và nắm được đặc điểm cấu tạo, cụng dụng,  của những vật dụng gần gũi với bản thõn .
- Cỏch xõy dựng trỡnh tự cỏc nội dung cần trỡnh bày bằng ngụn ngữ núi về một thứ đố dựng trước lớp .
2. Kĩ năng: 
- Tạo lập văn bản thuyết minh .
- Sử dụng ngụn ngữ núi trỡnh bày chủ động một thứ đồ dựng trước tập thể lớp .
3. Thái độ: Yeõu thớch moõn Vaờn, coự yự thửực hoùc hoỷi. 
B. Chuẩn bị:
1. GV : Dửù kieỏn khaỷ naờng tớch hụùp : Vụựi nhửừng kieỏn thửực veà Vaờn vaứ Tieỏng vieọt 
- Moọt soỏ ủeà baứi , yeõu caàu cuỷa tieỏt luyeọn noựi 
2. HS : soaùn baứi , luyeọn noựi vaứ chuaồn bũ ụỷ nhaứ.
C. Tổ chức dạy và học
Bước I: ổn định tổ chức lớp.
- Kiểm tra sĩ số, trật tự, nội vụ của lớp ...
Bước II: Kiểm tra bài cũ 
 Trả lời các câu hỏi sau :
1. Haừy trỡnh baứy caựch laứm 1 baứi vaờn thuyeỏt minh.
Bước III : Bài mới
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung
Hoạt động 1 : Tạo tõm thế .
GV dẫn dắt HS vào bài mới và ghi tựa bài .
Hoạt động 2 : Hỡnh thành kiến thức .
Chia toồ taọp noựi . 
- GV ghi ủeà baứi leõn baỷng sau ủoự goùi HS ủoùc ủeà xaực ủũnh kieồu baứi gỡ ?
- Yeõu caàu:
Chuaồn bũ: GV kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
GV cho HS chuaồn bũ trửụực ụỷ nhaứ (ủeà cửụng)
- GV chuaồn bũ saỹn 1 ủeà cửụng thuyeỏt minh ủeồ hửụựng daón HS.
Choùn hoùc sinh trỡnh baứy trửụực lụựp . 
Sau khi laọp daứn yự xong GV yeõu caàu trỡnh baứy chia toồ
- GV theo doừi.
- GV choùn 1 soỏ HS trỡnh baứy truụực lụựp (coự theồ GV cho HS noựi theo tửứng phaàn sau ủoự goùi 1 vaứi em trỡnh baứy 1 lửụùt toaứn baứi)
- GV hửụựng daón HS: Nhaọn xeựt veà kieồu baứi; ửu khuyeỏt ủieồm, ruựt kinh nghieọm cho baứi vieỏt.
Hs nghe và ghi tựa bài .
HS ủoùc ủeà
- Xaực ủũnh: K baứi thuyeỏt minh
- Yeõu caàu
 Chuaồn bũ: quan saựt, tỡm hieồu ghi cheựp
- ND:
+ Caỏu taùo
+ Coõng duùng
- Laứm daứn yự (HS laứm)
- Hs trỡnh baứy trửụực lụựp theo tửứng ủoaùn vaứ caỷ baứi à HS nhaọn xeựt.
I/. Chuẩn bị ở nhà: 
ẹEÀ: Thuyeỏt minh veà caựi phớch nuụực (bỡnh thuỷy)
1. Kiểu bài : thuyết minh .
2. Yeõu caàu: Giỳp người nghe cú những hiểu biết tương đối đầy đủ và đỳng về phớch nước .
3. Quan saựt vaứ tỡm hieồu:
- Caỏu taùo:
+ Chaỏt lieọu voỷ: saột, nhửùa
+ maứu saộc: traờng, xanh, ủoỷ. . 
+ ruoọt: hai lụựp thuỷy tinh coựl ụựp chaõn khoõng ụỷ giửừa, phớa trong lụựp thuỷy tinh coự traựng baùc
- Coõng duùng: giửừ nhieọt duứng cho sinh hoaùt vaứ ủụứi soỏng
3. Laọp daứn yự:
I. Mụỷ baứi: 
- Giụựi thieọu veà caựi phớch nửụực.
II. Thaõn baứi:
- Trỡnh baứy caỏu taùo, nguyeõn lớ giửừ nhieọt coõng duùng vaứ caựch baỷo quaỷn.
III. Keỏt baứi:
Baứy toỷ thaựi ủoọ ủoỏi vụựi ủoỏi tửụùng
II/. Luyeọn noựi trờn lớp:
+ MB : Phớch nửụực laứ moọt vaọt duùng duứng ủeồ giửừ nửụực noựng 
+ TB : 1. Caỏu taùo :
- Voỷ cuỷa phớch nửụực ủửụùc laứm baống saột hoaởc baống nhửùa , coự tranh trớ ủeùp maột 
- Naộp phớch baống nhoõm hoaởc baống nhửùa 
- Nuựt phớch thửụứng baống baỏc hoaởc baống nhửùa 
- Ruoọt phớch laứm baống thuyỷ tinh coự traựng thuyỷ tinh ủeồ giửừ nhieọt ủoọ luoõn noựng 
2, Sửỷ duùng :
- Ruoọt phớch nửụực laứ boọ phaọn quan troùng nhaỏt . Vỡ theỏ khi mua phớch nửụực , ta neõn mang noự ra ngoaứi aựnh saựng nhỡn suoỏt tửứ treõn mieọng xuoỏng ủaựy , ta coự theồ nhỡn thaỏy ủieồm saựng maứu tớm ụỷ choồ van huựt khớ . Neỏu ủieồm saựng caứng nhoỷ thỡ chửựng toỷ coõng ngheọ saỷn xuaỏt van huựt khớ caứng toỏt vỡ theỏ caứng giửừ nhieọt toỏt hụn 
- Phớch nửụực mụựi mua veà khoõng neõn ủoồ nửụực soõi vaứo ngay vỡủang laởn maứ gaởp noựng ủoọt ngoọt , phớch nửụực deó bũ nửựt beồ . Ta neõn cheỏ nửụực aỏm khoaỷng 50-69 ủoọ vaứo trửụực 30 phuựt , roài sau ủoự mụựi cheỏ nửụực noựng vaứo 
 	3, Baỷo quaỷn 
- Khi phớch ủửùng nửụực duứng laõu , beõn trong seừ xuaỏt hieọn caựu baồn . Ta coự theồ ủoồ vaứo trong phớch moọt ớt giaỏm noựng , ủaọy chaởt naộp laùi , laộc nheù roài ủeồ khoaỷng 30 phuựt , sau ủoự duứng nửụực laùnh rửừa saùch , chaỏt caựu baồn seừ ủửụùc taồy heỏt 
- Neỏu ta muoỏn phớch nửụực giửừ ủửụùc nửụực soõi laõu hụn , khi ủoồ nửụực vaứo phớch , ta chụự roựt ủaày . Haừy ủeồ moọt khoaỷng caựch giửừa nửụực soõi vaứ nuựt phớch vỡ heọ soỏ truyeàn nhieọt cuỷa nửụực ự lụựn hụn khoõng khớ gaàn baống 4 laàn . Cho neõn neỏu roựt ủaày nửụực soõi , nhieọt deó truyeàn ra voỷ phớch nhụứ moõi giụựi cuỷa nửụực . Neỏu coự moọt khoaỷng troỏng , khoõng khớ seừ laứm cho nhieọt truyeàn chaọm hụn . 
+ KB : Phớch nửụực laứ 1 vaọt duùng raỏt caàn thieỏt cho moùi ngửụứi trong sinh hoaùt haống ngaứy 
B, Thửùc hieọn 
- Chia toồ : taọp noựi trong toồ vụựi nhau 
- ẹaùi hieọn tửứ toồ trỡnh baứy trửụực lụựp ( khoõng nhaỏt thieỏt phaỷi trỡnh baứy moọt baứi troùn veùn , maứ coự theồ trỡnh baứy moọt phaàn trong toồng theồ )
- Khi trỡnh baứy yeõu caàu : Noựi nghieõm tuực , noựi thaứnh caõu troùn veùn , duứng tửứ ủuựng , maùch laùc , phaựt aõm roừ raứng , aõm lửụùng ủuỷ caỷ lụựp nghe 
- ẹaùi dieọn moồi toồ trỡnh baứy xong cho hs nhaọt xeựt – Sau ủoự giaựo vieõn nhaọt xeựt chung 
Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dũ .
 Củng cố :
Thửùc hieọn ụỷ phaàn luyeọn noựi.
Dặn dũ :
Bài vừa học : Về nhà luyện núi trước tập thể thờm (núi trước kớnh ) 
Chuẩn bị bài mới : Viết bài tập làm văn số 3 (cỏc đề trong SGK – chọn viết 1 đề) .
Bài sẽ trả bài : Khụng 
Hướng dẫn tự học :
 - Tỡm hiểu xõy dựng bố cục cho bài văn thuyết minh về một vật dụng (theo SGK) .
 - Tự luyện núi ở nhà .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 48-49-50-51-52.doc