I. MỤC TIU :
- Kiểm tra kĩ năng giải các dạng phương trình của học sinh, kiến thức cơ bản của chương .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn để kiểm tra phù hợp với trình độ của HS .
- HS : Ôn tập kiến thức cơ bản và cách giải các dạng phưong trình của HS .
III. TIẾN TRÌNH LN LỚP
KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU : - Kiểm tra kĩ năng giải các dạng phương trình của học sinh, kiến thức cơ bản của chương . II. CHUẨN BỊ : - GV : Soạn để kiểm tra phù hợp với trình độ của HS . - HS : Ôn tập kiến thức cơ bản và cách giải các dạng phưong trình của HS . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng . 1) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất A B C D 2) Giá trị nào dưới đây của x là nghiệm của phương trình A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D x = -2 3) Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. 4) Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây : A B C D B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài toán 1 : Giải các phương trình sau đây : a) b) c) d) Bài toán 2 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu tăng chiều dài và chiều rộng thêm 2m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 36m2 . Tính các kích thước của hình chữ nhật đó ? Hết ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 điểm ) - Mỗi câu đúng đạt : 0,5 điểm 1 A 2 C 3 D 4 C B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 6đ ) a) ( 0,75đ ) à b) ( 1,25đ ) c) ( 2đ ) d) ( 2đ ) (4) ĐKXĐ : (4) ( thỏa mãn ĐKXĐ ) Kết luận : PT ( 4 ) có một nghiệm là Bài 2 : ( 2đ ) - Gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật ĐK : x > 0 - Chiều dài của hình chữ nhật là x + 4 m - Diện tích của hình chữ nhật là x.(x + 4 )m2 - Khi tăng cả 2 kích thước của hình chữ nhật thêm 2m thì : Chiều rộng là x + 2 (m) ; chiều rộng là x + 6m - Diện tích lúc này là : (x + 2).( x + 6)m2 - Vì diện tích lúc sau hơn diện tích lúc đầu là 36m2 nên ta có phương trình : (*) - Giải pt (*) ta được x = 6 ( thỏa mãn ĐK ) - KL : Chiều rộng là 6m ; chiều dài là 10m .
Tài liệu đính kèm: