A. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Về kỹ năng: Học sinh biết trình bày lời giải của một bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất một ẩn .
- Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: Các quy tắc biến đổi bất phương trình
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
Kiểm tra sĩ số
II. KIỂM TRA BÀI CŨ. (Gọi 2học sinh lên bảng )
? Phát biểu 2 quy tắc biến đổi bpt
Làm bài tập 20 a) ;b)
Tuần: 30
Tiết: 62
Ngày soạn: 1/4/2006
Ngày giảng: 10/4/2006
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết được cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Về kỹ năng: Học sinh biết trình bày lời giải của một bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất một ẩn .
- Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: Các quy tắc biến đổi bất phương trình
C . Hoạt động trên lớp:
I. ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ. (Gọi 2học sinh lên bảng )
? Phát biểu 2 quy tắc biến đổi bpt
Làm bài tập 20 a) ;b)
II Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Hướng dẫn học sinh giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như (SGK)
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời có giải thích sau mỗi phép
Nhận xét
Chú ý việc biểu diễn nghiệm trên trục số
GV: Yêu cầu học sinh làm ?5 theo cá nhân tương tự ví dụ
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng.
GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
Giới thiệu về quy ước trình bày lời giải theo chú ý trong (SGK)
Hướng dẫn học sinh áp dụng chú ý trình bày một lời giải như trong ví dụ
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng.
GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
GV: Hướng dẫn học sinh giải bất phương trình đưa được về bất phương trình bậc nhất một ẩn như (SGK)
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời có giải thích sau mỗi phép
Nhận xét
-Tổ chức cho học sinh làm ?6 (SGK) theo cá nhân
Gọi 1 học sinhlên bảng trình bày
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng.
GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập
1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
1 học sinhlên bảng trình bày
Giải bất phương trình
-4x - 8 < 0 và biểu diễn tâp hợp nghiệm trên trục số
Giải: Ta có -4x - 8 < 0
Û -4x < 8
Û - 4x. > 8.
Û x > - 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {xùx > - 2 }
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
1 học sinhlên bảng trình bày
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
1 học sinhlên bảng trình bày
Giải bất phương trình
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
Giải:
Ta có - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
Û - 0,2x - 0,4x > -2 + 0,2
Û - 0,6x > - 1,8
Û - 0,6x:(-0,6) < (-1,8):(-0,6)
Û x < 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 3
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
3 )Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ : * Giải bất phương trình
2x - 3 < 0 và biểu diễn tâp hợp nghiệm trên trục số
Giải: Ta có 2x -3 < 0
Û 2x < 3
Û 2x. < 3.
Û x < = 1,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{xùx < 1,5 }
* Giải bất phương trình
-4x - 8 < 0 và biểu diễn tâp hợp nghiệm trên trục số
Giải: Ta có -4x - 8 < 0
Û -4x < 8
Û - 4x. > 8.
Û x > - 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {xùx > - 2 }
Chú ý: (SGK)
Ví dụ: Giải bất phương trình
- 4x + 12 < 0
Giải: Ta có - 4x + 12 < 0
Û 12 < 4x
Û12: 4 < 4x: 4
Û 3 < x
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 3
4) Giải bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
(ax + b < 0; ax + b < 0 ;
ax + b < 0 ; ax + b < 0 )
Ví dụ: Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x - 7
Giải: Ta có 3x + 5 < 5x - 7
Û 5 + 7 < 5x - 3x
Û 12:2 < 2x: 2
Û12 < 2x
Û 6 < x
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 6
Giải bất phương trình
- 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
Giải:
Ta có - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
Û - 0,2x - 0,4x > -2 + 0,2
Û - 0,6x > - 1,8
Û - 0,6x:(-0,6) < (-1,8):(-0,6)
Û x < 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 3
IV Củng cố:
1.Chú ý cách trình bày đối với 1 lời giải của bài toán giải bất phương trình V. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà nắm vững cách giải bài toán giải bất phương trình một ẩn .
- Làm bài tập 22;23;24;25;26 (SGK - 47)
Tài liệu đính kèm: