A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị , viễn thị và cách khắc phục.
- Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột? Cách lây truyền và biện pháp phòng tránh.
2. Rèn kỹ năng : quan sát , nhận xét, liên hệ thực tế.
3. Giáo dục : ý thức vệ sinh, phòng tránh bệnh tật về mắt.
B/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp tìm tòi.
C/ Chuẩn bị: Tranh phóng to H 50.1.2.3.4.
D/ Tiến trình lên lớp:
I- Ổn định lớp:
II- Kiểm tra Bài cũ: Mô tả cấu của cầu mắt nói chung và màng lưới mắt nói riêng?.
Ngày soạn : 14 / 3 /2010 Ngày dạy : / 3 /2010 ( 8A) / 3 ( 8B) / 3(8C) TIẾT 52 VỆ SINH MẮT A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức - Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị , viễn thị và cách khắc phục. - Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột? Cách lây truyền và biện pháp phòng tránh. 2. Rèn kỹ năng : quan sát , nhận xét, liên hệ thực tế. 3. Giáo dục : ý thức vệ sinh, phòng tránh bệnh tật về mắt. B/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp tìm tòi. C/ Chuẩn bị: Tranh phóng to H 50.1.2.3.4. D/ Tiến trình lên lớp: I- Ổn định lớp: II- Kiểm tra Bài cũ: Mô tả cấu của cầu mắt nói chung và màng lưới mắt nói riêng?. III- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: T/h các tật của mắt. GV: Thế nào là tật cận thị, viển thị? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục? - Do nguyên nhân nào học sinh cận thị nhiều? Nêu các biện pháp hạn chế tỷ lệ HS mắc tật cận thị? - Yêu cầu học sinh N/C thông tin, hoàn thành nội dung phiếu học tập. HS: Hoàn thành nội dung phiếu học tập, đại diện nhóm đọc đáp án. I. Các tật của mắt: Cận thị Viễn thị Khái niệm Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Nguyên nhân Bẩm sinh cầu mắt dài. Thể thuỷ tinh quá phồng. Bẩm sinh cầu mắt ngắn. Thể thuỷ tinh bị lão hóa. Khắc phục Đeo kính cận. Đeo kính viễn. Hoạt động 2 : T/h các bệnh của mắt. H: Bệnh đau mắt hột do nguyên nhân nào? Có biểu hiện gì ? HS Dựa vào tt ở SGK để tră lời HS: Kể thêm một số bệnh về mắt. GV: Ngoài bệnh đau mắt hột còn có những bệnh gì về mắt? Nêu các cách phòng tránh các bệnh về mắt? II. Bệnh về mắt: * Bệnh đau mắt hột: + Nguyên nhân: Do vi rút. + Đường lây: Dùng chung khăn, chậu với người bệnh, tắm rửa trong ao hồ tù hảm. + Triệu chứng: Mặt trong mi mắt có nhiều hột nỗi cộm lên. + Hậu quả: Đục màng giác dẫn đến mù loà. + cách phòng tránh: Giử vệ sinh mắt, dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. * Các bệnh về mắt: + Đau mắt đỏ. + Viêm giác mạc. + Khô mắt. IV -Kiểm tra đánh giá: - Có các tật mắt nào? Nguyên nhân và cách khắc phục? - Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh? V -Dặn dò: - Học bài theo nội dung SGK, đọc mục “Em có biết”, ôn lại chương âm thanh. - Ra về nhớ chấp hành luật lệ an toàn giao thông. VI. Phần rút kinh nghiệm sau tiết dạy. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Duyệt ngày : TTCM : Bùi Văn Nguyện.
Tài liệu đính kèm: