I./ MỤC TIÊU:
– HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng a + x
– Biết giải một số phương trình dạng ax = cx + d và dạng a + x = cx + d
– Vận dụng cc kiến thức đ học vo giải bi tập.
II./ CHUẨN BỊ:
– GV: Sgk, bảng phụ ghi bi tập 36 SGK.
– HS: Đọc trước bi ở nh, ơn lại định nghĩa gi trị tuyệt đối của số a.
III./ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
–Sửa bài tập 32 trang 46
Tuần : 30 Ngày soạn: Tiết : 64 Ngày dạy: BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I./ MỤC TIÊU: – HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ê ax ê và dạng êa + xê Biết giải một số phương trình dạng êaxê = cx + d và dạng êa + x ê = cx + d Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. II./ CHUẨN BỊ: GV: Sgk, bảng phụ ghi bài tập 36 SGK. HS: Đọc trước bài ở nhà, ơn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a. III./ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1./ Ổn định lớp. 2./ Kiểm tra bài cũ: –Sửa bài tập 32 trang 46 3./ Dạy bài mới: Hoạt động của GV/HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối: GV: Cho học sinh tính ê5 ê ; ê0 ê; ê–3,5 ê ; êa ê GV: Cho VD để HS làm ? Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối cuả biểu thức khi x ³ 3 ? ? Tương tự hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi x > 0 ? GV: Tương tự câu a) ta cũng làm như vậy. ?1 Yêu cầu hai học sinh lên bảng rút gọn biểu thức. Hoạt động 2:Giải một số phương trình chức dấu giá trị tuyệt đối GV: Giới thiệu ví dụ 3 GV: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp: Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối khơng âm và âm. ? Điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối? GV: Quy về giải 2 phương trình GV: Kiểm tra nghiệm theo điều kiện theo điều kiện “Trả lời tập nghiệm” ? Cần xét những trường hợp nào ? GV: Hướng dẫn học sinh giải theo các bước như ví dụ 3 ở trên ? Hãy kết luận về tập nghiệm của phương trình ? GV: Bài tập ?2 Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải Hoạt động 3: Củng cố GV: Cho HS làm theo nhĩm bài 36 SGK GV: Mời đại diện 4 nhĩm lên trình bày bài làm của nhĩm mình. GV: Đi kiểm tra bài làm của các nhĩm sau đĩ cho các nhĩm lên bảng trình bày GV: Cho HS nhận xét bài làm của các nhĩm. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà -Bài tập về nhà : Làm bài 37a, b, c, d trang 51 -Chuẩn bị 5 câu hỏi trang 52 để tiết sau ôn tập 1/Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối: a khi a ³ 0 êa ê = –a khi a < 0 Ví dụ1: ê5 ê = 5 ê0 ê = 0 ê–3,5 ê = 3,5 Ví dụ2: Rút gọn biểu thức A = êx – 3 ê + x –2 khi x ³ 3, Ta có x – 3 ³ 0 nên êx – 3 ê= x – 3 Vậy A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) B = 4x + 5 + ê–2x ê khi x > 0 Ta cĩ: -2x < 0 nên ê–2x ê = - ( -2x) = 2x Vâỵ B = 6x + 5 ?1 C = 10x – 4 D = 11 – 5x 2/Giải một số phương trình chức dấu giá trị tuyệt đối Ví dụ 3: Giải phương trình ê3x ê = x + 4 (1) Giải Ta có: ê3x ê= 3x khi 3x ³ 0 Û x ³ 0 –3x khi 3x < 0 Û x < 0 (1) Û 3x = x + 4 khi x ³ 0 –3x = x + 4 khi x < 0 Û x = 2 khi x ³ 0 (nhận) x = –1 khi x < 0 (nhận) Vậy S = {2; –1} Ví dụ 4: Giải phương trình êx – 3 ê = 9 – 2x (1) Giải Ta có êx – 3 ê= x – 3 khi x – 3 ³ 0 Û x ³ 3 3 – x khi x – 3 < 0 Û x < 3 (1) Û x – 3 = 9 – 2x khi x ³ 3 3 –x = 9 –2x khi x < 3 Û x = 4 khi x ³ 3 x = 6 khi x < 3 (loại) Vậy S = {4} ?2 a) x = 2 khi x ³ - 5 x = - 3/2 khi x < -5 (loại) b) x = -3 khi x ³ 0 (loại) x = 7 khi x < 0 (loại) 3/ Củng cố Bài 36 trang 51 a) ê2x ê= x – 6 Û 2x = x – 6 khi x ³ 0 –2x = x – 6 khi x < 0 Û x = –6 khi x ³ 0 (loại) x = 2 khi x < 0 (loại) Vậy phương trình vô nghiệm b) ê3x ê= x – 8 Û –3x = x – 8 khi x < 0 3x = x – 8 khi x ³ 0 Û x = 8 khi x < 0 (loại) x = –4 khi x ³ 0 (loại) Vậy phương trình vô nghiệm c) ê4x ê= 2x + 12 Û 4x = 2x + 12 khi x ³ 0 – 4x = 2x + 12 khi x < 0 Û x = 6 khi x ³ 0 (nhận) x = –2 khi x < 0 (nhận) Vậy S = {6; –2} d) ê–5x ê= 3x – 16 Û –5x = 3x –16 khi x < 0 5x = 3x –16 khi x ³ 0 Û x = 2 khi x < 0 (loại) x = –8 khi x ³ 0 (loại) Vậy phương trình vô nghiệm Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ----------------***$***------------------
Tài liệu đính kèm: