Bài soạn Hình học khối 8 - Tiết 33 đến tiết 69

Bài soạn Hình học khối 8 - Tiết 33 đến tiết 69

I.MỤC TIấU:

- Nắm được công thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành.

- Tính được diện tích hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành theo cụng thức đó học.

- Vẽ được tam giác, một hỡnh bỡnh hành hay một hỡnh chữ nhật bằng diện tớch của một hỡnh chữ nhật hay một hỡnh bỡnh hành cho trước.

- Chứng minh được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành theo diện tớch cỏc hỡnh đó biết trước.

- Học sinh được làm quen với phương phỏp đặc biệt húa qua việc chứng minh cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.

 II.CHUẨN BỊ:

- ễn tập cụng thức tớnh diện tớch HCN, tam giỏc, hỡnh thang đó học ở lớp 5.

- Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.

III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY :

 

doc 128 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Hình học khối 8 - Tiết 33 đến tiết 69", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33 Ngày soạn:12/01/2011
DIỆN TÍCH HèNH THANG 
	I.MỤC TIấU:
- Nắm được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành.
- Tớnh được diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành theo cụng thức đó học.
- Vẽ được tam giỏc, một hỡnh bỡnh hành hay một hỡnh chữ nhật bằng diện tớch của một hỡnh chữ nhật hay một hỡnh bỡnh hành cho trước.
- Chứng minh được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành theo diện tớch cỏc hỡnh đó biết trước.
- Học sinh được làm quen với phương phỏp đặc biệt húa qua việc chứng minh cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.
	II.CHUẨN BỊ:
- ễn tập cụng thức tớnh diện tớch HCN, tam giỏc, hỡnh thang đó học ở lớp 5.
- Bảng phụ, thước thẳng, compa, ờke.
III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Giảng bài mới:
Hoạt động 1
1/Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang 
GV nờu cõu hỏi : 
+ Định nghĩa hỡnh thang.
GV vẽ hỡnh thang ABCD (AB // CD) rồi yờu cầu HS nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang đó biết ở tiểu học.
GV yờu cầu HS hoạt động theo nhúm, dựa vào cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc, hoặc diện tớch hỡnh chữ nhật để chứng minh cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
 -Gợi ý HS dựa vào cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc hoặc diện tớch HCN để tớnh diện tớch hỡnh thang .
-GV cú thể gợi ý cho HS chứng minh cỏch khỏc 
-Cho HS trỡnh bày cỏc cỏch cm khỏc và nhận xột .
HS trả lời:
Hỡnh thang là một tứ giỏc cú hai cạnh đối song song.
HS vẽ hỡnh vào vở.
HS nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang:
	SABCD = 
HS hoạt động theo nhúm để tỡm cỏch chứng minh cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
-HS chứng minh : 
SABCD= SADC + SABC (T/c diện tớch đa giỏc)
	Diện tớch hỡnh thang bằng nửa tớch của tổng hai đỏy với chiều cao.
S = 
Hoạt động 2
2/ Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành 
GV hỏi: Tại sao núi HBH là một dạng đặc biệt của hỡnh thang, điều đú cú đỳng khụng? Giải thớch.
GV vẽ hỡnh bỡnh hành lờn bảng.
Dựa vào cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang để tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.
GV đưa định lý và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành lờn bảng.
Áp dụng: Tớnh diện tớch một hỡnh bỡnh hành biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ dài cạnh kề với nú là 4 cm và tạo với đỏy một gúc cú số đo 300.
GV yờu cầu HS vẽ hỡnh và tớnh diện tớch.
-ỏp dụng tớnh diện tớch HBH sau: 
HS trả lời: Hỡnh bỡnh hành là một dạng đặc biệt của hỡnh thang, điều đú là đỳng. Hỡnh bỡnh hành là một hỡnh thang cú hai đỏy bằng nhau.
-HS :
SHBH = a.h
*ỏp dụng
 cú 
SABCD = AB.AH = 3,6 . 2 = 7,2(cm2) 
	Diện tớch hỡnh bỡnh hành bằng tớch của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đú.
S = a.h
Hoạt động 3
Vớ dụ 
GV đưa vớ dụ a tr124 SGK lờn bảng phụ và vẽ hỡnh chữ nhật với kớch thước a, b lờn bảng.
Nếu tam giỏc cú cạnh bằng a, muốn cú diện tớch bằng a.b (tức là bằng diện tớch hỡnh chữ nhật) phải cú chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiờu?
+ Sau đú GV vẽ tam giỏc cú diện tớch bằng a.b vào hỡnh.
+ Nếu tam giỏc cú cạnh bằng b thỡ chiều cao tương ứng là bao nhiờu?
GV đưa vớ dụ phần b) tr124 lờn bảng phụ.
GV hỏi: Cú hỡnh chữ nhật kớch thước a, b. Làm thế nào để vẽ một hỡnh bỡnh hành cú cạnh bằng một cạnh của một hỡnh chữ nhật và cú diện tớch bẳng nửa diện tớch của hỡnh chữ nhật đú?
GV yờu cầu hai HS lờn bảng vẽ hai trường hợp.
HS đọc vớ dụ a SGK.
HS vẽ hỡnh chữ nhật đó cho vào vở.
HS trả lời:
Để diện tớch tam giỏc là a.b thỡ chiều cao ứng với cạnh a phải là 2b
HS: Nếu tam giỏc cú cạnh bằng b thỡ chiều cao tương ứng phải là 2a.
HS: Hỡnh bỡnh hành cú diện tớch bẳng nửa diện tớch của hỡnh chữ nhật ị diện tớch của hỡnh bỡnh hành bằng a.b. Nếu hỡnh bỡnh hành cú cạnh là a thỡo chiều cao tương ứng phải là b. Nếu hỡnh bỡnh hành cú cạnh là b thỡ chiều cao tương ứng với cạnh đú là a
Hai HS lờn bảng vẽ.
3/ Luyện tập tại lớp:
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố 
-Nờu bài tập 26 (SGK) 
Để tớnh được diện tớch hỡnh thang ABED ta cần biết thờm cạnh nào? Nờu cỏch tớnh.
Tớnh SABED=? 
? Để tớnh được SABED ta cần biết thờm cạnh nào? Nờu cỏch tớnh .
-HS: Để tớnh được diện tớch hỡnh thang ABED ta cần biết cạnh AD
4/ Hướng dẫn về nhà:
Nờu mối quan hệ giữa hỡnh thang, HBH, HCN rồi nhận xột về cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh đú .
Làm cỏc bài tập 27; 28; 29; 31 trang 125;126 
Điều chỉnh
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 34 Ngày soạn : 15/01/2011
DIỆN TÍCH HèNH THOI
	I.MỤC TIấU:
	- HS nắm được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi
	- HS biết được hai cỏch tớnh diện tớch hỡnh thoi, biết cỏch tớnh diện tớch của một tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc .
	- HS vẽ hỡnh thoi một cỏch chớnh xỏc .
	- Học sinh phỏt hiện và chứng minh được định lý về diện tớch hỡnh thoi.
	II.Chuẩn bị :
	-Thước thẳng ,compa , ờke , phấn màu .
	-HS ụn cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, tam giỏc và nhận xột mối liờn hệ giữa cỏc cụng thức đú .
	III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1
 Kiểm tra và đặt vấn đề 
GV: Nờu yờu cầu kiểm tra .
Viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật. Giải thớch cụng thức.
-Chữ bài tập 28 trang 144 SGK 
GV đưa hỡnh vẽ lờn bảng phụ 
Cú IG // FU
- Hóy đọc tờn cỏc hỡnh cú cựng diện tớch với hỡnh bỡnh hành FIGE
- Nếu FI = IG thỡ hỡnh bỡnh hành FIGE là hỡnh gỡ ?
- Để tớnh diện tớch hỡnh thoi a cú thể dựng cụng thức nào ?
GV: Ngoài cỏch đú, ta cú thể tớnh diện tớch hỡnh thoi bằng cỏch khỏc, đú là nội dung bài học hụm nay .
HS: Cỏc cụng thức 
Shỡnh thang =
 (a,b là hai đỏy , h là chiều cao )
Shbh = a.h 
(a cạnh , h chiều cao tương ứng )
Shcn= a.b
(với a,b là hai kớch thước )
* Bài tập 28 SGK .
SFIGE = SIGRE =SIGUR =SIFR =SGEU 
Nếu FI = IG thỡ hỡnh bỡnh hành FIGE là hỡnh thoi (Theo dấu hiệu nhận biết).
Để tớnh diện tớch hỡnh thoi ta cú thể dựng cụng thức tớnh diện tớch HBH .
S = a.h 
2/ Giảng bài mới:
Hoạt động 2
1.Cỏch tớnh diện tớch của một tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc
GV: Cho tứ giỏc ABCD cú AC BD tại H 
HS: Thực hiện theo nhúm 
Hóy tớnh diện tớch tứ giỏc ABCD theo hai đường chộo AC và BD .
GV cho HS nhận xột và thực hiện heo cỏch khỏc (đứng tại chỗ) 
GV yờu cầu HS phỏt biểu định lý .
-HS làm bài tập 32a trang 128 SGK 
GV hỏi: Cú thể vẽ được bao nhiờu tứ giỏc như vậy?
- Hóy tớnh diện tớch tứ giỏc vừa vẽ .
HS phỏt biểu : 
Diện tớch tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc bằng nửa tớch hai đường chộo 
* Bài tập 32 trang 128 :
HS: Cú thể vẽ được vụ số tứ giỏc như vậy.
=
Hoạt động 3 
2.Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi 
GV yờu cầu HS thực hiện ?2
GV: Với d1, d2 là hai đường chộo vậy ta cú mấy cỏch tớnh diện tớch hỡnh thoi ?
GV cho HS làm bài tập 32 b (SGK) 
HS:
Vỡ hỡnh thoi là tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc nờn diện tớch hỡnh thoi cũng bằng nửa diện tớch hai đường chộo .
HS : Cú hai cỏch tớnh 
S = a.h 
S =
HS: Hỡnh vuụng là hỡnh thoi cú một gúc vuụng ị 
Shỡnh vuụng =
	Diện tớch hỡnh thoi bằng nửa tớch hai đường chộo:
S = 
Hoạt động 4
3. Vớ dụ củng cố 
- GV cho HS thực hiện VD trang 127 SGK 
GV cho cỏc HS lần lượt thực hiện 
AB = 30m, CD = 50m
SABCD = 800m2
GV hỏi : Tứ giỏc MENG là hỡnh gỡ? Chứng minh.
b/ Tớnh diện tớch của bồn hoa MENG
Đó cú AB = 30m, CD = 50m và biết SABCD = 800m2. Để tớnh được SMENG ta cần tớnh thờm yếu tố nào nữa ?
Cho HS nhận xột sau đú GV nhận xột và cho điểm 
-GV gợi ý b và hường dẫn HS thực hiện
-HS đọc vớ dụ 
-HS vẽ hỡnh vào vở 
-HS trỡnh bày lời giải:
a) Tứ giỏc MENG là hỡnh thoi 
CM:Tam giỏc ABD cú :
ME là đường trung bỡnh
ME // BD và (1)
Chứng minh tương tự 
GN // BD và (2)
Từ (1)và (2) ị ME //GN (cựng // BD) 
ME = GN ()
 Tứ giỏc MENG là HBH (theo dấu hiệu nhận biết)
Chứng minh tương tự 
 EN = mà BD =AC (t/c hỡnh thang cõn) ME = EN. Vậy MENG là hỡnh thoi (theo dấu hiệu nhận biết) 
HS : Ta cần tớnh MN, EG.
MN = 
EG = 
ị SMENG = MN.EG
= = SABCD 
= .800 = 400(m2)
3/ Luyện tập tại lớp:
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài tập 33 tr128 SGK.
(Đề bài đưa lờn bảng phụ) GV yờu cầu HS vẽ hỡnh thoi (nờn vẽ hai đường chộo vuụng gúc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
+ Hóy vẽ một hỡnh chữ nhật cú cạnh là đường chộo AC và cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh thoi.
+ Nếu một cạnh là đường chộo BD thỡ hỡnh chữ nhật cú thể vẽ thế nào ?
+ Nếu khụng dựa vào cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi theo đường chộo, hóy giải thớch tại sao diện tớch hỡnh chữ nhật AEFC bằng diện tớch hỡnh thoi ABCD ?
HS vẽ hỡnh vào vở, một HS lờn bảng vẽ hỡnh thoi ABCD.
HS cú thể vẽ hỡnh chữ nhật AEFC như hỡnh trờn.
HS cú thể vẽ hỡnh chữ nhật BFQD như hỡnh trờn.
HS: Ta cú
DOAB = DOCB = DOCD = DOAD
= DEBA = DFBC (c.g.c)
ị SABCD = SAEFC = 4SOAB
SABCD = SAEFC = AC.BO
= AC.BD
4/ Hướng dẫn về nhà:
	ễn tập cỏc cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh.
Bài tập về nhà 34; 35; 36 trang 128; 129 SGK .
Điều chỉnh
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :16/01/2011
Tiết 35 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I.MỤC TIấU:
Vận dụng 3 T/C của diện tớch đa giỏc, xõy xựng và nắm vững cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chử nhật từ đú suy ra được cụng thức tớnh hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc vuụng 
II.CHUẨN BỊ : -Bảng phụ sơ đồ cỏc tứ giỏc -Thước thẳng, compa, ờke, phấn màu, bỳt dạ.
III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ: 
2/ Giảng bài mới: 
Hoạt động 1
1. Cỏch tớnh diện tớch của một đa giỏc 
GV: Đưa hỡnh vẽ 150 tr129 SGK lờn bảng. 
Để tớnh diện tớch của một đa giỏc bất kỳ ta làm như thế nào?
- HS : 
Ta cú thể chia đa giỏc thành cỏc tam giỏc hoặc cỏc tứ giỏc mà đó cú cụng thức tớnh diện tớch hoặc tạo ra một tam giỏc nào đú cú chứa đa giỏc. Do đú việc tớnh diện tớch đa giỏc bất kỳ thường được đưa về tớnh diện tớch tam giỏc. 
Hoạt động 2
Vớ dụ
- GV đua hỡnh 150 lờn bảng phụ
Yờu cầu HS đọc VD 129 SGK .
GV hỏi: Ta nờn chia đa giỏc đó cho thành những hỡnh nào?
Để tớnh diện tớch của những hỡnh này ta cần biết độ dài những đoạn thẳng nào .
-Hóy dựng thước đo độ dài cỏc đoạn thẳng trờn hỡnh 151 và cho biết kết quả 
-GV cho một HS lờn bảng làm bài ... bài:
a. h = 12cm
 a = 10cm 
 Tớnh V?
b. h = 16,2cm
 a = 8cm
GV nhận xột, nhắc nhở những điều cần chỳ ý.
HS làm bài.
a. Thể tớch khụng khớ trong lều chớnh là thể tớch hỡnh chúp tứ giỏc đều:
v = S.h = .22.2 = (m3)
b. Số vải bạt cần thiết để dựng lều chớnh là diện tớch xung quanh của hỡnh chúp;
Sxq = p.d
Tớnh trung đoạn SI
Xột tam giỏc vuụng SHI cú SH = 2 (m)
HI = 1 (m)
SI2 = SH2 = HI2 (định lý pytago)
SI2 = 22 + 11 
SI = (m) ằ 2,24 (m2)
Vậy Sxq ằ 2.2.2,24 ằ 8,96 (m2)
HS cả lớp làm bài.
Hai HS lờn bảng làm.
a. S = = 
= 25 (cm2)
V = Sh = .25.12
= 100 ằ173,2 (cm3)
b. S = = = 16 (cm2)
V = S.h = .16.16,2
= 149,65 (cm3)
HS nhận xột, chữa bài.
4/ Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững cụng thức tớnh S xung quanh, S toàn phần, V của hỡnh chúp đều, cụng thức tớnh cạnh tam giỏc đều theo bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc, cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc đều theo cạnh tam giỏc.
	+ Bài tập về nhà số 46, 47 tr 124 SGK.
 số 65, 67, 68 tr 124, 125 SBT.
	+ Tiết sau luyện tập.
IV-điều chỉnh:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tiết 68 Ngày soạn :26/04/2011
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Rốn luyện cho HS khả năng phõn tớch hỡnh để tớnh được diện tớch đỏy, diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của hỡnh chúp đều.
- Tiếp tục rốn kĩ năng gấp, dỏn hỡnh chúp, kĩ năng vẽ hỡnh chúp đều.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
	GV :- Bảng phụ ghi đề bài tập và hỡnh vẽ.
	- Thước thẳng, compa, phấn mầu, bỳt dạ.
HS : - Mỗi nhúm HS chuẩn bị 4 miếng bỡa cắt sẵn như ở hỡnh 134 SGK.
	- Thước kẻ,, bỳt chỡ.
III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1
KIỂM TRA
GV nờu cõu hỏi kiểm tra.
- Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh chúp đều.
- Chữa bài tập 67 trang 125 SBT.
( Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ hoặc màn hỡnh).
GV nhận xột, cho điểm.
Một HS lờn kiểm tra.
- Cụng thức tớnh thể tớch hỡnh chúp đều:
V = 
( S là diện tớch tớch đỏy, h là chiều cao hỡnh chúp)
- Chữa bài tập 67 SBT.
V = = 
 = 50 (cm3)
HS lớp nhận xột.
2/ Luyện tập:
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP 
Bài 47 trang 124 SGK 
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm thực hành gấp, dỏn cỏc miếng bỡa ở hỡnh 134.
Bài 46 trang 124 SGK. 
( Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn màn hỡnh).
SH = 35cm
HM = 12cm
a) Tớnh diện tớch đỏy và thể tớch hỡnh chúp.
GV gợi ý: Sđ = 6. SHMN
b) Tớnh độ dài cạnh bờn SM.
- Xột tam giỏc nào?
Cỏch tớnh?
+ Tớnh trung đoạn SK.
Trung đoạn SK thuộc tam giỏc nào? Nờu cỏch tớnh.
+ Tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch đỏy.
+ Tớnh diện tớch toàn phần.
GV hướng dẫn HS từ bước phõn tớch hỡnh đến tớnh toỏn cụ thể.
Bài 49 (a,c) trang 125 SGK.
Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c.
a) Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh chúp tứ giỏc đều. (bổ xung tớnh thể tớch).
c) Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh chúp ( bổ sung STP)
GV yờu cầu cỏc nhúm vẽ hỡnh vào bài làm và tớnh theo yờu cầu.
GV nhận xột, cú thể cho điểm một số nhúm.
Bỡa 50(b) trang 125 SGK.
Tớnh Diện tớch xung quanh của Hỡnh chúp cụt đều.
GV: Diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt đều bằng tổng diện tớch cỏc mặt xung quanh.
- Cỏc mặt xung quanh của hỡnh chúp cụt là hỡnh gỡ?
Tớnh diện tớch một mặt.
- Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt.
Bài 65(1) trang 124 SBT.
Kim tự thỏp Kờ-ốp (thế kỉ 25 trước cụng nguyờn)
(Đưa hỡnh vẽ và đố bài lờn bảng phụ).
Bài giải:
a) Tam giỏc SHK cú 
gúc H = 900; SH = 146,5m
HK = 
SK = 
Tam giỏc SKB cú 
Gúc K = 900; SK
BK = 
SB = 
b) Sxq = p.d .
c) V = 
HS hoạt động theo nhúm.
Kết quả:
Miếng 4 khi gấp và dỏn chập hai tam giỏc vào thỡ được cỏc mặt bờn của hỡnh chúp tam giỏc đều. Cỏc miếng 1, 2, 3 khụng gấp được một hỡnh chúp đều.
HS phỏt biểu dưới sự hướng dẫn của GV.
a) Diện tớch đỏy của hỡnh chúp lục giỏc đều là:
Sđ = 6.SHMN = 
= 216.( cm2).
Thể tớch của hỡnh chúp là:
V = 
= 2520.
b) Tam giỏc SMH cú: gúc H = 900
SH = 35cm; HM = 12cm.
SM2 = SH2 + HM2 ( định lớ aPytago)
SM2 = 352 + 122
SM2 = 1369
ị SM = 37 cm 
+ Tớnh trung đoạn SK.
Tam giỏc vuụng SKP cú
Gúc K = 900, SP = SM = 37cm.
KP = 
SK2 = SP2 – KP2 ( định lớ pytago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK = 
+ Sxq = p.d
 12.3.36,51
 1314,4 (cm2).
+ Sđ = 
+ STP = Sxq + Sđ
 1314,4 + 374,1
 1688,5 (cm2)
HS tham gia làm bài và chữó bài.
HS hoạt động nhúm.
Bài làm:
a) Sxq = p.d
= 
+ Tớnh thể tớch hỡnh chúp .
Tam giỏc vuụng SHI cú:
Gúc H = 900, SI = 10cm
HI = 
SH2 = SI2 – HI2 (định lớ Pytago)
SH2 = 91 ð SH =
V = 
V = 
c) Tam giỏc vuụng SMB cú :
gúc M = 900, SB = 17cm
MB = 
SM2 = SB2 – MB2 ( định lớ Pitago).
= 172 - 82
SM2 = 225 ð SM = 15.
Sxq = p.d
= 
Sđ = 162 = 256 (cm2)
STP = Sxq + Sđ
= 480 + 256 = 736 (cm2)
Đại diện hai nhúm HS lờn trỡnh bày bài.
HS lớp theo dừi, nhận xột, chữa bài.
HS: Cỏc mặt xung quanh của hỡnh chúp cụt là cỏc hỡnh thang cõn.
Diện tớch một hỡnh thang cõn là: 
Diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt là:
10,5 . 4 = 42 (cm2)
HS nờu cỏch tớnh.
a) – Từ tam giỏc vuụng SHK tớnh SK ( trung đoạn hỡnh chúp)
- Từ tam giỏc vuụng SKB tớnh SB ( cạnh bờn).
b) Sxq = p.d
c) V = 
HS quan sỏt hỡnh và xem bài giải túm tắt.
3/ Hướng dẫn về nhà:
- Tiết sau ễn tập chương IV.
	- HS cần làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương.
	- Về bảng tổng kết cuối chương: HS cần ụn lại khỏi niệm cỏc hỡnh lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, hỡnh chúp đều và cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của cỏc hỡnh.
	- Bài tập về nhà số 52, 55, 57 trang 129 SGK.
IV-điều chỉnh:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 69 Ngày soạn : 02/05/2011
ễN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIấU
HS được hệ thống húa cỏc kiến thức về hỡnh lăng trụ đứng và hỡnh chúp đều đó học trong chương.
Vận dụng cỏc cụng thức đó học vào cỏc dạng bài tập (nhận biết, tớnh toỏn)
Thấy được mối liờn hệ giữa cỏc kiến thức đó học với thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
GV : 	- Bảng phụ ghi sẵn cõu hỏi, bài tập.
	- Thước thẳng, phấn màu,.
HS : 	- Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương và bài tập.
III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1/ ễn tập lý thuyết:
Hoạt động 1
ễN TẬP LÍ THUYẾT
GV đưa hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh hộp chữ nhật
Sau đú GV đặt cõu hỏi:
- Hóy lấy vớ dụ trờn hỡnh hộp chữ nhật.
+ Cỏc đường thẳng song song.
+ Cỏc đường thẳng cắt nhau.
+ Hai đường thẳng chộo nhau.
+ Đường thẳng song song với mặt phẳng, giảithớch.
+ Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, giải thớch.
+ Hai mặt phẳng song song với nhau, giải thớch. 
+ Hai mặt phẳng vuụng với nhau, giải thớch.
- GV nờu cõu hỏi 1 trang 125, 126 SGK.
- GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 2 SGK 
GV đưa tiếp hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh lập phương và hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc để HS quan sỏt.
- GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 3.
Tiếp theo GV cho HS ụn tập, khỏi niệm và cụng thức.
HS quan sỏt hỡnh vẽ phối cảnh hỡnh hộp chữ nhật, trả lời cõu hỏi.
+ AB // DC // D'C' // A’B’
+AA’ cắt AB; AD cắt DC.
+ AD và A’B’ chộo nhau.
+ AB // mp (A’B’C'D') vỡ AB // A’B’ mà A’B’ mp (A’B’C'D')
+ AA’ mp (ABCD) vỡ AA’ vuụng gúc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB thuộc mp (ABCD).
+ mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’) vỡ AD // BC; AA’ // BB’.
+ mp (ADD’A’) mp (ABCD) vỡ AA’ mp ( ADD’A’) và AA’ mp (ABCD).
HS lấy vớ dụ trong thực tế. Vớ dụ:
+ Hai cạnh đối diện của bảng đen song song với nhau.
+ Đường thẳng đứng ở gúc nhà cắt đường thẳng mộp trần.
+ Mặt phẳng trần song song với mặt phẳng nền nhà
- HS trả lời cõu hỏi 2.
HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HèNH CHểP ĐỀU
Hỡnh
Sxq
STP
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2p.h
P: nửa chu vi đỏy
h: chiều cao
STP = Sxq + 2 Sđ 
V = S.h
S: diện tớch đỏy.
h: chiều cao
Chúp đều
Sxq = p.d
P: nửa chu vi đỏy
d: trung đoạn
STP = Sxq Sđ
V = 
S: diện tớch đỏy.
h: chiều cao
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP 
Bài 51 trang 127 SGK.
GV chia lớp thành 4 nhúm, mỗi dóy bàn làm 1 nhúm.
Đề bài đưa lờn bảng phụ cú kốm theo hỡnh vẽ của 5 cõu.
a) 
b)
GV nhắc lại: Diện tớch tam giỏc đều cạnh a bằng 
c) 
GV gợi ý: Diện tớch lục giỏc đều bằng 6 diện tớch tam giỏc đều cạnh a.
d) 
GV: Diện tớch hỡnh thang cõn ở đỏy bằng 3 diện tớchõtm giỏc đều cạnh a
e) 
GV: Tớnh cạnh AB của hỡnh thoi ở đỏy.
(Chỳ ý: Tựy theo trỡnh độ HS, GV cú thể hướng dẫn chung những cõu khú d, e).
Bài 57 trang 129 SGK.
Tớnh thể tớch Hỡnh chúp đều (h.147
BC = 10cm
AO = 20cm
Bài 85 trang 129 SBT.
Một Hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú độ dài cạnh đỏy là 10cm, chiều cao hỡnh chúp là 12cm. Tớnh:
a) Diện tớch toàn phần hỡnh chúp.
b) Thể tớch hỡnh chúp.
HS hoạt động theo nhúm.
Dóy 1.
a) Sxq = 4ah
 STP = 4ah + 2a2
 = 2a( 2h + a)
V = a2h.
b) Sxq = 3ah.
 STP = 3ah + 
 = a( 3h + )
V = 
Dóy 2.
c) Sxq = 6ah.
Sđ = 
STP = 6ah + 
 = 6ah + 
V = 
Dóy 3:
d) Sxq = 5ah.
Sđ = 
STP = 5ah + 2.
 = 5ah + 
 = a(5h + 
V = h
Dóy 4:
e) Cạnh của hỡnh thoi đỏy là:
AB = ( định lớ Pytago)
AB = = 5a.
Sxq = 4.5.a.h = 20ah
Sđ = .
STP = 20ah +2.24a2
 = 20 ah + 48a2
 = 4a( 5h + 12a)
V = 24a2.h
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài.
HS lớp nhận xột, chữa bài.
HS giải bài tập. Một HS lờn bảng làm.
Diện tớch đỏy của Hỡnh chúp là:
Sđ = 
V =
HS giải bài tập.
Một HS lờn bảng làm bài.
Bài làm:
Tam giỏc vuụng SOI cú :
Gúc O = 900, SO = 12cm
OI = .
ð SI2 = SO2 + OI2 (định lớ Pytago)
SI2 = 122 + 52
SI2 = 169 ð SI = 13cm
Sxq = p.d =
Sđ =102 = 100 (cm2)
STP = Sxq + Sđ = 260 + 100 = 360 (cm2)
V = 
 = 400 (cm3)
3/ Hướng dẫn về nhà:
	- Về lớ thuyết cần nắm vững vị trớ tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuụng gúc, chộo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuụng gúc).
	- Nắm vững khỏi niệm hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, hỡnh lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hỡnh chúp đều.
	- Về bài tập cần phõn tớch được hỡnh và ỏp dụng đỳng cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh.
	IV-điều chỉnh:

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh hoc 8 chuan ki 2.doc