A. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Hs trình bày được vai trò của vitamin và muối khoáng.
-HS vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn.
2. Kĩ năng
Rèn HS kĩ năng phân tích, quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức vào đời sống.
3. Thái độ
Giáo dục HS ý thức vệ sinh thực phẩm. Biết cách phối hợp, chế biến thức ăn khoa học.
B. CHUẨN BỊ
GV: tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng.
Tranh trẻ em bị còi xương do thiếu vitaminD, bướu cổ do thiếu iốt.
HS: Đọc trước bài
Ngày soạn:9/1/2009 Tuần 20 – Tiết 37 Ngày dạy:12/01/2009 Bài 34 : VITAMIN và MUỐI KHOÁNG A. Mục tiêu 1.Kiến thức - Hs trình bày được vai trò của vitamin và muối khoáng. -HS vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu phần ăn hợp lý và chế biến thức ăn. 2. Kĩ năng Rèn HS kĩ năng phân tích, quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức vào đời sống. 3. Thái độ Giáo dục HS ý thức vệ sinh thực phẩm. Biết cách phối hợp, chế biến thức ăn khoa học. B. Chuẩn bị GV: tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng. Tranh trẻ em bị còi xương do thiếu vitaminD, bướu cổ do thiếu iốt. HS: Đọc trước bài C.Tiến trình dạy học I.ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ. không kiểm tra III. Bài mới Hoạt động 1:Tỡm hiểu vai trũ của Vitamin đối với đời sống . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV HD HS nghiờn cứu thụng tin n 1 hoàn thành bài tập mụcq . GV yờu cầu học sinh nghiờn cứu tiếp thụng tin n2 và bảng 34.1 trả lời cõu hỏi ?Em hiểu Vitamin là gỡ ? ?Vitamin cú vai trũ gỡ đối với cơ thể ? ?Thực đơn trong bữa ăn cần được phối hợp như thế nào để cung cấp đủ Vitamin cho cơ thể ? Gv tổng kết lại nội dung đó thảo luận Lưu ý thụng tin Vitamin xếp vào 2 nhúm : +Tan trong dầu mỡ + Tan trong nước Chế biến thức ăn cho phự hợp. Học sinh đọc thật kỹ thụng tin, dựa vào hiểu biết cỏ nhõn để làm bài tập Một học sinh đọc kết quả bài tập, lớp bổ sung để cú đỏp ỏn đỳng ( 1, 3, 5, 6) Học sinh đọc tiếp phần thụng tin và bảng túm tắt vai trũ Vitamin , thảo luận để tỡm cõu trả lời . Vitamin là hợp chất hoỏ học đơn giản . - Tham gia cấu trỳc nhiều thế hệ Enzim , thiếu Vitamin dẫn đến rối loạn hoạt động của cơ thể . - Thực đơn cần phối hợp thức ăn cú nguồn gốc động vật và thực vật . Học sinh quan sỏt ảnh : Nhúm thức ăn chứa Vitamin , trẻ em bị cũi xương do thiếu Vitamin . -Vitamin là hợp chất hoỏ học đơn giản , là thành phần cấu trỳc của nhiều Enzimđảm bảo sự hoạt động sinh lý bỡnh thường của cơ thể . -Con người khụng tự tổng hợp được Vitamin mà phải lấy từ thức ăn . -Cần phối hợp cõn đối cỏc loại thức ăn để cung cấp đủ Vitamin cho cơ thể . Hoạt động 2: Tỡm hiểu vai trũ của muối khoỏng đối với cơ thể Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV yờu cầu học sinh đọc thụng tin n và bảng 34.2 à trả lời cõu hỏi : ?Vỡ sao nếu thiếu Vitamin D trẻ sẽ mắc bệnh cũi xương ? ?Vỡ sao nhà nước vận động sử dụng muối Iốt ? ?Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần làm như thế nào để đủ Vitamin và muối khoỏng ? GV tổng kết lại nội dung đó thảo luận. Em hiểu những gỡ về muối khoỏng? - HS đọc kỹ thụng tin và bảng túm tắc vai trũ của một số muối khoỏng . - Thảo luận nhúm à thống nhất ý kiến. - Thiếu Vitamin D : à Trẻ em cũi xương vỡ : Cơ thể chỉ hấp thụ Canxi khi cú mặt Vitamin D - Cần sử dụng muối Iốt để phũng trỏnh bệnh bướu cổ . - học sinh tự rỳt ra kết luận : - Học Sinh quan sỏt tranh nhúm thức ăn chứa nhiều khoỏng , trẻ em bị bướu cổ do thiếu Iốt . Muối khoỏng là thành phần quan trọng của tế bào , tham gia vào nhiều hệ Enzim đảm bảo quỏ trỡnh trao đổi chất và năng lượng . Khẩu phần ăn cần: + Phối hợp nhiều loại thức ăn ( động vật và thực vật ) + Sử dụng muối Iốt hằng ngày + Chế biến thức ăn hợp lớ để chống mất Vitamin Trẻ em nờn tăng cường muối Canxi . IV/ Củng cố 1.Gọi Hs đọc KLC 2. Vitamin cú vai trũ gỡ đối với hoạt động sinh lớ của cơ thể ? 3.Kể những điều em biết về Vitamin và vai trũ của cỏc loại Vitamin đú ? 4.Vỡ sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho cỏc bà mẹ khi mang thai ? V/Dặn dũ Học ghi nhớ Đọc mục em cú biết Tỡm hiểu : Bữa ăn hằng ngày của gia đỡnh . Thỏp dinh dưỡng Ngày soạn :14/1/2009 Tiết 38 – Bài 36 Ngày dạy: 17/1/2009 TIấU CHUẨN ĂN UỐNG NGUYấN TẮC LẬP KHẨU PHẦN A. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: - HS nờu được nguyờn nhõn của sự khỏc nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở cỏc đúi tượng khỏc nhau . -HS phõn biệt được giỏ trị dinh dưỡng cú ở cỏc lọai thực phẩm chớnh . - HS xỏc định được cơ sở và nguyờn tắc xỏc định khẩu phần . 2.Kỹ năng: -HS phỏt triển kỹ năng quan sỏt và phõn tớch hỡnh -Rốn HS kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống . 3 . Thỏi độ : -Giỏo dục HS ý thức tiết kiệm , nõng cao chất lượng cuộc sống . B. CHUẨN BỊ: GV:-Tranh : ảnh cỏc nhúm thực phẩm chớnh ., thỏp dinh dưỡng -Bảng phụ lục giỏ trị dinh dưỡng của một số lọai thức ăn . C. TIẾN TRèNH BÀI HỌC: I Ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ Vitamin cú vai trũ gỡ đối với hoạt động sinh lý của cơ thể? III. Bài mới Mở bài : Cỏc chất dinh dưỡng ( thức ăn ) cung cấp cho cơ thể hằng ngày theo cỏc tiờu chuẩn qui định ,gọi là tiờu chuẩn ăn uống . vậy dựa trờn cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lớ ? Đú là điều chỳng ta cần tỡm hiểu ở bài này : Hoạt động 1: Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài GV yờu cầu học sinh nghiờn cứu thụng tin n , đọc bảng : “ Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam “ ( trang 120 ) à Trả lời cõu hỏi : ?Nhu cầu dinh dưỡng ở cỏc lứa tuổi khỏc nhau như thế nào ? Vỡ sao cú sự khỏc nhau đú ? ?Sự khỏc nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc những yếu tố nào ? GV tổng kết lại những nội dung thảo luận . ?Vỡ sao trẻ em suy dinh dưỡng ở cỏc nước đang phỏt triển chiếm tỉ lệ cao ? GV nhận xột và KL Học sinh tự thu nhận thụng tin , thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi : - Nhu cầu dinh dưỡng của trẻ cao hơn người trưởng thành vỡ cần tớch lũy cho cơ thể phỏt triển . Người già nhu cầu dinh dưỡng thấp vỡ sự vận động của cơ thể ớt . - Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào lứa tuổi , giới tớnh , lao động . Đại diện nhúm phỏt biểu , cỏc nhúm khỏc bổ sung - Ở cỏc nước đang phỏt triển chất lượng cuộc sống của người dõn cũn thấp à trẻ em bị suy dinh dưỡng chiếm tỉ lệ cao I . Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể Nhu cầu dinh dưỡng của từng người khụng giống nhau . Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc : Lứa tuổi Giới tớnh Trạng thỏi sinh lớ Lao động Hoạt động 2: Giỏ trị dinh dưỡng của thức ăn . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài GV HD học sinh nghiờn cứu thụng tin, quan sỏt tranh cỏc nhúm thực phẩm và bảng giỏ trị dinh dưỡng một số lọai thức ăn à hoàn chỉnh phiếu học tập Lọai thực phẩm Tờn thực phẩm Giàu Gluxit Giàu Prụtờin Giàu Lipớt Nhiều Vitamin và chất khoỏng ?Sự phối hợp cỏc lọai thức ăn cú ý nghĩa gỡ ? GV chốt lại kiến thức . Học sinh tự đọc ( SGK-113,114), quan sỏt tranh vận dụng kiến thức vào thực tế , thảo luận nhúm , nhúm khỏc nhận xột bổ sung à đỏp ỏn : Lọai thực phẩm Tờn thực phẩm Giàu Gluxit Giàu Prụtờin Giàu Lipớt Nhiều Vitamin và chất khoỏng. - Gạo , ngụ , khoai , sắn .. - Thịt , cỏ , trứng ,sữa , đậu , đỗ - Mỡ động vật, dầu thực vật - Rau quả tươi và muối khoỏng HS rỳt ra KL II . Giỏ trị dinh dưỡng của thức ăn Giỏ trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở : -Thành phần cỏc chất - Năng lượng chứa trong nú -Cần phối hợp cỏc lọai thức ăn để cung cấp đủ cho nhu cầu của cơ thể . Họat động 3 : Khẩu phần và nguyờn tắc lập khẩu phần Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài ?Khẩu phần là gỡ ? GV yờu cầu học sinh thảo luận : ? Khẩu phần ăn uống của người mới ốm khỏi cú gỡ khỏc người bỡnh thường ? ? Vỡ sao trong khẩu phần thức ăn cần tăng cường rau , quả tươi ? ?Để xõy dựng khẩu phần hợp lớ cần dựa vào những yếu tố nào ? GV nhận xột và KL ?Tại sao những người ăn chay vẫn khỏe mạnh ? HS đọc SGK – 114 và trả lời cõu hỏi HS trao đổi nhúm, đại diện nhúm trả lời và bổ sung - Người mới ốm khỏi à cần thức ăn bổ dưỡng để tăng cường sức khỏe - Tăng cường Vitamin - Tăng cường chất xơ à dễ tiờu húa HS rỳt ra KL Họ dựng sản phẩm từ thực vật như đậu , vừng , lạc chứa nhiều Prụtờin . Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể ở trong một ngày . *Nguyờn tắc lập khẩu phần : - Căn cứ vào giỏ trị dinh dưỡng của thức ăn - Đảm bảo : đủ lượng ( calo) ; đủ chất ( lipit, Prụtờin , Gluxit, vit , muối khoỏng ) IV / Kiểm tra, đỏnh giỏ 1. Gọi HS đọc KLC và “em cú biết” 2 . Bữa ăn hợp lớ cần cú chất lượng là : Cú đủ thành phần dinh dưỡng , vit, mu+ối khoỏng Cú sự phối hợp đảm bảo cõn đối tỉ lệ cỏc thành phần thức ăn Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể Cả 3 ý trờn đều đỳng 3 . Để nõng cao chất lượng bữa ăn gia đỡnh cần : Phỏt triển kinh tế gia đỡnh Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng Bữa ăn nhiều thịt , cỏ , trứng , sữa Chỉ a và b Cả a, b , c IV Dặn dũ Học bài và trả lời cõu hỏi SGK Ngày soạn:16/1/2009 TUẦN 21 - TIẾT 39 Ngày dạy:19/1/2009 BÀI 37 : THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC A. MỤC TIấU: 1/Kiến thức: HS nắm vững cỏc bước thành lập khẩu phần HS biết đỏnh giỏ được định mức đỏp ứng của một khẩu phần mẫu . HS biết cỏch tự xõy dựng khẩu phần hợp lớ cho bản thõn . 2/ Kỹ năng: Rốn HS kỹ năng phõn tớch , kỹ năng tớnh túan . 3 / Thỏi độ : Giỏo dục HS ý thức bảo vệ sức khỏe , chống suy dinh dưỡng và bộo phỡ B. CHUẨN BỊ: 1/ Giỏo viờn: Bảng 1, 2, 3 và đỏp ỏn Thực phẩm Trọng lượng Thành phần dinh dưỡng Năng lượng khỏc (Kcal) A A 1 A 2 P L G Gạo tẻ 400 0 400 31.6 4 304,8 1477,4 Cỏ chộp 100 40 60 9,6 2,16 59,44 Tổng cộng 79,8 33,78 391,7 2295,7 C. TIẾN TRèNH BÀI HỌC: I . Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ : 1. Bữa ăn hợp lớ cú chất lượng là bữa ăn như thế nào ? 2. Để nõng cao chất lượng bữa ăn cần những yếu tố nào ? 3. Khẩu phần là gỡ ? Nờu nguyờn tắc thành lập khẩu phần ? III. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn nguyờn tắc thành lập khẩu phần Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV giới thiệu lần lược cỏc bước tiến hành : GV hướng dẫn nội dung bảng 37.1 : Phõn tớch vớ dụ thực phẩm là đu đủ chớn theo 2 bước như SGK Lượng cung cấp A Lượng thải bỏ A1 Lượng thực phẩm ăn được A2 GV dựng bảng 2 . Lấy một vớ dụ về thịt lợn ba chỉ đề nờu cỏch tớnh : Lượng cung cấp A = 100g Lượng thải bỏ A1= A% thải bỏ A1= 1002%= 2g A2= 100 – 2= 98g Pr == 16,2 L== 21 Ca==9 Tương tự GV HD HS tớnh thành phần cỏc vitamin khỏc. * Chỳ ý: Hệ số hấp thụ của cơ thể với Prụtờin là 60 % Lượng vitamin C thất thoỏt là 50% HS chỳ ý nghe giảng và ghi nhớ cỏc bước tiến hành. Bước 1 : Kẻ bảng tớnh toỏn theo mẫu Bước 2 : Điền tờn thực phẩm và số lượng cung cấp A Xỏc định lượng thải bỏ A1 Xỏc định lượng thực phẩm ăn được A2 : với A2 = A – A1 Bước 3 : Tớnh giỏ trị từng lọai thực phẩm đó kờ trong bảng . Bước 4 : Đỏnh giỏ chất lượng khẩu phần Cộng cỏc số liệu đó liệt kờ. Đối chiếu với bảng : “Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam “ à Cú kế hoạch điều chỉnh hợp lớ . Hoạt động 2: Tập đỏnh giỏ khẩu phần Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV hướng dẫn học sinh nghiờn cứu bảng 2 để ... nhõn gõy bệnh và triệu chứng biểu hiện của bệnh . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài ? Cho biết tỏc nhõn gõy bệnh lậu và giang mai ? ? Bệnh lậu và giang mai cú triệu chứng như thế nào ? GV ghi ý kiến của nhúm lờn bảng GV cần lưu ý : hiểu biết của học sinh lớp 8 rất ớt về vấn đề này nờn cũng khụng cần đi sõu , nhưng GV nờn giảng giải thờm . Xột nghiệm mỏu và bệnh phẩm để phỏt hiện bệnh . Ở cả 2 bệnh này đều nguy hiểm ở điểm : Người bệnh khụng cú biểu hiện gỡ bờn ngoài nhưng đó cú khả năng truyền vi khuẩn gõy bệnh cho người khỏc qua quan hệ tỡnh dục . Cỏ nhõn tự nghiờn cứu thụng tin SGK và bảng 64.1 ; 64.2 tr 200 và 201 Trao đổi nhúm thống nhất ý kiến trả lời cõu hỏi . Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏn , nhúm khỏc nhận xột bổ sung ( Học sinh cú thể trỡnh bày cỏc giai đoạn tiến triển của bệnh giang mai bằng sơ đồ ) . * Tỏc nhõn gõy bệnh: Do song cầu khuẩn và xoắn khuẩn gõy nờn . * Triệu chứng gồm 2 giai đoạn : Giai đoạn sớm : chưa cú biểu hiện . Giai đoạn muộn ( Trong bảng 64.1 và 64.2 ) Hoạt động 2 : Tỡm hiểu tỏc hại của bệnh lậu và giang mai . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài GV yờu cầu trả lời cõu hỏi : ? Bệnh lậu và giang mai gõy tỏc hại như thế nào ? Ở bệnh này GV cần giảng thờm về hiện tượng phụ nữ bị lậu khi sinh con ( bỡnh thường) rất dễ bị mự loà vỡ vi khuẩn lậu ở õm đạo xõm nhập vào mắt gõy mự . Học sinh tiếp tục nghiờn cứu SGK trả lời cõu hỏi, Học sinh khỏc bổ sung . Yờu cầu : Nờu rừ tỏc hại của bệnh này ở cả nam và nữ Tỏc hại của bệnh lậu và giang mai : ( Bảng 64.1 và 2 Hoạt động 3 : Tỡm hiểu cỏc con đường lõy truyền và cỏch phũng trỏnh bệnh Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài GV nờu cõu hỏi : ? Cho biết con đường lõy bệnh lậu và giang mai ? ? Cần cú những cỏch nào để phũng trỏnh bệnh lậu và giang mai ? GV cần lưu ý : Sẽ cú nhiều ý kiến của cỏc nhúm về biện phỏp phũng trỏnh à GV nờn hướng vào những biện phỏp cú tớnh chất giỏo dục ý thức tự giỏc của cỏ nhõn . GV ghi lại ý kiến của nhúm lờn bảng .GV đỏnh giỏ phần thảo luận . ? Theo em làm thế nào để giảm bớt tỷ lệ người mắc bệnh tỡnh dục trong xó hội hiện nay ? GV hướng học sinh vào hoạt động cú tớnh chất cộng đồng như là tuyờn truyền , giỳp đỡ Cỏ nhõn tự nghiờn cứu SGK và thụng tin do GV cung cấp, ghi nhớ kiến thức. Trao đổi nhúm thống nhất ý kiến trả lời , Yờu cầu : - Chủ yếu đề ra biện phỏp phũng trỏnh bệnh . Đại diện nhúm trỡnh bày , nhúm khỏc bổ sung. Học sinh rỳt ra kết luận . Học sinh cú thể thảo luận để thống nhất ý kiến trả lời * Cỏch phũng trỏnh bệnh tỡnh dục . - Nhận thức đỳng đắn về bệnh tỡnh dục . - Sống lành mạnh . - Quan hệ tỡnh dục an toàn Hoạt động 1 : Tỡm hiểu về HIV / AIDS Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài GV nờu vấn đề : ? Em hiểu gỡ về AIDS ? GV lưu ý sẽ cú rất nhiều ý kiến khỏc nhau . GV nhận xột cỏc ý kiến học sinh nờu nhưng chưa đỏnh giỏ . GV yờu cầu HS hoàn thành bảng 65. GV đỏnh giỏ kết quả của nhúm giỳp học sinh hoàn chỉnh bảng 65 GV giảng giải thờm về quỏ trỡnh xõm nhập phỏ huỷ cơ thể của virỳt HIV bằng tranh để học sinh hiểu rừ tỏc hại của bệnh AIDS . GV cần lưu ý giải thớch thờm những thắc mắc của học sinh nếu cú . ? Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ của loài người ? GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả thảo luận của nhúm, hướng học sinh đi đến kết luận những vấn đề chớnh GV giới thiệu thờm tranh : Tảng băng chỡm miờu tả AIDS ( số người nhiễm nhiều hơn số đó phỏt hiện ). Người bị AIDS khụng cú ý thức phũng trỏnh cho người khỏc , đặc biệt là gỏi mại dõm . Hiện nay thế giới đang nghiờn cứu và điều chế thuốc chữa AIDS GV nờu vấn đề : ? Dưạ vào cũn đường lõy truyền AIDS , hóy đề ra cỏc biện phỏp phũng ngưà lõy nhiễm AIDS ? GV lưu ý : cú nhiều ý kiến nội dung này, Gv cần hướng học sinh vào cỏc biện phỏp cơ bản. giỳp học sinh hoàn thiện kiến thức . ? Em cho rằng đưa người mắc HIV / AIDS vào sống chung trong cộng đồng là đỳng hay sai ? Vỡ sao ? ? Em sẽ làm gỡ để gúp sức mỡnh vào cụng việc ngăn chặn sự lõy lan của đại dịch AIDS ? ? Học sinh phải làm gỡ để khụng bị mắc AIDS ? ? Tại sao núi AIDS nguy hiểm nhưng khụng đỏng sợ ? Học sinh trả lời những hiểu biết của mỡnh về AIDS qua bỏo , tivi ;.Học sinh khỏc bổ sung . Mỗi cỏ nhõn nghiờn cứu thụng tin SGK kết hợp với hiểu biết của mỡnh , Trao đổi nhúm thống nhất ý kiến về cỏc nội dung ở bảng 65 Đại diện cỏc nhúm lờn ghi kết quả vào bảng 65 Nhúm khỏc nhận xột bổ sung Học sinh tự sưả chưó hoàn thành bài . Học sinh nghiờn cứu SGK kết hợp mục “ Em cú biết ” thu thập kiến thức, trao đổi nhúm, thống nhất ý kiến trả lời cõu hỏi . Đại dịch vỡ lõy lan nhanh Bị nhiễm HIV là tử vong . Vấn đề toàn cầu . Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung . Cỏ nhõn dưạ vào kiến thức mục I . Trao đổi nhúm thống nhất cõu trả lời : An toàn truyền mỏu , tiờm Mẹ bị AIDS khụng sinh con Sống lành mạnh , nghiờm cấm hoạt động mại dõm Đại diện nhúm trỡnh bày , nhúm khỏc bổ sung Học sinh thảo luận để trả lời cõu hỏi . I . Tỡm hiểu về HIV / AIDS AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải Tỏc hại và con đường lõy truyền HIV / AIDS ( trong bảng 65 ) 2 . Đại dịch AIDS – thảm hoạ của loài người : AIDS là thảm hoạ của loài người vỡ: - Tỉ lệ tử vong rất cao - Khụng cú Vacxin phũng ngưà và thuốc chưó - Lõy lan nhanh . 3 . Cỏc biện phỏp trỏnh lõy nhiễm HIV/ AIDS : Chủ động phũng trỏnh lõy nhiễm AIDS : Khụng tiờm chớch ma tỳy , khụng dựng chung kim tiờm , kiểm tra mỏu trước khi truyền . Sống lành mạnh chung thủy 1 vợ 1 chồng Người mẹ bị nhiễm AIDS khụng nờn sinh con IV/ Củng cố 1 . Bệnh lậu và bệnh giang mai do tỏc nhõn nào gõy ra và biểu hiện như thế nào ? 2 . Cần cú biện phỏp gỡ để phũng trỏnh bệnh tỡnh dục ? 3 . GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm . 1 - AIDS thực sự trở thành thảm hoạ của loài người vỡ : Tỉ lệ tử vong cao Lõy lan nhanh và rộng Khụng cú Vắcxin phũng và thuốc chưó Cỏc lưỏ tuổi đều cú thể mắc Chỉ a,b, c Cả a, b, c, d 2 - Cỏc hoạt động nào cú thể bị lõy nhiễm HIV Ăn chung bỏt , đuó , muỗi đốt Hụn nhau , bắt tay , cao rõu Mặc chung quần ỏo , sơn sưả múng tay , chung kim tiờm Truyền mỏu , quan hệ tỡnh dục khụng an toàn V/ Dặn dũ Học bài và trả lời cõu hỏi SGK Đọc mục : “ Em cú biết ?“ Hoàn thành cỏc bảng 66.1- 66.8 SGK - giờ sau ụn tập Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 69: ễN TẬP Kè II A. MỤC TIấU 1. Kiến thức Củng cố kiến htức đó học trong cỏc chương VII. VIII, IX, X, XI, XII. 2/ Kỹ năng Rốn HS KN trả lời nhanh và đỳng cỏc cõu hỏi 3/Thỏi độ HS nghiờm tỳc trong học tập B/ CHUẨN BỊ Giỏo viờn: Hệ thống cõu hỏi Học sinh: ễn lại nội dung đó học trong cỏc chương VII. VIII, IX, X, XI, XII. C/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ Bài ụn tập Bảng 66.1 :Cỏc cơ quan bài tiết Cỏc cơ quan bài tiết chớnh Sản phẩm bài tiết Phổi CO2, hơi nước Da Mồ hụi Thận Nước tiểu( cặn bó và chất dư thừa) Bảng 66.2 Quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu cảu thận Cỏc giai đoạn chủ yếu Bộ phận thực hiện Kết quả Thành phõn cỏc chất Lọc Cầu thận Nước tiểu đầu Nước tiểu đầu loóng: - Ít cặn bó. Chất độc - Cũn nhiều chất dinh dưỡng Hấp thụ lại Ống thận Nước tiểu chớnh thức Nước tiểu đậm đặc và cỏc chất tan - Nhiều cặn bó và hcất độc - Hầu như khụng cũn chất dinh dưỡng Bảng 66.3 Cấu tạo và chức năng của da Cỏc bộ phận của da Cỏc thành phần cấu tạo chủ yếu Chức nẳng của từng thnàh phần Lớp biểu bỡ Tầng sừng( tế bào chết), tế bào biểu bỡ sống, cỏc hạt sắc tố Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, cỏc hoỏ chất, tia cực tớm Lớp bỡ Mụ liờn kết sợi, trong cú cỏc thụ quan, tuyến mồ hụi, tuyến nhờn, lụng, cơ co chõn lụng, mạch mỏu Điều hoà nhiệt, chống thấm nước, mềm da. tiếp nhận cỏc kớch thớch của mụi trường Lớp mỡ dưới da Mỡ dự trữ - Chống tỏc động cơ học - Cỏch nhiệt Bảng 66.3 Cấu tạo và chức năng của cỏc bộ phận thần kinh Cỏc bộ phận của hệ thần kinh Nóo Tiểu nóo Tuỷ sống Trụ nóo Nóo trung gian Đại nóo Cấu tạo Bộ phận trung ương Chất xỏm Cỏc nhõn nóo Đồi thị và nhõn dưới đồi thị Vỏ nóo( cỏc vựng thần kinh ) Vỏ tuỷ nóo Nằm giữa tuỷ sống thành cột liờn tục Chất trắng Cỏc đường dẫn truyền giữa nóo và tuỷ sống Nằm xen giữa cỏc nhõn nóo Đường dẫn truyền nối 2 bỏn cầu đại nóo và với cỏc phần bờn dưới Đường dẫn truyền nối vỏ tiểu nóo với cỏc phần khỏc của hệ thần kinh Bao ngoài cột chất xỏm Bộ phận ngoại biờn Dõy thần kinh nóo và cỏc dõy thần kinh đối giao cảm -Dõy thần kinh tuỷ - Dõy thần kiinh sinh dưỡng - Hạch thần kinh giao cảm Chức năng chủ yếu Điều khiển, điều hoà, phối hợp hoạt động của cỏc cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Bằng cơ hcế phản xạ( PXKĐK và PXCĐK) Trung ương điều khiển và điều hoà cỏc hoạt động tuần hoàn, hụ hấp, tiờu hoỏ Trung ương điều khiển và điều hoà trao đổi chất, điều hoà thõn nhiệt Trung ương cũaPCĐK Điều khiển cỏc hoạt động cú ý thức, hoạt động tư duy Điều hoà và phối hợp cỏc cử động phức tạp Trung ương của cỏc PXKĐK về vận động và dinh dưỡng Bảng 66.5 SGK- Hệ thần kinh sinh dưỡng Bảng 66.6 Cỏc cơ quan phõn tớch quan trọng Thành phần cấu tạo Đường dẫn truyền Bộ phận trung ương chức năng Thị giỏc Màng lưới(của cầu mắt) Dõy thần kinh thị giỏc( dõy số II) Vựng thị giỏc ở thuỳ chẩm thu nhận kớch thớch súng ỏnh sỏng của vật Thớnh giỏc Cơ quan Coocti( trong ốc tai) Dõy thần kinh thớnh giỏc( dõy VIII) Vựng thớnh giỏc ở thuỳ thỏi dương Thu nhận kớch thớch súng õm thanh từ nguồn phỏt Bảng 66.7 Chức năng cỏc thành phần cấu tạo mắt và tai Cỏc thành phần cấu tạo Chức năng Mắt - Màng cứng và màng giỏc - Màng mạch:- Lớp sắc tố - Lũng đen, đồng tử - Màng lưới: - Tế bào que, tế bào nún - Tế bào thần kinh thị giỏc - Bảo vệ cầu mắt và màng giỏc cho ỏnh sỏng đi qua - Giữ cho trong cầu mắt hoàn toàn tối, khụng bị phản xạ ỏnh sỏng - Cú khả năng điều tiết ỏnh sỏng - Tế bào que thu nhận ỏnh sỏng. Tế bào nún thu nhận kớch thớch màu sắc ( tế bào thụ cảm) - Dẫn truyền xung thần kinh từ cỏc tế bào thụ cảm về trung ương Tai - VÀnh ống tai - Màng nhĩ - Chuỗi xương tai. - Ốc tai- cơ quan coocti - Vành bỏn khuyờn - Hứng và hướng súng õm - Rung theo tần số của súng õm - Truyền rung động từ mang nhĩ vào màng cửa bầu(của tai trong) - Cơ quan coocti trpng ống tai tiếp nhận kớch thớch của súng õm chuyển thành xung thần kinh truyền theo dõy VIII vố trung khu thớnh giỏc. - Tiếp nhận kớch thớch về tư thế và chuyển động trong khụng gian Bảng 66.8 tuyến nội tiết SGK - Hoạt động 2: Trả lời cỏc cõu hỏi SGK GV yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi SGK GV nhận xột cỏc cõu trả lời HS trao đổi nhúm trả lời cỏc cõu hỏi và bổ sung IV. Củng cố GV hệ thống lại kiến thức cần nhớ V. Dặn dũ ễn tập kiến thức đó học giờ sau kiểm tra học kỡ II
Tài liệu đính kèm: