I.MỤC TIÊU :
Hs hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
II.CHUẨN BỊ : GV: Thước thẳng.
HS: Làm sẵn các bài tập đã dặn ở nhà.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
1) – Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
– Bài tập dạng b.t 64/SGK.
Bài mới :
Tiết 17 Ngày soạn: 21 \ 10 Bài 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I.MỤC TIÊU : @ Hs hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. @ Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. II.CHUẨN BỊ : @ GV: Thước thẳng. @ HS: Làm sẵn các bài tập đã dặn ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : – Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. – Bài tập dạng b.t 64/SGK. ã Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * GV hướng dẫn cách thực hành phép chia như SGK. * Khi thực hiện phép chia hai đa thức đã sắp xếp ( phần vd), ta làm như sau: _ Đặt phép chia như thực hành chia 2 số. _ chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia _ Nhân 2x2 với đa thức chia x2 – 4x – 3 rồi lấyđa thức bị chia trừ đi tích nhận được. Hiệu vừa tìm được gọi là dư thứ nhất. à Tiếp tục làm như thế tìm dư thứ hai * Hs chú ý theo dỏi và thực hành làm theo. 1) Phép chia hết: VD: Chia đa thức (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) cho đa thức (x2 – 4x – 3) Giải: 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 – 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1 – 5x3 + 21x2 + 11x – 3 – 5x3 + 20x2 + 15x – x2 – 4x – 3 – x2 – 4x – 3 0 * GV hướng dẫn như SGK. * Công thức biểu diễn phép chia có dư: Số bị chia = Số chia x thương + Số dư * HS thực hiện làm theo. * Bài tập ? / SGK 2) Phép chia có dư: VD: Chia đa thức (5x3 – 3x2 + 7) cho đa thức (x2 + 1) Giải: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 – 5x – 3 5x3 + 5x – 3x2 – 5x + 7 – 3x2 – 3 – 5x + 10 Đây là phép chia có dư. Lưu ý: Số dư phải có bậc nhỏ hơn bậc số chia. Chú ý (SGK) Củng cố : ð Bài tập 67, 68 / SGK Lời dặn : ð Xem thật kỹ SGK. ð Bài tập 69, 70, 71, 72 / SGK.
Tài liệu đính kèm: