Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

A MỤC TIÊU:

- HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức . Hiểu khái niệm khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- THực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

- Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.

- Có kỹ năng phát hiện nhóm các hạng tử.

B CHUẨN BỊ

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

+ Học sinh: bài tập về nhà, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên.

C HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8
Tiết: 15
Ngày soạn:20.10.05
Ngày giảng:27.10.05
A Mục tiêu:
- HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức . Hiểu khái niệm khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- THực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.
- Có kỹ năng phát hiện nhóm các hạng tử.
B Chuẩn bị
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh: bài tập về nhà, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên.
C Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’)
Lớp
Sĩ số
Vắng
Có phép
Không có phép
8C
8D
II. Kiểm tra 15': 
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử 
Câu 2: Tìm x.
III Bài học.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: giới thiệu phép chia hết, lấy Ví dụ: đơn thức A chia hết cho đơn thức B 
Thực hiện phép chia sau:
 ( x , x0 m,nN mn)
GV: yêu cầy HS cả lớp làm ?1 
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài 
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
 Gợi ý Học sinh chưa làm được. 
Chia 15 cho 3
Chia : sau đó nhân hai kết quả lại. Ta đựơc kết quả của phép chia 15: 3
? Tương tự như vậy giải câu c . 
 ? NHận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác.
Lưu ý học sinh thực hiện từng bước tránh nhầm lẫn. 
? làm ?2 
Gv: Gọi Hs đọc đề bài 
? Tìm sự giống nhau giữa ?1 và ?2
? Tìm sự khác nhau của bài ?1 và ?2 
GV: Như vậy với nhiều loại biến đi chăng nữa ta chỉ việc thực hiện lần lượt với từng biến.
GV: gọi học sinh làm bài trên bảng 
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
 Nhận xét bài của bạn
GV: Nhận xét chung đưa ra kết quả đúng.
Nhận xét khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Rút ra quy tắc 
GV: Nhận xét chung 
Vận dụng quy tắc làm ?2
G gọi 2 học sinh làm bài trên bảng 
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
GV: gọi Hs nhận xét bài làm
GV: lưu ý học sinh trong bài này dể tìm giá trị của P nếu thay trực tiếp giá trị của biến vào thì rất phức tạp. Thực hiện phép chia làcho đơn giản hơn. Do vạy càn chú ý trong khi giai toán cần biến đổi về dạng đơn giản nếu đương trước khi tìm giá trị.
HS nghe giáo viên giới thiệu
Khi m= n thì 
=1
Khi m n thì 
2 HS lên bảng làm bài 
học sinh 2 giải câu a, b
a) : = x 
 học sinh 2 giải câu c
-Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
HS đọc đề bài tìm hiểu đề bài 
Là phép chia đơn thức cho đơn thức 
?1 chỉ có một biến còn ? có nhiều hơn một loại biến
HS nghe hiểu
2 Học sinh làm bài trên bảng 
Học sinh 1 làm câu a
Học sinh 2 làm câu b 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi biến có mặt trong B đều có trong A và bậc của biến đó trong A lớn hơn trong B
HS phát biểu quy tắc
HS 1 làm câu a.
HS 2 làm câu b
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
Cho A,B,Q là các đa thức .
đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi Q sao cho A=B.Q 
A: đơn thức bị chia
B: đa thức chia
Q: đơn thức thương
Kí hiệu: hay Q=A:B
1. Quy tắc.
 x , x0 m,nN mn 
?1.
Làm tính chia
a) : = x 
?2Nhận xét: đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi biến có mặt trong B đều có trong A và bậc của biến đó trong A lớn hơn trong B
Quy tắc (SGK)
2 áp dụng.
IV Củng cố:
 Làm các bài tập 59, 60, 61, 62.
V. Hướng dẫn về nhà.
 1) Xem lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức 
 2) Làm bài 40,42,43 (SBT - Tr7)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiÕt 15.doc