I . MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Học sinh trình bày cơ chế của đông máu và vai trò của nó trong bảo vệ cơ.
- Trình bày nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
2. Khả năng:
- Rèn luyện kỹ năng: Quan sát SĐ thí nghiệm tìm hiểu kiến thức vận dụng lý thuyết giải thích các hiện tượng liên quan việc đông máu trong đời sống.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức gìn giữ bảo vệ cơ thể, biết sử lý khi bị chảy máu, và giứp đỡ xung quanh.
Ngaứy soaùn : Ngaứy daùy : 8a : ./../ 2010 8b : .// 2010 Tuaàn : 8 Tieỏt : 15 bài 15 : Đông máu và nguyên tắc truyền máu I . Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh trình bày cơ chế của đông máu và vai trò của nó trong bảo vệ cơ. - Trình bày nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó. 2. Khả năng: - Rèn luyện kỹ năng: Quan sát SĐ thí nghiệm tìm hiểu kiến thức vận dụng lý thuyết giải thích các hiện tượng liên quan việc đông máu trong đời sống. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức gìn giữ bảo vệ cơ thể, biết sử lý khi bị chảy máu, và giứp đỡ xung quanh. Ii . chuẩn bị 1 . giáo viên - Tranh phóng to: 49. - Phiếu học tập. 2 . Học sinh - Tìm hiểu về các nhóm máu III . Các HOạT Động dạy – học 1. ổn định tổ chức. Sĩ số 8a : ../. Sĩ số 8a : ../.... 2. Kiểm tra bài cũ: Máu gồm những thành phần nào? Chức năng của mỗi loại là gì? 3. Bài mới. Mở bài: Trong các TB máu chúng ta biết cức năng của bạch cầu và hồng cầu, còn tiểu cầu có chức năng gì. Lịch sử y học còn người đã biết truyền máu, nhiều trường hợp tử vong, do nguyên nhân nào làm cho tắc máu. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Noọi dung Hoạt động 1 I . Đông Máu GV : Cho HS ủoùc TT SGK T48 Yeõu caàu HS quan saựt sụ ủoà: Trong HT coự chaỏt protein hoứa tan ( chaỏt sinh tụ maựu )trong TC coự loaùi emzim, khi TC bũ theo doứng maựu ủi ra chaùm vaứo veỏt thửụng bũ vụừ vaứ giaỷi phoựng enzim vụựi sửù coự maởt cuỷa ion Ca2+laứm cho protein hoứa tan bieỏn thaứnh caực tụ maựu ( sụùi huyeỏt ) oõm chaởt teỏ baứo maựu taùo thaứnh cuùm maựu ủoõng ủeồ bũt kớn veỏt thửụng, coứn laùi huyeỏt tửụng bieỏn thaứnh huyeỏt thanh. GV : Cho HS ủoùc 5vaứ thaỷo luaọn 6phuựt hoaứn thaứnh GV : Nhaọn xeựt caực caõu traỷ lụứi cuỷa caực nhoựm Hoùc sinh GV : nhaọn xeựt vaứ sửừa chửừa. HS : vaọn duùng kieỏn thửực traỷ lụứi hieọn tửụùng ủoõng maựu khi bũ ủửựt chaõn tay GV : Yeõu caàu HS : Trỡnh baứy cụ cheỏ ủoõng maựu? Vai troứ cuỷa tieồu caàu ? sửù ủoõng maựu lieõn quan ủeỏn yeỏu toỏ naứo ? GV : Nhaọn xeựt , ủửa ra keỏt luaọn chung HS : ẹoùc thoõng tin + quan saựt sụ ủoà ẹoõng maựu HS ủoùc 5vaứ thaỷo luaọn 6phuựt hoaứn thaứnh, nhaọn xeựt boồ sung. Caõu 1: Giuựp cụ theồ khoõng maỏt nhieàu maựu ( choỏng maỏt maựu) Caõu 2: Tieồu caàu Caõu 3: Maựu khoõng chaỷy ra khoỷi maùch laứ nhụứ caực bớu tụ maựu ủửụùc hỡnh thaứnh oõm chaởt teỏ baứo maựu laứm thaứnh khoỏi maựu ủoõng bũt kớn veỏt thửụng Caõu 4: Giaỷi phoựng enzim bieỏn chaỏt sinh tụ maựu thaứnh tụ maựu dửụựi taực duùng ion Ca2+ HS : Dửùa vaứo caực kieỏn thửực vửứa nghieõn cửựu traỷ lụứi , caực HS khaực nhaọn xeựt Khaựi nieọm: ẹoõng maựu laứ hieọn tửụùng hỡnh thaứnh khoỏi maựu ủoõng haứn kớn veỏt thửụng. Hieọn tửụùng: Khi bũ ủửựt maùch maựu àmaựu chaỷy ra 1luực roài ngửứng nhụứ moọt khoỏi maựu bũt kớn veỏt thửụng. Cụ cheỏ: khi va chaùm vaứo veỏt raựch treõn thaứnh maùch maựu cuỷa veỏt thửụng, caực tieồu caàu bũ vụừ giaỷi phoựng enzim laứm chaỏt sinh tụ maựu bieỏn thaứnh tụ maựu dửụựi taực duùng cuỷa ion Ca2+,tụ maựu keỏt thaứnh maùng lửụựi oõm chaởt teỏ baứo maựu taùo thaứnh khoỏi maựu ủoõng bũt kớn veỏt thửụng, coứn laùi huyeỏt tửụng bieỏn thaứnh huyeỏt thanh. Vai troứ: tieồu caàu baỷo veọ cụ theồ choỏng maỏt maựu Hoạt động 2 II . Các nguyên tắc truyền máu GV : Cho HS ủoùc thớ nghieọm cuỷa Lanstaõynụ. Traỷ lụứi : 1/HC maựu ngửụứi cho coự nhửừng loaùi khaựng nguyeõn naứo? 2/HTmaựu ngửụứi nhaọn coự nhửừng loaùi khaựng theồ naứo? GV : Nhaọn xeựt , giụớ thieọu oõng laỏy huyeỏt tửụng cuỷa ngửụứi nhaọn troọn vụựi hoàng caàu cuỷa ngửụứi cho ta ủửụùc baỷng sau ( sgk – 49 ) Cho HS ủoùc 4 chaỏm SGK T49 GV: nhaọn xeựt vaứ sửừa chửừa. GV phaõn tớch laùi cho HS thaỏy + Trửụứng hụùp khoõng keỏt dớnh +Trửụứng hụùp keỏt dớnh Cho HS hoaứn thaứnh baứi taọp 5SGK GV : nhaọn xeựt vaứ sửừa chửừa ? Thoõng qua sụ ủoà naứy,em nhaọn xeựt : + Nhoựm maựu naứo nhaọn ủửụùc taỏt caỷ caựcnhoựmmaựukhaực? + Nhoựm maựu naứo cho ủửụùc taỏt caỷ caực nhoựm maựu khaực? + Nhoựm maựu naứo vửứa cho vửứa nhaọn? Yeõu caàu HS lieõn heọ Em bieỏt mỡnh thuoọc nhoựm maựu naứo khoõng,em ủaừ tửứng cho maựu ngửụứi khaực chửa? ễÛ vieọt nam coự phong traứo lieõn quan ủeỏn maựu ủoự laứ phong traứo naứo? Laỏy ngaứy,thaựng naứo? Em ủaừ tửứng tham gia phong traứo naứy chửa? GV : Yeõu caàu HS ruựt ra keỏt luaọn : ễÛ ngửụứi coự maỏy nhoựm maứu chớnh?sụ ủoà truyeàn maựu ( moỏi quan heọ giửừa caực nhoựm maựu)? GV : Nhaọn xeựt chuan kieỏn thửực HS :ủoùc thớ nghieọm SGK caõu 1: coự 2 loaùi khaựng nguyeõn A vaứ B Caõu 2:Maựu ngửụứi nhaọn coự 2 loaùi khaựng theồ laứ anpha vaứ beõta HS : ủoùc 4 chaỏm SGK T49 hoaứn thaứnh baứi taọp 5SGK = caựch ủaựnh daỏu muừi teõn. HS : vaọn duùng kieỏn thửực traỷ lụứi . HS : vaọn duùng kieỏn thửực traỷ lụứi , caực HS khaực nhaọn xeựt HS : Lieõn heọ ( phong traứo hieỏn maựu nhaõn ủaùo laỏy ngaứy 7/4) HS : Neõu keỏt luaọn , caực HS khaực nhaọn xeựt 1. Caực nhoựm maựu ụỷ ngửụứi. _ ễÛ ngửụứi coự 4 nhoựm maựu chớnh laứ O,A,B,AB. * Sụ ủoà A-A O-O ------------> AB-AB B –B 2. Caực nguyeõn taộc. Tuaõn thuỷ khi truyeàn maựu: Xeựt nghieọm maựu ủeồ lửùa choùn nhoựm maựu cho thớch hụùp. Traựnh tai bieỏn. Kieồm tra maàm beọnh trửụực khi truyeàn maựu. 4 . Luyeọn taọp cuỷng coỏ ẹoùc muùc em coự bieỏt . 1/Trỡnh baứy cụ cheỏ ủoõng maựu? 2/ ễÛ ngửụứi coự maỏy nhoựm maựu chớnh? 3/Khi truyeàn maựu caàn tuaõn thuỷ nhửừng nguyeõn taộc naứo? 4/ Caực tụ maựu ủửụùc hỡnh thaứnh tửứ yeỏu toỏ naứo? A . Hoàng caàu C . Protein trong huyeỏt tửụng B . Baùch caàu vaứ tieồu caàu D . Caỷ A, B ủuựng 5 /Teỏ baứo maựu naứo tham gia vaứo quaự trỡnh ủoõng maựu ? A . Hoàng caàu C . Tieồu caàu B . Baùch caàu D . Caỷ A,B,C ủung’ 6 / Huyeỏt tửụng khi maỏt chaỏt sinh tụ maựu seừ taùo thaứnh? A . Tụ maựu C . Huyeỏt thanh B . Cuùc maựu ủoõng D . Baùch huyeỏt 5 . Hửụựng daón veà nhaứ - Hoùc thuoọc baứi - Keỷ sụ ủoà veà cụ cheỏ ủoõng maựu vaứo taọp. - Chuaồn bũ baứi mụựi ( Baứi 16) ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn : Ngaứy daùy : 8a : ./../ 2010 8b : .// 2010 Tuaàn : 8 Tieỏt : 16 BAỉI 16 : TUAÀN HOAỉN MAÙU VAỉ LệU THOÂNG BAẽCH HUYEÁT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. -IHọc sinh trình bày các thành phần cấu tạo của hệ tuần hòan máu và vai trò của chúng. - Học sinh nắm được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng. 2. Kỹ năng: - Quan sát tranh phát hiện kiến thức khả năng, họat động nhóm. - Vận dụng lý thuyết vào thực tế. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ tim trách tác động mạch vào tim. Ii . chuẩn bị 1 . giáo viên - Tranh phóng to H.16.1 - 16.2 -Tranh hệ tuần hoàn có thêm bạch huyết. -Sơ đồ hệ tuần hòan. 2 . Học sinh - nghiên cứu lại sơ đồ Hệ tuần hoàn ở lớp thú III . Các HOạT Động dạy – học 1. ổn định tổ chức. Sĩ số 8a : ../. Sĩ số 8a : ../.... 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy cho biết các thành phần cấu tạo của hệ tuần hòan máu. 3. Bài mới. Mở bài: Cho học sinh chỉ tranh các thành phần của hệ tuần hòan máu? Vậy máu lưu thông trong cơ thể như thế nào? Tim có vai trò như thế nào? Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Noọi dung Hoạt động 1 I . Tuaàn hoaứn Maựu GV : Treo tranh phóng to H16.1 yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm tìm hiểu : ? Hệ tuần hoàn gồm những phần nào? ? Cấu tạo mỗi thành phần đó như thế nào ? Mô tả đường đI của Máu trong hệ tuần hoàn nhỏ và hệ tuần hoàn lớn GV : Đánh giá kết quả. Yêu cầu HS nêu nhận xét vai trò của Hệ tuần hoàn ? GV : Nhận xét , chuẩn kiến thức HS : Cá nhân tự nghiên cứu hình 16.1 (51) Ghi nhớ kiến thức. Thảo luận nhóm + Số ngăn tim Vị trí màu sắc. + Tên động mạch tĩnh mạch chính. + Đại diện nhóm trình bày kết quả. Nhóm theo dõi nhận xét. HS : Nêu nhận xét , đại diện lên trình bày vờng tuần hoàn máu trên sơ đồ , lớp nhận xét Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch. Tim 4 ngăn 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ. Nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa trái chứa máu đỏ tươi. Vòng tuần hoàn lớn. Từ TT trái -> tới cơ quan (trao đổi chất) -> tâm nhĩ phải. Vòng tuần hoàn nhỏ. Từ TT phải -> phổi (trao đổi khí) -> tâm nhĩ trái. + Máu lưu thông trong toàn bộ cơ thể làm nhờ hệ tuần hoàn Hoạt động 2 II . Lưu thông Bạch huyết GV : Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu về hệ bạch huyết học sinh nắm khái quát. ? Hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào GV : nhận xét trả lời. Giảng giải : Hạch bạch huyết như 1 máy lọc khi BH chảy qua các vật lạ lọt vào cơ thể được giữ lại hạch được tập trung ở các cửa vào các tạng các vùng khớp. Yêu cầu HS tiếp tục quan sát tranh , thảo luận : ? Mô tả đường đi của bạch huyết trong phân hệ lớn ? Mô tả đường đi của bạch huyết trong phân hệ nhỏ ? Nhận xét vai trò của hệ Bạch huyết GV : Nhận xét , chuẩn kiến thức Bạch huyết có thành phần tương tự như huyết tương, kho chứa hồng cầu chủ yếu là dạng lim phô bạch huyết liên hệ mật thiết với tĩnh mạch máu của vòng tuần hoàn máu. HS : Học sinh nghiên cứu hình 16.2 thông tin SGK trả lời = cách chỉ trên tranh vẽ. Học sinh khác nhận xét bổ sung. HS : Học sinh nghiên cứu SGK. Trao đổi nhóm , Trả lời. Yêu cầu chỉ ra điểm thu bạch huyết đầu tiên và nơi đổ cuồi cùng. - Các nhóm trình bày.Trên hình vẽ.Các nhóm khác bổ sung. a. Cấu tạo hệ bạch huyết: Gồm. Mao mạch bạch huyết. - Mạch bạch huyết tĩnh mạch máu. - Hạch bạch huyết ống bạch huyết tạo thành 2 phân hệ. - Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ. b.Vai trò của hệ bạch huyết. Kết luận: Phân hệ bạch huyết nhỏ, thu bạch huyết ở nửa trên bên phải có thể -> tĩnh mạch máu. + Phân hệ bạch huyết lớn. Thu bạch huyết ở phần còn lại ở cơ thể. Vai trò: Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu. Thực hiện chu trình luân chuyển MT trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể? 4 . Luyeọn taọp cuỷng coỏ - Choỏt laùi kieỏn thửực toaứn baứi baứi - Hệ tuần hòan máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? - Vòng tuần hòan nhỏ dẫn máu qua đâu? Có vai trò gì ? - Vòng tuần hoàn lớn dẫn máu qua đâu, và có vai trò gì ? - Hệ bạch huyết có vai trò gì trong cơ thể sống ? 5 . Hướng dẫn về nhà - Học bài , trả lời các câu hỏi 1 , 2 , 3 , 4 SGK - Đọc mục “ Em có bết ? “ - Đọc nghiên cứu trước nội dung bài 17 ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngaứy soaùn : Ngaứy daùy : 8a : ./../ 2010 8b : .// 2010 Tuaàn : 9 Tieỏt : 17 BàI 17 : TIM Và MạCH MáU I . Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Xác định đựơc trên tranh, mô hình ngăn tim, van tim. - Phân biệt được các loại mạch máu. - Trình bày rõ đặc điểm các pha trong chu kỳ co giản tim. 2. Kỹ năng: - Suy đoán, dự đoán. - Tổng hợp kiến thức. - Vận dụng lý thuyết, tập đến nhịp tim trong các họat động, tránh làm tổn thương tim và mạch máu. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ tĩnh mạch tránh tổn thương tim và mạch máu. II . CHAÅN Bề 1 . Giaựo vieõn - Tranh hình 17.2 phóng to, cặt ngang động mạch, tĩnh mạch. 2 . Học sinh - Đọc nghên cứu trước nội dung bài học - Kẻ bảng 17.1 sgk III. các Họat động dạy - học. 1. ổn định tổ chức. Sĩ số 8a : ../. Sĩ số 8a : ../.... 2. Kiểm tra bài cũ. ? Trình bày cấu tạo và vai trò của tim và hệ mạch. 3. Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Noọi dung Hoaùt ủoọng 1 I . Caỏu taùo Tim GV :Yêu cầu Học sinh nghiên cứu SGK. Kết hợp quan sát hình . Trình bày cấu tạo của Tim ? GV : Nhận xét , chốt kiến thức trên H 17.1 Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bảng 17.1 ? GV : Nhận xét , yêu cầu HS dựa vào bảng hoàn thành tìm hiểu : Ngăn tim vào có thành cơ dày nhất ? Ngăn tim nào có thành mỏng nhất ? Giữa các ngăn tim và m máu phải cấu tạo như thế nào? đề máu chỉ bơm theo 1 chiều ? GV : Nhận xét , yêu cầu HS tự rút ra kết luận GV : Nhận xét , chuẩn kiến thức HS : Nghiên cứu SGK. Quan sát kênh hình XĐ cấu tạo tim. 1 vài học sinh trả lời. => Nhận xét bổ sung HS : Thảo luận hoàn thành Bảng 17.1 . Đại diện nhóm trình bày các nhóm khách nhận xét bổ sung HS : Tiếp tục thảo luận , trả lời : Nêu được. Số ngăn Thành tim Van tim. Các nhóm học sinh khác bổ sung ý kiến (Thành TT trái dày nhất vì đẩy máu vào động mạch chủ đi khắp cơ thể). HS : Tự rút ra kết luận về cấu tạo của tim , đại diện phát biểu Màng tim bao bọc bên ngoài tim. Tâm thất lớn phần đĩnh tim. * Kết luận. Tim 4 ngăn. Thành TT dày hơn Tâm nhĩ. Giữa TT với động mạch. Có van Máu lưu thông 1 chiều. Hoaùt ủoọng 2 II . Caỏu taùo maùch Maựu
Tài liệu đính kèm: